Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 – 2024 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Sinh vật đơn bào được cấu tạo với số tế bào là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 2. Cấp độ liền kề và cao hơn tế bào trong cơ thể đa bào là: A. hệ cơ quan B. cơ quan C. cơ thể D. mô Câu 3. Cho các sinh vật sau: (1) Tảo lục (2) Tảo vòng (3) Vi khuẩn lam (4) Cây thông (5) Con bướm Các sinh vật đơn bào là phương án A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (4) D. (2), (5) Câu 4. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc. B. Kích thước. C. Hình dạng. D. Số lượng tế bào tạo thành. Câu 5. Thế giới sống được chia thành: A. 2 giới. B. 3 giới. C. 5 giới. D. 4 giới. Câu 6. Thế giới sống được phân loại theo các bậc phân loại từ thấp đến cao là: A. loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. B. họ, loài, chi, bộ, lớp, ngành, giới. C. lớp, loài, chi, họ, bộ, ngành, giới. D. loài, chi, họ, lớp, giới, ngành. Câu 7. Sinh vật được xếp trong giới nguyên sinh là: A. vi khuẩn, cây cột đèn, con chó, nấm rơm. B. rong, trùng giày, trùng biến hình, tảo lục đơn bào. C. cá chép, san hô, con gà, con hổ. D. cây đậu, cây lúa, cây me, cây ớt. Câu 8. Sinh vật được xếp trong giới động vật là: A. cây lúa, cây me, cây ớt, cây đậu. B. hải quỳ, virut Corona, rong, rau bợ. C. con chó, vi khuẩn, cây cột đèn, nấm rơm. D. cá chép, san hô, con gà, con hổ. Câu 9: Quá trình chuyển thể từ nước đá thành nước lỏng là: A. sự đông đặc B. sự nóng chảy C. sự bay hơi D. sự ngưng tụ Câu 10. Việc không được làm trong phòng thực hành là A. làm thí nghiệm thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. B. ngửi, nếm các hóa chất. C. thận trọng khi dùng lửa bằng đèn cồn. D. báo ngay với giáo viên hướng dẫn khi gặp sự cố. Câu 11. Dãy gồm các vật không sống là: A. vi khuẩn, con gà, cây mía B. cặp da, xe đạp, bàn học C. con cá, điện thoại, máy bơm nước D. cây bút, tivi, rong rêu Câu 12: Không khí có thành phần: A. 21% khí oxygen, 78% nitrogen, 1% các khí khác. B. 21% khí nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác. C. 21% các khí khác, 78% nitrogen, 1% khí oxygen. D. 21% khí oxygen, 78% các khí khác, 1% nitrogen
- Câu 13. Đơn vị dùng để đo chiều dài là A. thước thẳng. B. thước dây. C. giây. D. mét. Câu 14. Khoa học tự nhiên là nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của A. thế giới tự nhiên và thế giới vô hình B. thế giới tự nhiên và ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người C. thế giới tự nhiên và nghiên cứu thực vật, động vật, vi khuẩn, vi rút D. thế giới vô hình và vi khuẩn, vi rút Câu 15. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần. B. ngày C. giờ D. giây Câu 16. Khoa học tự nhiên có những vai trò nào trong các vai trò sau (1). cung cấp thông tin mới và nâng cao sự hiểu biết (2). góp phần mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế (3). bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người (4). giáo dục lòng yêu nước (5). bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu Chọn phương án đúng nhất A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm). a. Trình bày cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần. b. Có các vật trong tự nhiên như sau: cây lúa, cây bút, lá mục, san hô, con chó, cái bàn, con kiến, cây sen đá, quyển sách, cái đồng hồ. Hãy xác định vật sống và vật không sống. Câu 18. (1,5 điểm) a. Nêu tên các cấp độ tổ chức về cấu tạo của cơ thể đa bào, cho ví dụ. b. Từ 1 tế bào mẹ sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu tế bào con? Câu 19. (1,5 điểm) a. Trong các câu sau, từ (cụm từ) in nghiêng nào chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống, chất? - Dây dẫn điện làm bằng đồng hoặc nhôm, được bọc trong chất dẻo (nhựa). b. Hãy mô tả về màu sắc, mùi vị, thể và tính tan trong nước của muối ăn. c. Các đồ vật làm bằng sắt (lưỡi cuốc, bản lề cửa, con dao,…) dễ bị gỉ khi để lâu trong không khí. Em hãy đề xuất cách bảo quản con dao sau khi sử dụng tránh gỉ sét. d. Có 2 lọ chứa hai khí không màu là oxygen và carbon dioxide. Nêu cách phân biệt 2 lọ khí trên. Câu 20. (1,5 điểm) a. Bạn Lan Anh muốn đo khối lượng cơ thể, chiều cao, và thời gian đi học từ nhà đến trường của mình, Hỏi bạn Lan Anh cần dùng những dụng cụ nào? b. Hãy cho biết độ chia nhỏ nhất của 2 thước kẻ trong hình a) và hình b) bên dưới: c. Em hãy lấy ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về kích thước các vật. ........ HẾT.........
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ GIỮA HỌC KÌ I TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 A.TRẮC NGHIỆM (4,0điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D B D C A B D B B B A D B D C B.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 17 a. Cấu tạo tế bào gồm: 0,5 - Màng tế bào: là lớp màng mỏng, kiểm soát sự di chuyển của các chất vào và ra (1,5 khỏi tế bào. điểm) - Tế bào chất: là chất keo lỏng, chứa các bào quan và nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. - Nhân hoặc vùng nhân: chứa chất di truyền, điều khiển hoạt động sống của tế bào. b. Có các vật trong tự nhiên: 1,0 - Vật sống: cây lúa, san hô, con chó, con kiến, cây sen đá, - Vật không sống: cây bút, lá mục, cái bàn, quyển sách, cái đồng hồ. Câu 18 a. Tên các cấp độ tổ chức về cấu tạo của cơ thể đa bào, cho ví dụ. 1.0 (1,5 Tổ chức cơ thể đa bào: Ở sinh vật đa bào, cơ thể được tổ chức theo các cấp độ từ điểm) thấp đến cao: tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. - Ví dụ: các cấp độ ở thực vật: tế bào thịt lá, mô giậu, lá, hệ chồi, cây lúa. b. Từ 1 tế bào mẹ sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo được 32 tế bào con 0,5 (1 -> 2 -> 4 -> 8 -> 16 -> 32) a. 0,5đ dây dẫn điện: vật thể nhân tạo; (Mỗi ý Câu 19 đồng, nhôm, chất dẻo: chất 0,25đ) (1,5 điểm) b. Muối: thể rắn, màu trắng, vị mặn, tan nhiều trong nước. 0,25đ c. Sau khi dùng thì ta rửa sạch, lau khô 0,25đ d. Đưa que đóm đang cháy vào 2 lọ khí. 0,5đ + Que đóm bùng cháy sáng hơn: lọ khí oxygen (Mỗi ý + Que đóm tắt ngay: lọ khí carbon dioxide 0,25đ) Câu 20 a. Cân y tế, thước, đồng hồ Mỗi ý 0,25 (1,5 b. Hình a) ĐCNN: 0,5 cm Mỗi ý điểm) Hình b) ĐCNN: 0,1 cm 0,25 c. + Giác quan chúng ta cảm nhận chiếc bút bi có chiều dài 15 cm, nhưng khi 0,25 dùng thước kẻ để đo chiều dài bút bi thì ta đo được chiều dài thực của bút là 14 cm.
- + Giác quan chúng ta cảm thấy có thể mặc vừa chiếc áo này, nhưng khi mặc vào lại không vừa do chiếc áo có kích thước nhỏ hơn cơ thể chúng ta Ninh Đông, ngày ngày 20 tháng 10 năm 2023 TỔ TRƯỞNG GVBM Trần Minh Thọ Nguyễn Thị Tây Mai Ngọc Thạch
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN QUANG KHẢI MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I - Nội dung: + Chủ đề 1: Giới thiệu về KHTN, dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết) + Chủ đề 2: Các phéo đo (6 tiết) + Chủ đề 3: Các thể của chất(4 tiết) + Chủ đề 4: Oxygen và không khí(3 tiết) + Chủ đề 7: Tế bào(10 tiết) +Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống(3 tiết / kết thúc bài 14) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa 40% trắc nghiệm và 60% tự luận ... - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng, 10% vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,00 điểm; gồm 16 câu hỏi (nhận biết: 16 câu; thông hiểu: 0), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 6,00 điểm, gồm 10 ý / 4 câu (nhận biết: 0,00 điểm; thông hiểu: 3,00 điểm; vận dụng: 2,00 điểm; vận dụng cao: 1,00 điểm) +Kiến thức nửa đầu HKI = 100% (10,00 điểm)
- MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Số ý Số câu số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm TL TN 1. Chủ đề 1: Giới thiệu về KHTN, dụng cụ đo và an 4 1 1ý 4 2 toàn thực hành(7 tiết) 2. Chủ đề 2: Các phép 2 1 1 1 3 2 2 đo(6 tiết / kết thúc bài 3) 3. Chủ đề 3: Các thể của 2 2 1 3 2 1,5 chất(4 tiết) 4. Chủ đề 4: Oxygen và 1 1 0,5 không khí(3 tiết) 5. Chủ đề 7: Tế bào(10 4 2ý 1ý 3ý 4 3,0 tiết) 6. Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống(3 tiết / kết thúc 4 4 1,0 bài 14) Số ý TL / Số câu TN 16 4 3 0 3 0 10 16 Điểm số 4.00 3.00 2.00 0,00 1.00 0,00 6.00 4.00 10,00 Tổng số điểm 4.00 3,00 2,00 1,00 10,00 10,00
- BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL, số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt câu TN TL TN TL TN 1. Chủ đề 1: Giới thiệu về KHTN, dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết) 2 - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 về Khoa học 1 – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc tự nhiên sống. - Các lĩnh vực 1 C9 - Nêu được các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên. chủ yếu – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường của Khoa học khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo) tự nhiên – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. - Giới thiệu – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực 1 C10 một số dụng cụ đo và quy hành. tắc an toàn Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối trong phòng tượng nghiên cứu. thực hành – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
- Số ý TL, số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt câu TN TL TN TL TN Vận dụng Vận dụng xác định vật sống và vật không sống trong 1 C17(ý b) tình huống cụ thể 2. Chủ đề 2: Các phép đo (6 tiết / kết thúc bài 3) - Đo chiều dài Nhận biết – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo - Đo khối chiều dài của một vật. lượng – Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước - Đo thời gian lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. – Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1ý 1 khối lượng của một vật. – Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 thời gian. – Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian,)
- Số ý TL, số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt câu TN TL TN TL TN - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ 1 C20.a trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi 1 C20.b thấp đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian,) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ,) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng – Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, cao vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm 1 C20.c nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Chủ đề 3: Các thể của chất (4 tiết) 3 2 - Sự đa dạng Nhận biết –Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng của chất ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật 1 C11 - Tính chất hữu sinh). Nhận biết được các loại vật thể và sự chuyển – Biết được 3 thể của chất và đặc điểm của các thể. - Biết được tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. thể của chất 1 C12 –Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
- Số ý TL, số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt câu TN TL TN TL TN – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông hiểu - Xác định chất trong các vật thể cụ thể. 1 C19 (ý a) - Xác định tính chất vật lý và hóa học của một số chất cụ thể. 1 C19 (ý b) Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng - Đề xuất phương pháp bảo quản đồ vật sử dụng trong gia đình 1 C19 (ý cao dựa vào KT đã học. c) 4. Chủ đề 4: Oxygen và không khí (3 tiết) 1 - Oxygen và Thông hiểu – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. không khí – Trình bày được sự ô nhiễm không khí. Vận dụng - Dựa vào tính chất của oxygen, biết cách phân biệt khí oxygen 1 C19 (ý với chất khí khác. d) Vận dụng – Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao – Đề xuất một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 5. Chủ đề 7: Tế bào (10 tiết)
- Số ý TL, số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt câu TN TL TN TL TN - Tế bào, đơn Nhận biết – Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 4 C1,2,3,4 vị cơ sở của – Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. sự sống – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 - Từ tế bào –Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang đến cơ thể hợp ở cây xanh. Thông hiểu Thông hiểu: 1 C17(ý a) – Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). – Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). – Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). – Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. – Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình
- Số ý TL, số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt câu TN TL TN TL TN ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). C18(ý a) - Nêu được quan hệ giữa các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào. Mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh. Vận dụng Vận dụng giải thích xác định số tế bào con được sinh ra 1 C18(ý b) trong sự sinh sản tế bào. –Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. – Thực hành: + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. 6. Chủ đề 7: Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống (3 tiết / kết thúc bài 14) - Phân loại Nhận biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và 4 C5,6,7,8 thế giới sống. tên khoa học. Thông hiểu – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- Số ý TL, số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt câu TN TL TN TL TN – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng –Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn