intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN KHTN LỚP 6 Họ và tên : …………………………. Năm học : 2023– 2024 Lớp : 6 / …… Thời gian : 60 phút Điểm từng môn Điểm tổng Nhận xét của giáo viên SINH LÝ HÓA ĐỀ: PHÂN MÔN SINH I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Hồng cầu B. Mặt Trăng C. Máy bay D. Con kiến Câu 2: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. câu 3: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân Câu 4: Các hoạt động như hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng và tạo ra các chất để tăng cường diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Tế bào chất. B. Màng tế bào. C. Vùng nhân. D. Nhân tế bào. Câu 5: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào C. Tham gia trao đổi chất với môi trường D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng Câu 6: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật B. Khiến cho sinh vật già đi C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể Câu 7: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua. Câu 8: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là? A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể
  2. C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô II. Tự luận:(3 điểm) Câu 9. (1đ) Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 10. (1đ) a. Có 3 tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? 0.5đ ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b. Lúc mới sinh lợn con được 1kg, sau một tháng lợn tăng lên 3kg. Do quá trình nào mà lợn tăng như vậy. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 11. (1đ) Phân tích vai trò của việc cung cấp nước đầy đủ hằng ngày đối với cây trồng? Để cây sinh trưởng phát triển tốt cho năng suất cao thì em chăm sóc như thế nào? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ: PHÂN MÔN LÝ I.Trắc nghiệm: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là: A milimet B xentimet C kilomet D mét Câu 2. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất A B C D Câu 3. Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là gì ? A. Gam C. Kilogam B. Tạ D. Tấn
  3. Câu 4. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian ? A Đồng hồ B Cân đồng hồ C Điện thoại D Máy tính II. Tự luận (1,5đ) Câu 5. a. GHĐ và ĐCNN của thước là gì? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. b. Xác định GHĐ và ĐCNN của cân sau : ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 6. Để xác định khối lượng của vàng người ta thường dùng cân nào? Vì sao? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ: PHÂN MÔN HOÁ I.Trắc nghiệm: (1 điểm)Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống : A. Con gà, con chó, viên gạch B. Con mèo, cây mồng tơi, con gà C. Chiếc bút, hòn đá, viên phấn D. Chiếc lá, con vịt, con chó Câu 2. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào ?
  4. A. Từ lỏng sang hơi B. Từ rắn sang lỏng C. Từ hơi sang lỏng D. Từ lỏng sang rắn Câu 3. Chất nào sau đây chiếm 21% thể tích trong không khí? A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide. Câu 4. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước. C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu. B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời. D. Cơm nếp lên men thành rượu. II. Tự luận:(1,5 điểm) Câu 1.(1điểm) a. Thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ? b. Em hãy mô tả 2 quá trình chuyển đổi từ thể rắn sang thể lỏng và ngược lại mà em hay gặp trong đời sống. Câu 2.( 0,5 điểm): Tại sao mở lọ nước hoa chúng ta có thể ngửi thấy mùi nước hoa ở các phía khác nhau? Phần làm bài tự luận ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 ĐÁP ÁN PHÂN MÔN SINH I. Trắc nghiệm: ( 2điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C A A C B C
  5. II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 9. (1 điểm): Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như ( Sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm ứng, bài tiết và sinh sản) Câu 10. (1 điểm) a. Số tế bào con tạo ra: 3 x 25 = 96 tb con ( 0,5đ) b. Do quá trình lớn lên và phân chia tế bào tạo ra một số lượng lớn tế bào giúp cho lợn con tăng trọng lượng. ( 0,5đ) Câu 11.(1 điểm) - Vai trò của việc cung cấp nước đầy đủ hằng ngày đối với cây trồng : Cung cấp nước cho cây giúp cây hòa tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ hơn. Trong nước cũng có lượng oxi nhất định giúp cây "thở". (0,5đ) - Để cây sinh trưởng phát triển tốt thì: (0,5đ) + Thường xuyên bón phân cho cây. + Cắt lá héo, cành úa. + Thường xuyên tưới nước ĐÁP ÁN PHÂN MÔN HÓA I. Trắc nghiệm: ( 1điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án B A A B II. Tự luận ( 1,5 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Nội dung Điểm a) Nêu khái niệm sự bay hơi 0.25 Nếu khái niệm sự ngưng tụ 0.25 b) Sự chuyển thể của mỡ lợn: Khi đun nóng, mỡ lợn chuyển dần từ thể rắn sang thể lỏng; khi để nguội và gặp lạnh, mỡ lợn lại chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. 0.25 Sự chuyển thể của nến: Khi đốt nóng, nến chuyển dẩn từt hể rắn sang thể lỏng; khi để nguội nến lại chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. 0.25 Câu 2 (0,5 điểm): Nội dung Điểm Khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi thấy mùi nước hoa. Điều này thể 0.5 hiện khả năng lan toả trong không gian theo mọi hướng của chất ở thể khí.
  6. * Lưu ý : Có nhiều cách làm khác nhau, nếu học sinh làm đúng vẫn cho điểm tối đa theo điểm phần đó. ĐÁP ÁN PHÂN MÔN LÝ I. Trắc nghiệm: ( 1điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D D C A II. Tự luận ( 1,5 điểm) Câu 5. a. GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. (0,25 đ) ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. (0,25 đ) b. GHĐ: 10kg (0,25đ) ĐCNN: 0,25kg (0,25đ) Câu 6. Dùng cân tiểu ly. (0,25 điểm) Vì GHĐ và ĐCNN của cân tiểu ly nhỏ, độ chính xác sẽ cao hơn. (0.75đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 ( Điều chỉnh dành cho học sinh khuyết tật) ĐÁP ÁN PHÂN MÔN SINH I. Trắc nghiệm: ( 2điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm ( HSKT- TKTT VY- Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) ( HSKT- TKTT BÌNH- ĐA - Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C A A C B C II. Tự luận ( 3 điểm)
  7. Câu 9. (1 điểm): Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như ( Sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm ứng, bài tiết và sinh sản) ( riêng HSKT- TKTT VY 1,5 điểm ) Câu 10. (1 điểm) a. Số tế bào con tạo ra: 3 x 25 = 96 tb con ( 0,5đ) b. Do quá trình lớn lên và phân chia tế bào tạo ra một số lượng lớn tế bào giúp cho lợn con tăng trọng lượng. ( 0,5đ) Câu 11.(1 điểm) - Vai trò của việc cung cấp nước đầy đủ hằng ngày đối với cây trồng : Cung cấp nước cho cây giúp cây hòa tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ hơn. Trong nước cũng có lượng oxi nhất định giúp cây "thở". (0,5đ) - Để cây sinh trưởng phát triển tốt thì: (0,5đ) + Thường xuyên bón phân cho cây. + Cắt lá héo, cành úa. + Thường xuyên tưới nước ĐÁP ÁN PHÂN MÔN HÓA I. Trắc nghiệm: ( 1điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm ( HSKT- TKTT VY - Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) ( HSKT- TKTT BÌNH – ĐA- Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án B A A B II. Tự luận ( 1,5 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Nội dung Điểm a) Nêu khái niệm sự bay hơi ( riêng HSKT- TKTT VY 0.5 điểm ) 0.25 Nếu khái niệm sự ngưng tụ ( riêng HSKT- TKTT VY 0.5 điểm ) 0.25 b) Sự chuyển thể của mỡ lợn: Khi đun nóng, mỡ lợn chuyển dần từ thể rắn sang thể lỏng; khi để nguội và gặp lạnh, mỡ lợn lại chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. 0.25 Sự chuyển thể của nến: Khi đốt nóng, nến chuyển dẩn từt hể rắn sang thể lỏng; khi để nguội nến lại chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. 0.25 Câu 2 (0,5 điểm): Nội dung Điểm
  8. Khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi thấy mùi nước hoa. Điều này thể 0.5 hiện khả năng lan toả trong không gian theo mọi hướng của chất ở thể khí. (riêng HSKT- TKTT VY 1điểm) * Lưu ý : Có nhiều cách làm khác nhau, nếu học sinh làm đúng vẫn cho điểm tối đa theo điểm phần đó. ĐÁP ÁN PHÂN MÔN LÝ I. Trắc nghiệm: ( 1điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm HSKT- TKTT VY - Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) ( HSKT- TKTT BÌNH – ĐA- Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 Đáp án D D C A II. Tự luận ( 1,5 điểm) Câu 5. a. GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. (0,25 đ) ( HSKT VY- TKTT 0,5 điểm ) ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. (0,25 đ) b. GHĐ: 10kg (0,25đ) ĐCNN: 0,25kg (0,25đ) Câu 6. Dùng cân tiểu ly. (0,25 điểm) Vì GHĐ và ĐCNN của cân tiểu ly nhỏ, độ chính xác sẽ cao hơn. (0.75đ)
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PHẦN SINH HỌC Chủ đê 1. Giới thiệu về 1 1 0,25 đ khoa học tự nhiên (3tiết) Chủ đê 5. Tế bào (8 5 1 1 2 5 3,25 đ tiết) (4 tiết) Chủ đề 6: Từ tế bào đến 2 1 1 2 1,5 đ cơ thể( 22 tiết) Số câu/ 8 1 1 2 8 số ý Điểm số 2đ 1đ 1đ 1đ 3đ 1đ 5,0 đ Tổng số 2 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 11câu điểm 5đ 9
  10. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PHẦN SINH HỌC PHẦN VẬT LÝ Đo chiều dài (3 2 1 1 2 1đ tiết) Đo khối lượng (2 1 1 1 1 1 0,75đ tiết) Đo thời gian (2 1 1 1 0,75đ tiết) Số câu/ 4 1 2 3 4 số ý Điểm số 1đ 0,5đ 1đ 1,5đ 1đ 2,5đ Tổng số 7 câu 2,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm điểm PHẦN HÓA HỌC 1. Giới 1 1 0,25 đ thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực 10
  11. hành (7 tiết) 3. Các thể (trạng 2 2 2 2 2đ thái) của chất. (4 tiết) 4. Oxygen (oxi) và 1 1 0,25 đ không khí. (3 tiết) Số câu/ 4 2 2 4 số ý Điểm số 1 điểm 1,5 1,5 đ 1đ 2,5 đ Tổng số điểm 1 điểm 6 câu 2,5đ Tổng số điểm 3 phân môn 4 điểm 1 điểm 24 câu 10.0 điểm 11
  12. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 A. PHÂN MÔN SINH HỌC Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Chủ đề 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên ( 3tiết) Bài 4. Sử Nhận biết - Nhận biết được các bộ phận chính của kính hiển vi quang học. dụng - Biết cách sử dụng và bảo quản kính hiển vi quang học. 1 C1 kính hiển vi Thông hiểu - Hiểu được cấu tạo chức năng để quan sát các vật cho phù hợp quang Vận dụng - Vận dụng trong việc quan sát mẫu vật học Chủ đề 5: Tế bào (8 tiết) Bài 18: tế bào- Nhận biết - Nêu được khái niệm và chức năng của tế bào. đơn vị - Nêu được hình dạng và kích thước một số loại tế bào 1 C2 cơ bản - Hiểu được tế bào là đơn vị cơ bản của cơ thể sống Thông hiểu 1 C9 của sự sống - Kể tên được một số loại tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường, một số loại tế bào chỉ có thể quan sát được bằng lớp kính lúp, kính hiển vi Bài 19. Cấu Nhận biết - Trình bày được cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào 2 C3,4 tạo và Trình bày được chức năng của các thành phần tế bào thực vật chức 1 5 năng Thông hiểu - Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực các thành - Phân biệt được tế bào động vật và tế bào thực vật phần Vận dụng - Vận dụng để giải thích được màu xanh của thực vật là do đâu và tại sao thực của tế vật có khả năng quang hợp bào Bài 20. Nhận biết - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn hơn 1 C6 Sự lớn lên và - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào đối với cơ thể sinh sản Thông hiểu - Mô tả được kết quả của quá trình sinh sản (phân chia) tế bào và chỉ ra được mối 12
  13. Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN của tế quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của tế bào. bào Vận dụng - Vận dụng kiến thức ý nghĩa sự lớn lên và phân chia của tế bào giải thích sự lớn 1 (a,b) C10 lên của cơ thể Vận dụng cao Vận dụng được kiến thức về sự lớn lên và sinh sản của tế bào để chăm sóc cơ thể Chủ đề 6: Từ tế bào đến cơ thể( 22 tiết) Bài 22. Cơ thể Nhận biết - Nêu được các đặc điểm của một cơ thể sinh vật - Khái niệm cơ thể đơn bào, cho ví dụ 1 C7 Thông hiểu - Phân biệt được cơ thể sống và vật không sống - Phân biệt được cơ thể đơn bào và đa bào. Lấy được ví dụ minh họa cụ thể Vận dụng - Vận dụng các kiến thức về cơ thể sinh vật để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên hoặc có hành động chăm sóc và bảo vệ sinh vật phù hợp Bài 23 Nhận biết - Kể tên và nêu được khái niệm các cấp tổ chức của cơ thể đa bào 1 C8 Tổ chức cơ Thông hiểu - Nêu dược mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào thể đa bào - Phân biệt được các cấp tổ chức và lấy ví dụ Vận dụng - Vận dụng vào chức năng của một số cơ quan để luyện tập hằng ngày nâng cao sức khỏe Vận dụng cao Vận dụng vào thực tế để chăm sóc cơ thể sinh vật 1 C11 B. PHÂN MÔN VẬT LÝ 13
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN ( Số câu) (Số ý) ( Số câu) Các phép đo. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài 2 C1;2 của một vật. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai Đo chiều dài (3 một số hiện tượng. tiết) - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của C5a thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được Vận dụng cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy Vận dụng cao nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng 1 C3 của một vật. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Đo khối lượng Thông hiểu 1 C6 - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng (2 tiết) được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. 1 C5b - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được Vận dụng cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. 1 C4 Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng Đo thời gian (2 Thông hiểu được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. tiết) - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Vận dụng - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 14
  15. C. PHÂN MÔN HÓA HỌC 15
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Mở đầu (7 tiết) - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Nhận biết 1. Giới thiệu - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. về Khoa học tự nhiên - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. Thông hiểu - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không 1 C1 sống. - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). Nhận biết 2. Giới thiệu - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. một số dụng cụ đo và quy - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. tắc an toàn trong phòng thực hành - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Thông hiểu - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Các phép đo (10 tiết) 16
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được Nhận biết chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số Thông hiểu 1. Đo chiều hiện tượng. dài - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách Vận dụng khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy Vận dụng cao nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. Nhận biết 2. Đo khối - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được lượng khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số Thông hiểu hiện tượng. 17
  18. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách Vận dụng khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. 3. Đo thời Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được Thông hiểu gian thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Vận dụng - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 4. - Đo nhiệt Nhận biết độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. 18
  19. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. Vận dụng - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang Vận dụng cao thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. Các thể (trạng thái) của chất (4 tiết) Ba thể (trạng thái) cơ bản - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). 1 C4 của chất. Nhận biết Tính chất và - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. C1a sự chuyển đổi thể (trạng Thông hiểu - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất (rắn; lỏng; khí) C2 thái) của chất thông qua quan sát. 19
  20. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, 1 C1b C2 đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. Nhận biết - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon 1 C3 đioxit), khí hiếm, hơi nước). Oxygen (oxi) - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí. và không khí - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô Thông hiểu nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1