intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án

Chia sẻ: Nguyễn Thi Nhung Nhung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án’ sau đây sẽ giúp các em nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (DẠY SONG SONG) TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn KHTN lớp 6 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) I, Mục đích yêu cầu: a, Phạm vi kiến thức: -Kiểm tra kiến thức từ tuần 1- hết tuần 8 theo KHGD môn KHTN. b , Mục đích: - GV ra đề để kiểm tra, đánh giá mức độ đạt được về năng lực, phẩm chất của học sinh, căn cứ vào các YCCĐ của chương trình. Từ đó có sự điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp với từng đối tượng HS. - HS tự đánh giá lại quá trình học tập rèn luyện của bản thân để có hướng điều chỉnh phương pháp học tập cho hiệu quả. II. Khung ma trận và đặc tả: a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung chương trình từ tuần 1- tuần 8. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm . - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung kiểm tra: 34 tiết (phân môn Lý 8 tiết; phân môn Sinh 17 tiết; phân môn hóa 9 tiết). MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 - Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 50 1. Sinh học (17 tiết) 1 4 4 1 2 8 (50%) 1
  2. 2,5 2. Hóa học (9 tiết) 3 1 1 1 4 (25%) 2,5 3. Vật lí (8 tiết) 3 1 1 1 2 4 (25%) Tổng câu 1 10 1 6 2 1 5 16 10,0 Tổng điểm 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 (100%) % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% 40% 100% 2
  3. II. BẢN ĐẶC TẢ 3
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1. Sinh học (17 tiết) MỞ ĐẦU - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập Bài 3. Quy môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). định an toàn Nhận biết - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 Câu 1 trong phòng thực hành. - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Giới thiệu - Phân biệt được 1 số các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Thông hiểu một số dụng - Đọc và phân biệt được 1 số hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. cụ đo - Sử Vận dụng - Đo thể tích hoặc khối lượng của một vật bất kì dụng kính lúp - và kính hiển Vận dụng cao - Trả lời được các câu hỏi, bài tập xảy ra trong cuộc sống. vi quang học. - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần; nhận biết được Câu CHỦ ĐỀ 6. Nhận biết 1 1 Câu 4 lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. 17 TẾ BÀO - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 Câu 2 ĐƠN VỊ CƠ - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 Câu 3 SỞ CỦA SỰ Thông hiểu - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân Câu SỐNG 2 sơ thông qua quan sát hình ảnh; tính được số tế bào con tạo ra sau phân chia. 5; 6 Bài 17. Tế - Mô tả được hình ảnh tế bào lớn và tế bào nhỏ thông qua quan sát hình ảnh tế Vận dụng bào bào. - Nhận ra và giải thích được một số hiện tượng liên quan trong thực tiễn như: sự Vận dụng cao lớn lên của sinh vật, hiện tượng lành vết thương, hiện tượng mọc lại đuôi ở một số sinh vật... CHỦ ĐỀ 7. - Nhận biết được cơ thể đơn bào qua hình ảnh 1 Câu 8 Nhận biết TỪ TẾ BÀO - Nhận biết được cơ thể đa bào qua hình ảnh ĐẾN CƠ Thông hiểu - Quan sát, mô phỏng được cấu tạo cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. 1 Câu 7 THỂ - Phân biệt được cơ thể đơn bào và đa bào. Bài 19. Cơ Vận dụng - Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào,...; cơ thể đa bào: thể đơn bào thực vật, động vật,...). và cơ thể đa bào Vận dụng cao - Liên hệ, nhận biết được cơ thể đơn bào, đa bào xung quanh em. - Nêu được quan hệ giữa các cấp độ tổ chức trong cơ thể. Nhận biết - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ 4 Bài 20. Các minh hoạ. cấp độ tổ Thông hiểu - Mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; mô tả được cấu tạo cơ thể người.
  5. III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào một phương án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Dùng loại kính nào để quan sát được tế bào biểu bì hành tây? A. Kính hiển vi. B. Kính lúp C. Kính lão D. Kính cận Câu 2: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Biểu bì. D. Bào quan. Câu 3: Nhờ quá trình nào, cơ thể tạo ra được những tế bào mới để thay thế cho những tế bào già, các tế bào chết? A. Sự lớn lên tế bào. B. Sự lớn lên và sinh sản tế bào. C. Sự sinh sản tế bào. D. Sự trao đổi chất với môi trường. Câu 4: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh ? A, ti thể B, lục lạp D, nhân tế bào C, không bào Câu 5: Tế bào được cấu tạo bởi các phần chính nào? A, Màng tế bào, nhân B, Thành tế bào, chất tế bào, ti thể C, Màng tế bào, chất tế bào, nhân D, Thành tế bào, lục lạp, nhân Câu 6: Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 3. B. 6. C. 8. D. 16. Câu 7:: Quan sát một số cơ quan trong hình sau: Trong các cơ quan nêu trên, hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào? A. 1,2,3 B. 3,6 C. 2,4 D. 5,6 Câu 8: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khẩn, giun đất. B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm. C. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. D. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm rơm. Câu 9: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây? A. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên. B. Các quy luật tự nhiên. 5
  6. C. Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và môi trường sống. D. Tất cả các ý trên. Câu 10: Chất có ở đâu? A, Trong cơ thể người, động vật, thực vật B, Trong không khí C, Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể ở đó có chất D, Chất chỉ có ở trong đất. Câu 11: Chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là: A. Sự ngưng tụ. B. Sự hóa hơi. C. Sự nóng chảy D. Sự đông đặc Câu 12: Biển báo ở hình bên cho chúng ta biết điều gì? A. Chất dễ cháy. B. Chất gây nổ. C. Chất ăn mòn. D. Chất độc Câu 13: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta? A. Mét (m). B. Kilômét (km). C. Centimét (cm). D. Đềximét (dm). Câu 14. Giới hạn đo của một thước là A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước. B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. chiều rộng của thước D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước. Câu 15: Khoa học tự nhiên có vai trò gì? A. Cung cấp thông tin mới và nâng cao sự hiểu biết của con người về thế giới tự nhiên. B. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh. C. Chăm sóc sức khoe con người. D.Tất cả các phương án trên. Câu 16: Khi đo nhiều lần một đại lượng mà thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo? A. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được. B. Giá trị của lần đo cuối cùng. C. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất. B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 17 (1,5 điểm): Nêu chức năng các thành phần chính của tế bào. Câu 18 (1,5 điểm): Hệ hô hấp của người gồm các bộ phận, cơ quan nào? Nêu nhiệm vụ của mỗi bộ phận, cơ quan đó? Câu 19 (1,5 điểm): Hãy đưa ra một ví dụ cho mỗi trường hợp sau: a) Chất rắn rất khó nén b) Chất lỏng có khả năng dẫn truyền. c) Chất khí dễ bị nén. Câu 20 (0,5 điểm): Để đo diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo 2m và một thước cuộn có giới hạn đo 20m. Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả chính xác hơn? Vì sao? 6
  7. Câu 21 (1,0 điểm): Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 giờ 48 phút và kết thúc hành trình lúc 15 giờ 15 phút . Tính thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình. ……………………………………….Hết………………………………………….. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 7
  8. I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A B C B C C B C D C C C A A D A Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 - Màng tế bào tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế 0,5 điểm (1,5 điểm) bào với môi trường. - Tế bào chất là nơi diễn tra các hoạt động sống của tế bào. 0,5 điểm - Nhân hoặc vùng nhân là trung tâm điều khiển các hoạt 0,5 điểm động sống của tế bào. Câu 18 Hệ hô hấp của người gồm các cơ quan và bộ phận sau: 0,5 điểm (1,5 điểm) - Mũi: hít, thở, cảm nhận mùi hương 0,5 điểm - Khí quản: dẫn truyền khí ra vào lá phổi 0,5 điểm - Phổi: 2 lá có tác dụng hấp thu và trao đổi khí Câu 19 Một số ví dụ: (1,5 điểm) a) Để một cục đá trên bàn, dùng tay ấn một lực mạnh vào cục 0,5 điểm đá, cục đá vẫn giữ nguyên hình dạng. b) Khi đổ đầy xăng ở cây xăng vào bình chứa của xe máy 0,5 điểm c) Bơm không khí làm căng săm xe máy, xe đạp, sau đó 0,5 điểm dùng tay ta vẫn nén được săm của xe. (HS có thể lấy ví dụ khác) Câu 20 Dùng thước cuộn sẽ cho kết quả chính xác hơn. 0,25 điểm (0,5 điểm) Giải thích: Thước cuộn có giới hạn đo 20 m nên chỉ cần dùng 0,25 điểm tối đa hai lần đo cho mỗi cạnh của vườn cỏ, còn dùng thước gấp có giới hạn đo 2m thì số lần đo phải nhiều hơn, dẫn đến sai số lớn hơn. Câu 21 -Đổi thời gian về cùng một đơn vị: 0,5 điểm (1,0 điểm) 13 giờ 48 phút = 13 . 60 + 48 = 828 phút. 15 giờ 15 phút = 15 . 60 + 15 = 915 phút. -Thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình là: 0,5 điểm t =915 – 828 = 87 phút = 1 giờ 27 phút. 8
  9. d, phân phối chương trình KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Cả năm: 35 tuần*4 = 140 tiết Học kì I: 18 tuần*4 = 72 tiết Học kì II: 17 tuần *4 = 68 tiết HỌC KÌ I TUẦN KHTN.1 (Lí) KHTN.2 (Sinh) KHTN.3 (Hóa) Tiết Bài dạy Tiết Bài dạy Tiết Bài dạy Bài 3. Quy định an toàn trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng 1 cụ đo – sử dụng kính Bài 2. Các lúp và kính hiển vi lĩnh vực chủ quang học (t1) Bài 1. Giới thiệu 1 1 yếu của khoa 1 về khoa học tự học tự nhiên Bài 3. Quy định an toàn nhiên (t1) trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng 2 cụ đo – sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học (t2) Bài 3. Quy định an toàn Bài 8. Sự đa dạng trong phòng thực hành. và các thể cơ bản Giới thiệu một số dụng của chất. Tính chất 3 cụ đo – sử dụng kính của chất (t1) lúp và kính hiển vi Bài 2. Các lĩnh quang học (t3) 2 vực chủ yếu 2 2 của khoa học tự Bài 3. Quy định an toàn nhiên (t2) trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng 4 cụ đo – sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học (t4) 5 Bài 17. Tế bào (t1) Bài 8. Sự đa dạng Bài 4. Đo chiều 3 và các thể cơ bản 3 3 dài (t1) Tiết 6 Bài 17. Tế bào (2) của chất. Tính chất của chất (t2) 7 Bài 17. Tế bào (t3) Bài 8. Sự đa dạng Bài 4. Đo chiều và các thể cơ bản Tuần 4 Tiết 4 4 dài (t2) Tiết 8 Bài 17. Tế bào (t4) của chất. Tính chất của chất (t3) 9 Bài 17. Tế bào (t5) Bài 5. Đo khối 5 5 5 ôn tập chủ đề 2 lượng (t1) Bài 18. Thực hành quan 10 sát tế bào sinh vật (t1) Bài 18. Thực hành quan 9 11 6 Bài 5: Đo khối sát tế bào sinh vật (t2) 6 6 Bài 9. Oxygen lượng (t2)
  10. 3. Kiểm tra, đánh giá 3.1. Cơ số điểm HỌC KÌ I HỌC KÌ II Số ĐKT Số ĐKT Số ĐKT giữa Số ĐKT cuối Số ĐKT Số ĐKT cuối thường thường xuyên kì kì giữa kì kì xuyên 04 01 01 04 01 01 3.2. Các bài kiểm tra định kỳ KHTN 6 Bài Thời Thời Thay Yêu cầu cần đạt Hình thức kiểm tra, gian điểm đổi, điều đánh giá chỉnh Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ Kiểm tra viết: 40% Giữa 90 Tuần nửa đầu chủ đề: mở đầu, 1,6,7 trắc nghiệm, Học kỳ I phút 9 nửa đầu chủ đề 2 60% tự luận Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ Kiểm tra viết: 40% Cuối 90 Tuần chủ đề 1,23,6,7 trắc nghiệm, Học kỳ I phút 18 Nửa đầu chủ đề 4,8,9 60% tự luận Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ Kiểm tra viết: 40% Giữa 90 Tuần nửa đầu chủ đề 8,9 trắc nghiệm, Học kỳ 2 phút 27 Nửa đầu chủ đề 5,10 60% tự luận Cuối 90 Đầu Kiểm tra viết: 40% Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ Học kỳ 2 phút Tuần trắc nghiệm, chủ đề 2,3,4,5,6,8,9 35 60% tự luận 3.3 Tổ chức các hoạt động giáo dục KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN KHTN 6 -Phân môn Vật Lý Năm học 2024-2025 Khối lớp 6: Số lớp: 2, Số học sinh: 52 Địa Điều Thay Số Thời điểm Chủ kiện đổi, STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt Phối hợp tiết đểm (6) trì thực điều (1) (2) (3) (8) (4) (5) (7) hiện chỉnh (9) (10) 1 Dạy học – Nêu được sự 03 Thán Phòng Tổ Các môn STEM truyền năng lượng g5 KHTN KHTN Lý,HoáSin trong trong một số h môn trường hợp đơn KHTN - giản trong thực Sự tiễn. 10
  11. chuyển – Lấy ví dụ chứng hóa tỏ được: Năng năng lượng có thể lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác – Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. – Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. – Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2