intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Lớp: 7… Môn: KHTN 7NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: …………………………………………..Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy, cô Chữ ký giám thị A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất Câu 1:Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm mấy bước? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2: Đâu không phải là kỹ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? Kỹ năng ……. A. chiến đấu đặc biệt; B. quan sát; C. dự báo; D. đo đạc. Câu 3:Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dựbáo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiệntượng. Đó là kỹ năng nào? A. quan sát, phân loại. B. liên kết tri thức. C. dự báo. D. đo. Câu 4:Để đo tốc độ chuyển động ta cần sử dụng các dụng cụ gì? A. đo độ dài B. đo thời gian C. đo khối lượng D. Cả A và B Câu 5: Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm thường chứa bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 5; B. 6; C. 7; D. 8. Câu 6:Cách viết: 8 N chỉ ý gì? A. 8 nguyên tử Sodium. B. 8 nguyên tố Nitrogen. C. 8 phân tử Nitrogen. D. 8 nguyên tử Nitrogen. Câu 7: Kí hiệu hóa học của kim loại Copper là: A. cU B. cu C. CU D. Cu. Câu 8: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối. B. phân tử khối. C. điện tích hạt nhân. D. số lớp electron trong nguyên tử. Câu 9:Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là A.số proton trong nguyên tử. B.số neutron trong nguyên tử. C.số electron trong hạt nhân. D.số proton và neutron trong hạt nhân. Câu 10:Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A.5 B.7 C.8 D.9 Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất ion? A. Chất ion là chất được tạo bởi các ion dương và ion âm;C. Chất ion dễ bay hơi, kém bền nhiệt; B. Ở điều kiện thường, chất ion thường ở thể rắn, lỏng, khí;D. Chất ion không tan được trong nước. Câu 12. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là gì? A. Chu kì B. Nhóm C. Loại D. Họ Câu 13: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có: A. Oxygen B. Nước C. Muối ăn D. Đá vôi Câu 14: Hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều: A. nguyên tử B. nguyên tố C. chấtD. phân tử Câu 15. Hóa trị của iron trong hợp chất Fe2O3 là A. I B. II C. III D. IV + 2- 3+ - + - Câu 16. Cho các ion: Na , SO4 , Fe , Cl , NH4 , NO3 . Có bao nhiêu ion âm? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,25 điểm):Cho biết nguyên tố hóa học có số đơn vị điện tích hạt nhân là 8. Hãy cho biết: a) Đó là nguyên tố hoá học nào, kí hiệu hoá học của nguyên tố đó? b) Vẽ mô hình nguyên tử đó? Cho biết điện tích hạt nhân, số proton và số electron, số lớp electron trong nguyên tử, số electron lớp ngoài cùng?
  2. Câu 18 (1,25 điểm): Sử dụng bảng tuần hoàn hãy xác định vị trí (số thứ tự, chu kì, nhóm, kí hiệu hoá học, đó là Kim loại, Phi kim hay khí hiếm) của các nguyên tố Aluminium, Calcium, Sodium, Copper, Oxygen. Câu 19 (2 điểm): a. Hãy tính hoá trị của copper và iron trong các hợp chất sau: CuO, FeCl 3. (Biết hoá trị của nhóm O là II và của nhóm Cl là I). b. Tính phân tử khối các hợp chất sau: CuO, FeCl3 Câu 20 ( 1,5 điểm): a) (0,75 điểm) Xác định phần % theo khối lượng các nguyên tố oxygen ( O) có trong hợp chất KNO 3 b) (0,75 điểm) R là hợp chất của S và O, khối lượng phân tử của R là 64amu. Biết phần trăm khối lượng của oxygen ( O) trong R là 50%. Hãy xác định CTHH của R Cho biết: (H=1, O=16, S=32, K=39, N=14, Cu=64, Fe = 56) BÀI LÀM …………………………….………………………………………………………………………………... …………………………….………………………………………………………………………………... …. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….
  3. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… …………….…………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… …………….…………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… …………….…………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… …………….…………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… …………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0