intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN KHTN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 23 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề: B AAAAA0 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nhiệt độ thuận lợi cho hầu hết các loài cây quang hợp là: A. 250C. B. 250C - 350 C. C. 200C - 300 C. D. 150C - 250 C. Câu 2. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật là: A. khí carbon dioxide, nhiệt độ, khí oxygen, nước. B. ánh sáng, khí carbon dioxide, nước. C. nhiệt độ, khí carbon dioxide, nước. D. ánh sáng, nhiệt độ, khí carbon dioxide, nước. Câu 3. Những chất nào sau đây không tham gia trao đổi giữa tế bào lá với môi trường? A. Carbon dioxide. B. Nước. C. Oxygen. D. Diệp lục. Câu 4. Gân lá có vai trò: A. Vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm quang hợp. B. Hấp thụ ánh sáng đề quang hợp. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự trao đổi khí carbon dioxide và oxygen. D. Nơi khí carbon dioxide đi từ ngoài vào bên trong lá. Câu 5. Để đưa kết luận : « Đường ở thể rắn, màu trắng » ta đã sử dụng kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát. B. Kĩ năng liên kết. C. Kĩ năng đo. D. Kĩ năng dự báo. Câu 6. Cho các bước sau: (1) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (2) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. (3) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (4) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. (5) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là: A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 7. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng đo. B. Kĩ năng quan sát, phân loại. C. Kĩ năng liên kết tri thức. D. Kĩ năng dự báo. Câu 8. Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên.
  2. B. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. C. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. D. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. Câu 9. Một xe đạp đi với tốc độ 12km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Thời gian đi của xe đạp. B. Quãng đường đi của xe đạp. C. Xe đạp đi 1h được 12km. D. Mỗi km xe đạp đi trong 12h. Câu 10. Tại sao khi xe đang chạy, người lái xe cần phải điều khiển tốc độ để giữ khoảng cách an toàn với xe chạy liền trước của mình? A. Để tránh va chạm khi xe phía trước đột ngột dừng lại. B. Để đảm bảo tầm nhìn với xe phía trước. C. Để tránh khói bụi của xe phía trước. D. Để giảm thiểu tắc đường. Câu 11. Thiết bị bắn tốc độ dùng để: A. Đo thời gian chuyển động của phương tiện giao thông. B. Kiểm tra hành trình di chuyển của phương tiện giao thông. C. Kiểm tra tốc độ của phương tiện giao thông trên đường bộ. D. Đo quãng đường chuyển động của phương tiện giao thông. Câu 12. Âm thanh không truyền qua chân không vì: A. Vì chân không là môi trường không có màu sắc B. Vì chân không là môi trường không có hạt vật chất C. Vì không thể đặt nguồn âm trong chân không D. Vì chân không là môi trường không có khối lượng Câu 13. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. m/s. D. h/m. Câu 14. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo tốc độ chuyển động? A. Thước. B. Tốc kế. C. Nhiệt kế. D. Đồng hồ. Câu 15. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong hình dưới đây với tốc độ v nào sau đây là an toàn? A. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h. B. Khi trời nắng: v > 120 km/h. C. Khi trời nắng: 100 km/h < v < 120 km/h. D. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 110 km/h. Câu 16. Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm? A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5đ) Vì sao ở đa số các loài thực vật, mặt trên của lá có màu xanh đậm hơn mặt dưới lá? Câu 18. (1,0đ) Cho các yếu tố: năng lượng, oxygen, thức ăn, nhiệt năng, carbon dioxide, chất hữu cơ, nước. Xác định những yếu tố mà cơ thể người lấy vào, thải ra, tích lũy trong cơ thể. Câu 19. (0,5đ) Em hãy mô tả môt hiện tượng trong tự nhiên đã quan sát được. Từ đó đặt câu hỏi cần tìm hiểu về hiện tượng đó. Câu 20. (1,0đ) Quan sát mô hình nguyên tử nitrogen, hãy hoàn thành bảng sau:
  3. Số đơn vị điện Số proton Số electron Số lớp Số electron ở lớp tích hạt nhân trong hạt nhân trong nguyên tử electron ngoài cùng ? ? ? ? ? Để lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nitrogen có đủ số electron tối đa thì cần thêm bao nhiêu electron nữa? Câu 21. (1,0đ) Bả ng dưới đây mô tả chuyể n đô ̣ng củ a mô ̣t ô tô trong 4h. Thờ i gian (h) 0 1 2 3 4 Quang đường (km) ̃ 0 60 120 180 240 Vẽ đồ thi ̣quang đường - thờ i gian củ a chuyể n đô ̣ng trên? ̃ Câu 22. (1,0đ) Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Câu 23. (1,0đ) Ba ̣n Linh đi xe đa ̣p từ nhà đế n trường, trong 20 min đầ u đi đươc đoa ̣n đường dà i ̣ 6km. Đoa ̣n đường cò n la ̣i dà i 8km đi với tố c đô ̣ 12km/h. Tính tố c đô ̣ đi xe đa ̣p củ a ba ̣n Linh trên cả quãng đường từ nhà đế n trường? ------- Hết ------- BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2