Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Tuần 10 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 5 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. 2 1 3 0,75 đ Phương (0,5đ) (0,25đ) pháp và kĩ năng
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 học tập môn KHTN (5 tiết) 2. 1 1 2 Nguyên 1 3 1,75 (1đ) (0,25đ) (0,5đ) tử 3. Tốc độ 1 1 1 1 2 2 2,5 chuyển động 4. Đo 1 1 0,25 đ tốc độ 5. Đồ thị quãng 1 1 2 0,5 đ đường và thời gian
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6. Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông 7. Sóng 1 1 1 1 1,25 đ âm 8. Độ to và độ 2 2 0,5 cao của âm 9. Khái 1 1 0,25 đ quát về trao đổi chất và
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chuyển hóa năng lượng 10. Quang 1 3 4 1,0 đ hợp ở (0,25đ) (0,75đ) thực vật 11. Một số yếu tố ảnh 1 1 hưởng 1 1 1,25 đ (0,25đ) (1,0 đ) đến quang hợp Số câu 1 12 2,5 4 1 0 0,5 0 5 16 Điểm số 1,0 3,0 2 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 4,0 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 điểm điểm điểm b) Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Đơn vị kiến Yêu cầu cần TT Nội dung TN TN thức đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 1. Phương - Phương Nhận biết pháp và pháp và kĩ Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng 2 C1, C2 kĩ năng năng học tập trong học tập môn Khoa học tự nhiên học tập môn KHTN Thông hiểu môn - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan 1 C4 KHTN sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng
- Làm được báo cáo, thuyết trình. 5. Nguyên - Nguyên tử Nhận biết 1 1 C21 C15 tử - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu. Thông hiểu 2 C3,14, So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. Vận dụng Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. Trao đổi - Khái quát về – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá 1 C15 chất và trao đổi chất năng lượng trong cơ thể. chuyển và chuyển hóa năng hóa năng lượng ở lượng sinh vật – Quang hợp Thông hiểu: 3 C18, ở thực vật – Mô tả được một cách tổng quát quá trình C19, quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá C20 cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- 9. - Một số yếuNhận biết: 2 C16, tố ảnh hưởng– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng C17 đến quangđến quang hợp. hợp Vận dụng: 1 C22 – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 11. Tốc độ - Tốc độ Nhận biết chuyển động - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường 1 C5 dùng. Thông hiểu 1 C6 Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng 1/2 C23/a Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao 1/2 C23/b Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Đo tốc độ Nhận biết 1 C7 Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông Thông hiểu
- - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Đồ thị Vận dụng quãng đường - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho – thời gian chuyển động thẳng. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Thảo luận Thông hiểu về ảnh hưởng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo của tốc độ luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong trong an toàn an toàn giao thông giao thông 6. Âm thanh 1. Sóng âm Nhận biết 1 C10 Nêu được khái niệm sóng âm. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...).
- - Giải thích được sự truyền sóng âm trong 1 C24 không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to và độ Nhận biết 1 C11 cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với 1 C12 biên độ âm. Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 2) Đề kiểm tra
- Trường THCS Lê Cơ Lớp 7/… KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………… MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ……… Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy lựa chọn một phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trọng tài có thể xác định được thời gian hay địa điểm của vận động viên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2. Muốn tìm hiểu một sự vật hay hiện tượng trong tự nhiên thì bước đầu tiên chúng ta cần tìm hiểu là gì? A. Thực hiện kế hoạch. B. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu C. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. D. Viết báo cáo, thảo luận. Câu 3. Nguyên tử X có 13p và 14n. Vậy khối lượng của nguyên tử X là: A. 14 amu. B. 26 amu. C. 13 amu. D. 27 amu Câu 4. Cho các bước sau: (1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. (3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: A. (1) (2) (3) (4). B. (1) (3) (2) (4). C. (3) (2) (4) (1). D. (2) (1) (4) (3). Câu 5. Đơn vị của tốc độ là hợp pháp của nước ta là: A. km/min B. km/h C. km/s D. km/h và m/s Câu 6. Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v Câu 7. Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ ? A. Thước B. Đồng hồ C. Nhiệt kế D. Tốc kế Câu 8. Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường A. cong B. thẳng C. Zíc zắc D. không xác định Câu 9. Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?
- Câu 10. Sóng âm là: A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 11. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. m/s. B. N. C. Hz. D. kg. Câu 12. Âm phát ra càng cao khi A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 13: Nguyên tử X có số p = 12. Vậy có bao nhiêu electron trong nguyên tử x? A. 11. B. 12. C. 24. D. 13. Câu 14: Số hạt electron ở lớp trong cùng của nguyên tử sau là: A. 7 B. 9 C. 2 D. 8 Câu 15: Trong quá trình trao đổi chất, tế bào lấy từ môi trường trong của cơ thể những gì? A. Khí oxygen và chất thải. B. Khí cacbônic và chất thải. C. Khí oxygen và chất dinh dưỡng. D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng. Câu 16: Sản phẩm của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide. C. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 17. Những yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là: A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 18. Khi trồng cây, người nông dân luôn chú ý đảm bảo mật độ phù hợp với từng loài cây. Điều đó liên quan đến yếu tố nào sau đây? A. Ánh sáng. B. Nước. C. Không khí. D. Nhiệt độ.
- Câu 19. Ở thí nghiệm chứng minh tinh bột được tạo thành trong quang hợp, phần nào của chiếc lá chuyển sang màu xanh tím khi nhúng vào dung dịch iodine? A. Phần bịt băng đen. B. Phần không bịt băng đen. C. Toàn phần của chiếc lá. D. Không có phần nào cả. Câu 20. Trong các phát biểu sau đây về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng? a. Chỉ có lá mới có khả năng thực hiện quang hợp. b. Nước là nguyên liệu của quang hợp, được rễ cây hút từ môi trường bên ngoài vào vận chuyển qua thân lên lá. c. Không có ánh sáng, cây vẫn quang hợp được. d. Trong quang hợp, năng lượng được biến đổi từ quang năng thành hóa năng. e. Trong lá cây, lục lạp tập trung nhiều ở gân lá. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (1,0đ) Xem sơ đồ nguyên tử và hoàn thành bảng sau: Potassium Magnesium Nguyên tử Số P trong hạt Số electron Số lớp Số e lớp ngoài nhân electron Potassium Magnesium Câu 22. (1 điểm): Ở Tiên Sơn chúng ta, thời điểm tháng 10 này không có ai gieo trồng rau cải, nhưng đến tháng 12 hằng năm gần như nhà nào cũng gieo trồng cải. Mọi người bảo làm như vậy mới đúng thời vụ. a) Em hãy giải thích tại sao phải gieo trồng đúng thời vụ? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... b) Nếu gia đình em muốn trồng rau cải trái vụ trong tháng 10 để bán thì cần thực hiện những biện pháp nào để rau sinh trưởng tốt? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 23: (2 điểm) Một người đi xe đạp từ nhà đến cơ quan, trong đoạn đường đầu 6 km đi với tốc độ 12km/h, đoạn đường 12 km còn lại đi với tốc độ 9 km/h. a. Tính thời gian người đó đi hết đoạn đường đầu và thời gian đi đoạn đường còn lại. b. Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................... ……………………………………………................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................... Câu 24: (1 điểm) Giải thích âm từ một dây đàn ghita được gảy truyền đến tai ta như thế nào? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 19 20 7 8 Đ/á D B D D D C D B D C C B B C C C D A B B n
- B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21: (1,0đ) Hoàn thành đúng 1 đ Số p trong số e trong số lớp số e lớp hạt nhân nguyên tử electron ngoài cùng Potassium 19 19 4 1 Magnesium 12 12 3 2 Câu 22: (1 điểm) a) (0,5 điểm) Giải thích: Việc gieo trồng đúng thời vụ liên quan đến các yếu tố thời tiết nhằm đảm bảo các điều kiện về ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm (nước) cho quá trình quang hợp của cây. b) (0,5 điểm) Biện pháp: Chống úng (che mưa, tiêu nước), chống rét (ủ rơm vào gốc cây), chiếu sáng cho cây, …. Câu 23: a. (1điểm) - Thời gian đi 8 km đầu: t1 = s1/ v1 = 6: 12 = 1/2h (0,5đ) - Thời gian đi 8 km đầu: t2 = s2/ v2 = 12: 9 = 4/3h (0,5đ) b. 1 điểm - Độ dài cả quãng đường đi được là s = s1 + s2 = 6+ 12 = 18 km (0,25đ) Thời gian đi hết quãng đường t = t1 + t2 = 1/2+4/3 = 11/6h(0,25đ) Tốc độ của người xe đạp trên cả quãng đường là v = s/t = 18:11/6 = 108/11km/h=9,8km/h(0,5đ) Câu 24: (1 điểm) Khi dây đàn (nguồn âm) dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo. Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp nó dao động,… Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm phát ra từ nguồn âm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn