intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 (hết tuần học thứ 9) khi kết thúc nội dung 4. Phân tử - Hóa trị và công thức hóa học. - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: Nhận biết: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 1
  2. Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số Chủ đề ý TL Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (5 1 2 1 2 1,5 tiết) 2. Nguyên tử. Nguyên 4 1 1 4 2,5 tố hóa học (8 tiết) 3. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 2 2 2 2 2,0 nguyên tố hóa học (7 tiết 2
  3. Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số Chủ đề ý TL Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4. Phân tử (13 4 1 1 2 4 4,0 tiết) Số câu TN/ Số ý TL 1 12 3 0 1 0 1 0 6 12 (Số YCCĐ) Điểm số 1,0 3,0 3,0 0 2,0 0 1,0 0 7,0 3,0 10,0 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm điểm 3
  4. b) Bản đặc tả 4
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TL TN Nội dung Mức độ cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) 1. Mở đầu 1 2 (5 tiết) Mở đầu Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ 1 2 C1 C1, biết năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên 3 C2 Thông Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan hiểu sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng 2. Nguyên 1 4 tử. Nguyên tố hoá học (8 tiết) Nguyên Nhận Trình bày được mô hình nguyên tử của 2 C3, tử. biết Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp C4 Nguyên electron trong các lớp vỏ nguyên tử). tố hoá Nêu được khối lượng của một nguyên tử 1 C5 học theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá 1 C6 học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông Viết được công thức hoá học và đọc được 1 C1 hiểu tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 4 3. Sơ lược 2 2 về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (7 tiết) 5
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TL TN Nội dung Mức độ cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) Sơ lược Nhận Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng 1 C7 về bảng biết tuần hoàn các nguyên tố hoá học. tuần Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, 1 C8 hoàn nhóm, chu kì. Thông Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các 2 C1 các hiểu nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các 5 nguyên nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm tố hoá nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. học 4. Phân tử 2 4 (13 tiết) - Phân Nhận Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp 2 C9, tử; đơn biết chất. C10 chất; Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất 1 C11 hợp cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của 1 C12 chất nguyên tố với công thức hoá học. - Giới Thông Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và thiệu về hiểu hợp chất. liên kết Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị hoá học amu. (ion, Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ cộng nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; hoá trị) sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo - Hoá nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra trị; lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp công dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, thức Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). hoá học Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như 6
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TL TN Nội dung Mức độ cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) NaCl, MgO,…). Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Vận Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp 1 C1 dụng chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. 6 Vận Xác định được công thức hoá học của hợp 1 C1 dụng chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và 7 cao khối lượng phân tử. 3. Đề kiểm tra: UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: KHTN - LỚP 7 (Đề có 02 trang, gồm 16 câu) Ngày kiểm tra: 07, 08 tháng 11 năm 2023 MÃ ĐỀ: 09 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: 3.0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là: A. quá trình tìm hiểu các cơ chế, quy luật trong tự nhiên. B. cách thức tìm hiểu các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống. C. quá trình tìm hiểu các hiện tượng trong tự nhiên. D. cách thức tìm hiểu cơ chế, quy luật và vận dụng những cơ chế, quy luật trong cuộc sống. Câu 2. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước: (1) Hình thành giả thuyết; (2) Rút ra kết luận; 7
  8. (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết; (4) Qua sát và đặt câu hỏi nghiên cứu; (5) Thực hiện kế hoạch. Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (5); (4); (3); (2); (1). C. (4); (1); (3); (5); (2). D. (3); (4); (1); (5); (2). Câu 3. Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử? A. Các hạt electron. B. Các hạt proton. C. Các hạt neutron. D. Các hạt protron và neutron. Câu 4. Lớp vỏ nguyên tử sẽ chứa những hạt nào? A. Các hạt electron. B. Các hạt proton. C. Các hạt neutron. D. Các hạt protron và neutron. Câu 5. Khối lượng của một nguyên tử được đo bằng đơn vị: A. gam. B. amu. C. mL. D. kg. Câu 6. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có: A. cùng số neutron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân. C. cùng số electron trong hạt nhân. D. cùng số proton và neutron trong hạt nhân. Câu 7. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo A. thứ tự chữ cái trong từ điển. B. thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân. C. thứ tự tăng dần số electron lớp ngoài cùng. D. thứ tự tăng dần số hạt neutron. Câu 8. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là gì? A. Chu kì. B. Nhóm. 8
  9. C. Loại. D. Họ. Câu 9. Phân tử là A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thực hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. Câu 10. Hợp chất là A. chất tạo từ 2 nguyên tố hóa học. B. chất tạo từ nhiều nguyên tố hóa học. C. chất tạo từ 2 nguyên tố kim loại trở lên. D. chất tạo từ các nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim. Câu 11. Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất là A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của hợp chất. B. con số cho biết thành phần nguyên tố và số nguyên tử của chất C. con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử. D. con số biểu thị khả năng liên kết của hạt proton của nguyên tố đó với số electron của nguyên tử khác trong phân tử. Câu 12. Trong phân tử hợp chất hai nguyên tố: A. tích hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố này bằng tích hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố kia. B. tổng hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố này bằng tổng hóa trị và số nguyên tử của nguyên tố kia. C. tổng hóa trị và số phân tử của nguyên tố này bằng tổng hóa trị và số phân tử của nguyên tố kia. D. tích hóa trị và số phân tử của nguyên tố này bằng tích hóa trị và số phân tử của nguyên tố kia. B. TỰ LUẬN: 7.0 điểm Câu 1: (1.0 điểm) Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần thực hiện và rèn luyện một số kỹ năng nào? Câu 2: (1.5 điểm) Em hãy hoàn thành bảng sau: 9
  10. Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học ? H Beryllium ? ? C Nitrogen ? ? S Lithium ? Câu 3: (1.5 điểm) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a) Nguyên tố Arsenic nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? b) Tên gọi của nhóm chứa nguyên tố này là gì? Câu 4: (2.0 điểm) Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp chất CO2, Câu 5: (1.0 điểm) Một hợp chất có công thức Sx0y, trong đó S chiếm 50%. Khối lượng phân tử hợp chất là 64 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất. ------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------- 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2