Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: 50% trắc nghiệm và 50% tự luận - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi; nhận biết 16 câu, thông hiểu: 04 câu ) mỗi câu 0,25 điểmPhần tự luận: 5,0 điểm (Gồm 03 câu: Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) I. Ma trận Chủ Mức độ Tổng số câu Tổng đề điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Bài 6 2 8 2,0 mở đầu 5 tiết, 17,9% Tốc 2 1 1 2 2 3,5 độ 10 tiết, 35,7% Âm 4 1 2 1 6 3,5 thanh 10 tiết 35,7% Ánh 4 4 1 sáng 3 tiết, 10,7% Số 16 1 4 1 1 3 20 23 câu Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 5đ 5đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% II. Đặc tả: Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Bài mở Nhận biết - Trình bày được một số 6 Câu: đầu phương pháp và kĩ năng trong 1,5,6,4,11,3 học tập môn Khoa học tự nhiên. Thông - Thực hiện được các kĩ 2 Câu 2,12 hiểu năng tiến trình: quan sát, phânloại, liên kết, đo, dự báo. Trang 1
- - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. Chủ đề Nhận biết -Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc 2 Câu 7,8 Tốc độ độ. -Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông Tốc độ = quãng đường vật hiểu đi/thời gian đi quãng đường đó. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng - Xác định được tốc độ 1/2 Câu 21b qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận đểnêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Câu 21a - Từ đồ thị quãng đường – thời 1/2 gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng Xác định được tốc độ trung 1 Câu 23 cao bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Chủ đề Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số 4 Câu âm thanh là hertz (kí hiệu là Hz). 9,10,14,15 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông Mô tả được các bước tiến 2 Câu 13,16 hiểu hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp Trang 2
- trong thực tế về sóng âm. Vận dụng Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vàothanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. 1 Câu Đề xuất được phương án đơn 22 giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận dụng Thiết kế được một nhạc cụ bằng cao các vật liệu phù hợp saocho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Chủ đề Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một 4 Câu 17 đến Ánh sáng dạng của năng lượng. 20 Thông Mô tả được các bước tiến hiểu hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng vàvùng tối do nguồn sáng hẹp. Tổng số câu 3 20 Số điểm 5đ 5đ Tỉ lệ 50% 50% Trang 3
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN - Lớp 7 Thời gian: 90 phút Đề gốc ( đề gồm 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận ) A/ TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát, đặt câu hỏi. B. Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học. C. Xây dựng giả thuyết. D. Viết, trình bày báo cáo. Câu 2. Để đo chiều dài quãng đường di chuyển của vật bằng đơn vị mét. Trong hoạt động này cần sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Đồng hồ. B. Bình chia độ. C. Thước. D. Cân. Câu 3. Các thao tác: “Chuẩn bị các mẫu vật, dụng cụ thí nghiệm; Lập phương án thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm theo phương án đã lập” nằm ở bước nào trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát, đặt câu hỏi. B. Xây dựng giả thuyết. C. Kiểm tra giả thuyết. D. Phân tích kết quả. Câu 4. Kĩ năng nào sau đây không có trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên ? A. Quan sát, phân loại. B. Liên hệ, dự đoán. C. Đo. D. Ghi âm. Câu 5. Cho ví dụ “Thấy ớt trên cây chuyển từ màu xanh sang màu đỏ, liên hệ với kinh nghiệm đã có về ớt, biết là ớt đang chín” Ví dụ trên thuộc kĩ năng nào trong các kĩ năng tìm hiểu tự nhiên? A. Đo; B. Quan sát; C. Liên hệ; D. Dự đoán. Câu 6. Một báo cáo kết quả tìm hiểu tự nhiên thường không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tên báo cáo, tên người thực hiện. B. Mục đích, mẫu vật, dụng cụ và phương pháp. C. Kết quả và thảo luận, kết luận. D. Địa điểm làm báo cáo. Câu 7. Tốc độ của một vật cho biết A. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn. B. Thời gian đi của vật nhanh hay lâu. C. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. D. Quỹ đạo chuyển động của vật. Câu 8. Đơn vị của tốc độ thường dùng là: A. km/s. B. cm/h C. m/h D. km/h Câu 9. Đơn vị của tần số là: A. Hm. B. Hz C. zH D. hz Câu 10. Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ thì: A. Âm phát ra càng to. B. Âm phát ra càng nhỏ. C. Âm phát ra càng cao. D. Âm phát ra càng thấp. Câu 11. Tiến trình tìm hiểu tự nhiên không cần thiết phải thực hiện bước nào sau đây? A. Quan sát, đặt câu hỏi B. Phân tích kết quả C. Xây dựng giả thuyết D. Viết đoạn văn mô tả đối tượng nghiên cứu. Trang 4
- Câu 12. Vật A có tần số 20 Hz, vật B có tần số 25 Hz. So sánh tần số của hai vật A và B. Chọn kết luận đúng: A. Tần số của vật B bằng tần số của vật A. B. Tần số của vật B lớn hơn tần số của vật A C. Tần số của vật A bằng 0 D. Tần số của vật A lớn hơn tần số của vật B. Câu 13. Phát biểu không đúng khi nói về sóng âm là: A. Dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường tạo sóng âm B. Sóng âm được phát ra bởi các vật đang dao động. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường không khí. Câu 14. Vật có đặc điểm nào sau đây phản xạ âm tốt? A. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề. B. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn. C. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn. D. cứng và có bề mặt gồ ghề. Câu 15. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mặt đá hoa. B. Mặt kính. C. Chăn bông. D. Tường gạch. Câu 16. Ta nghe được âm thanh xung quanh vì: A. Sự lan truyền sóng âm từ nguồn âm sang các lớp không khí đến tai làm màng nhĩ dao động. B. Âm thanh được phát ra từ vật. C. Vật dao động phát ra âm thanh. D. Tai ta có thể nghe được âm thanh xung quanh. Câu 17. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng tự nhiên? A. Con đom đóm. B. Ngọn nến đang cháy. C. Ngọn đuốc đang cháy. D. Bếp than đang cháy. Câu 18. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. B. Mặt trăng là một nguồn sáng. C. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. D. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. Câu 19. Năng lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng có các dạng sau: A. Hội tụ B. Phân kì C. Song song, hội tụ, phân kì. D. song song Câu 20. Mặt Trời chiếu ánh sáng xuống Trái Đất, ánh sáng Mặt Trời là một nguồn sáng ……. Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Tự nhiên. B. Nhân tạo. C. Do gió truyền tới. D. Do Mặt Trăng truyền tới. B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2,0đ): Bảng dưới đây ghi lại quãng đường đi được theo thời gian của một người đi bộ. Thời gian (s) Quãng đường (m) 0 0 10 12 20 24 30 36 40 48 50 60 a) Dựa vào số liệu trong bảng, hãy cho biết tổng quãng đường đi được của người đi bộ là bao nhiêu km? b) Xác định tốc độ đi bộ của người đó theo m/s và km/h. Câu 22 (2,0đ): Giả sử nhà em ở sát mặt đường, nơi thường xuyên có nhiều loại xe ô tô, xe máy hoạt động. Trang 5
- Hãy nêu 04 biện pháp làm giảm tiếng ồn. Câu 23 (1,0đ): Cho đồ thị quãng đường – thời gian của một vật đang chuyển động: Dựa vào đồ thị, tính tốc độ trung bình của vật trên cả chặng đường? ------ HẾT ------ Trang 6
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN - Lớp 7 Thời gian: 90 phút B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2,0đ): Bảng dưới đây ghi lại quãng đường đi được theo thời gian của một người đi bộ. Thời gian (s) Quãng đường (m) 0 0 10 12 20 24 30 36 40 48 50 60 a) Dựa vào số liệu trong bảng, hãy cho biết tổng quãng đường đi được của người đi bộ là bao nhiêu km? b) Xác định tốc độ đi bộ của người đó theo m/s và km/h. Câu 22 (2,0đ): Giả sử nhà em ở sát mặt đường, nơi thường xuyên có nhiều loại xe ô tô, xe máy hoạt động. Hãy nêu 04 biện pháp làm giảm tiếng ồn. Câu 23 (1,0đ): Cho đồ thị quãng đường – thời gian của một vật đang chuyển động: Dựa vào đồ thị, tính tốc độ trung bình của vật trên cả chặng đường? ------ HẾT ------ Trang 7
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: KHTN - Lớp 7 Lớp: . . . . . . . . Thời gian: 90 phút Đề I ( đề gồm 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận ) A/ TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ thì: A. Âm phát ra càng to. B. Âm phát ra càng cao. C. Âm phát ra càng nhỏ. D. Âm phát ra càng thấp. Câu 2. Cho ví dụ “Thấy ớt trên cây chuyển từ màu xanh sang màu đỏ, liên hệ với kinh nghiệm đã có về ớt, biết là ớt đang chín” Ví dụ trên thuộc kĩ năng nào trong các kĩ năng tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát; B. Dự đoán. C. Liên hệ; D. Đo; Câu 3. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. B. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. C. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. D. Mặt trăng là một nguồn sáng. Câu 4. Vật A có tần số 20 Hz, vật B có tần số 25 Hz. So sánh tần số của hai vật A và B. Chọn kết luận đúng: A. Tần số của vật B bằng tần số của vật A. B. Tần số của vật B lớn hơn tần số của vật A C. Tần số của vật A bằng 0 D. Tần số của vật A lớn hơn tần số của vật B. Câu 5. Năng lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng có các dạng: A. Song song, hội tụ, phân kì. B. Hội tụ C. Phân kì D. song song Câu 6. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng tự nhiên? A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn đuốc đang cháy. C. Con đom đóm. D. Bếp than đang cháy. Câu 7. Kĩ năng nào sau đây không có trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên ? A. Đo. B. Ghi âm. C. Quan sát, phân loại. D. Liên hệ, dự đoán. Câu 8. Để đo chiều dài quãng đường di chuyển của vật bằng đơn vị mét. Trong hoạt động này cần sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Thước. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Đồng hồ. Câu 9. Vật có đặc điểm nào sau đây phản xạ âm tốt? A. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề. B. cứng và có bề mặt gồ ghề. C. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn. D. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn. Câu 10. Phát biểu không đúng khi nói về sóng âm là: A. Dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường tạo sóng âm B. Sóng âm không truyền được trong chân không. C. Sóng âm được phát ra bởi các vật đang dao động. D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường không khí. Câu 11. Đơn vị của tần số là: A. Hz B. hz C. zH D. Hm. Câu 12. Đơn vị của tốc độ thường dùng là: A. km/h B. km/s. C. cm/h D. m/h Trang 8
- Câu 13. Các thao tác: “Chuẩn bị các mẫu vật, dụng cụ thí nghiệm; Lập phương án thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm theo phương án đã lập” nằm ở bước nào trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát, đặt câu hỏi. B. Kiểm tra giả thuyết. C. Phân tích kết quả. D. Xây dựng giả thuyết. Câu 14. Tiến trình tìm hiểu tự nhiên không cần thiết phải thực hiện bước nào sau đây? A. Quan sát, đặt câu hỏi B. Viết đoạn văn mô tả đối tượng nghiên cứu. C. Phân tích kết quả D. Xây dựng giả thuyết Câu 15. Mặt Trời chiếu ánh sáng xuống Trái Đất, ánh sáng Mặt Trời là một nguồn sáng …… Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Do Mặt Trăng truyền tới. B. Do gió truyền tới. C. Nhân tạo. D. Tự nhiên. Câu 16. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Tường gạch. B. Mặt kính. C. Chăn bông. D. Mặt đá hoa. Câu 17. Tốc độ của một vật cho biết A. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn. B. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. C. Thời gian đi của vật nhanh hay lâu. D. Quỹ đạo chuyển động của vật. Câu 18. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát, đặt câu hỏi. B. Viết, trình bày báo cáo. C. Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học. D. Xây dựng giả thuyết Câu 19. Một báo cáo kết quả tìm hiểu tự nhiên thường không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Địa điểm làm báo cáo. B. Mục đích, mẫu vật, dụng cụ và phương pháp. C. Kết quả và thảo luận, kết luận. D. Tên báo cáo, tên người thực hiện. Câu 20. Ta nghe được âm thanh xung quanh vì: A. Sự lan truyền sóng âm từ nguồn âm sang các lớp không khí đến tai làm màng nhĩ dao động. B. Âm thanh được phát ra từ vật. C. Vật dao động phát ra âm thanh. D. Tai ta có thể nghe được âm thanh xung quanh.. ------ Hết phần trắc nghiệm ------ Trang 9
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: KHTN - Lớp 7 Lớp: . . . . . . . . . Thời gian: 90 phút Đề II ( đề gồm 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận ) A/ TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Vật có đặc điểm nào sau đây phản xạ âm tốt? A. cứng và có bề mặt gồ ghề. B. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn. C. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn. D. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề. Câu 2. Tốc độ của một vật cho biết A. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. B. Quỹ đạo chuyển động của vật. C. Thời gian đi của vật nhanh hay lâu. D. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn. Câu 3. Năng lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng có các dạng: A. Hội tụ B. Phân kì C. Song song, hội tụ, phân kì. D. song song Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Mặt trăng là một nguồn sáng. B. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. C. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. D. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. Câu 5. Để đo chiều dài quãng đường di chuyển của vật bằng đơn vị mét. Trong hoạt động này cần sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Cân. B. Bình chia độ. C. Đồng hồ. D. Thước. Câu 6. Đơn vị của tốc độ thường dùng là: A. cm/h B. km/s. C. m/h D. km/h Câu 7. Vật A có tần số 20 Hz, vật B có tần số 25 Hz. So sánh tần số của hai vật A và B. Chọn kếtluận đúng: A. Tần số của vật A lớn hơn tần số của vật B. B. Tần số của vật A bằng 0 C. Tần số của vật B bằng tần số của vật A. D. Tần số của vật B lớn hơn tần số của vật A Câu 8. Một báo cáo kết quả tìm hiểu tự nhiên thường không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Mục đích, mẫu vật, dụng cụ và phương pháp. B. Tên báo cáo, tên người thực hiện. C. Địa điểm làm báo cáo. D. Kết quả và thảo luận, kết luận. Câu 9. Phát biểu không đúng khi nói về sóng âm là: A. Dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường tạo sóng âm B. Sóng âm được phát ra bởi các vật đang dao động. C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường không khí. D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 10. Các thao tác: “Chuẩn bị các mẫu vật, dụng cụ thí nghiệm; Lập phương án thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm theo phương án đã lập” nằm ở bước nào trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát, đặt câu hỏi. B. Phân tích kết quả. C. Xây dựng giả thuyết. D. Kiểm tra giả thuyết. Câu 11. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến Trang 10
- trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học. B. Quan sát, đặt câu hỏi. C. Viết, trình bày báo cáo. D. Xây dựng giả thuyết Câu 12. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mặt kính. B. Chăn bông. C. Mặt đá hoa. D. Tường gạch. Câu 13. Cho ví dụ “Thấy ớt trên cây chuyển từ màu xanh sang màu đỏ, liên hệ với kinh nghiệm đã có về ớt, biết là ớt đang chín” Ví dụ trên thuộc kĩ năng nào trong các kĩ năng tìm hiểu tự nhiên? A. Đo; B. Quan sát; C. Dự đoán. D. Liên hệ; Câu 14. Mặt Trời chiếu ánh sáng xuống Trái Đất, ánh sáng Mặt Trời là một nguồn sáng …… Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Do Mặt Trăng truyền tới. B. Tự nhiên. C. Nhân tạo. D. Do gió truyền tới. Câu 15. Tiến trình tìm hiểu tự nhiên không cần thiết phải thực hiện bước nào sau đây? A. Xây dựng giả thuyết B. Viết đoạn văn mô tả đối tượng nghiên cứu. C. Phân tích kết quả D. Quan sát, đặt câu hỏi Câu 16. Ta nghe được âm thanh xung quanh vì: A. Sự lan truyền sóng âm từ nguồn âm sang các lớp không khí đến tai làm màng nhĩ dao động. B. Vật dao động phát ra âm thanh. C. Âm thanh được phát ra từ vật. D. Tai ta có thể nghe được âm thanh xung quanh. Câu 17. Đơn vị của tần số là: A. Hm. B. zH C. hz D. Hz Câu 18. Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ thì: A. Âm phát ra càng thấp. B. Âm phát ra càng cao. C. Âm phát ra càng nhỏ. D. Âm phát ra càng to. Câu 19. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng tự nhiên? A. Ngọn đuốc đang cháy. B. Ngọn nến đang cháy. C. Con đom đóm. D. Bếp than đang cháy. Câu 20. Kĩ năng nào sau đây không có trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên ? A. Đo. B. Liên hệ, dự đoán. C. Quan sát, phân loại. D. Ghi âm. ------ Hết phần trắc nghiệm ------ Trang 11
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: KHTN - Lớp 7 Lớp:. . . . . . . . Thời gian: 90 phút Đề III ( đề gồm 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận ) A/ TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Ta nghe được âm thanh xung quanh vì: A. Vật dao động phát ra âm thanh. B. Tai ta có thể nghe được âm thanh xung quanh. C. Âm thanh được phát ra từ vật. D. Sự lan truyền sóng âm từ nguồn âm sang các lớp không khí đến tai làm màng nhĩ dao động. Câu 2. Cho ví dụ “Thấy ớt trên cây chuyển từ màu xanh sang màu đỏ, liên hệ với kinh nghiệm đã có về ớt, biết là ớt đang chín” Ví dụ trên thuộc kĩ năng nào trong các kĩ năng tìm hiểu tự nhiên? A. Dự đoán. B. Liên hệ; C. Quan sát; D. Đo; Câu 3. Các thao tác: “Chuẩn bị các mẫu vật, dụng cụ thí nghiệm; Lập phương án thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm theo phương án đã lập” nằm ở bước nào trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Phân tích kết quả. B. Xây dựng giả thuyết. C. Kiểm tra giả thuyết. D. Quan sát, đặt câu hỏi. Câu 4. Năng lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng có các dạng: A. Hội tụ B. Phân kì C. song song D. Song song, hội tụ, phân kì. Câu 5. Vật A có tần số 20 Hz, vật B có tần số 25 Hz. So sánh tần số của hai vật A và B. Chọn kết luận đúng: A. Tần số của vật B lớn hơn tần số của vật A B. Tần số của vật A lớn hơn tần số của vật B. C. Tần số của vật A bằng 0 D. Tần số của vật B bằng tần số của vật A. Câu 6. Kĩ năng nào sau đây không có trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên ? A. Quan sát, phân loại. B. Liên hệ, dự đoán. C. Đo. D. Ghi âm. Câu 7. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học. B. Xây dựng giả thuyết C. Quan sát, đặt câu hỏi. D. Viết, trình bày báo cáo. Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. B. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. C. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. D. Mặt trăng là một nguồn sáng. Câu 9. Mặt Trời chiếu ánh sáng xuống Trái Đất, ánh sáng Mặt Trời là một nguồn sáng …… Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Do Mặt Trăng truyền tới. B. Tự nhiên. C. Do gió truyền tới. D. Nhân tạo. Câu 10. Đơn vị của tốc độ thường dùng là: A. cm/h B. km/h C. m/h D. km/s. Trang 12
- Câu 11. Một báo cáo kết quả tìm hiểu tự nhiên thường không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Kết quả và thảo luận, kết luận. B. Tên báo cáo, tên người thực hiện. C. Địa điểm làm báo cáo. D. Mục đích, mẫu vật, dụng cụ và phương pháp. Câu 12. Tiến trình tìm hiểu tự nhiên không cần thiết phải thực hiện bước nào sau đây? A. Phân tích kết quả B. Quan sát, đặt câu hỏi C. Xây dựng giả thuyết D. Viết đoạn văn mô tả đối tượng nghiên cứu. Câu 13. Để đo chiều dài quãng đường di chuyển của vật bằng đơn vị mét. Trong hoạt động này cần sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Cân. B. Đồng hồ. C. Bình chia độ. D. Thước. Câu 14. Phát biểu không đúng khi nói về sóng âm là: A. Sóng âm không truyền được trong chân không. B. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường không khí. C. Sóng âm được phát ra bởi các vật đang dao động. D. Dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường tạo sóng âm Câu 15. Vật có đặc điểm nào sau đây phản xạ âm tốt? A. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề. B. cứng và có bề mặt gồ ghề. C. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn. D. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn. Câu 16. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mặt đá hoa. B. Tường gạch. C. Mặt kính. D. Chăn bông. Câu 17. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng tự nhiên? A. Bếp than đang cháy. B. Con đom đóm. C. Ngọn đuốc đang cháy. D. Ngọn nến đang cháy. Câu 18. Tốc độ của một vật cho biết A. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. B. Quỹ đạo chuyển động của vật. C. Thời gian đi của vật nhanh hay lâu. D. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn. Câu 19. Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ thì: A. Âm phát ra càng to. B. Âm phát ra càng nhỏ. C. Âm phát ra càng thấp. D. Âm phát ra càng cao. Câu 20. Đơn vị của tần số là: A. zH B. Hm. C. hz D. Hz ------ Hết phần trắc nghiệm ------ Trang 13
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: KHTN - Lớp 7 Lớp: . . . . . . . . Thời gian: 90 phút Đề IV ( đề gồm 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận ) A/ TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Đơn vị của tần số là: A. Hz B. zH C. Hm. D. hz Câu 2. Kĩ năng nào sau đây không có trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên ? A. Ghi âm. B. Đo. C. Liên hệ, dự đoán. D. Quan sát, phân loại. Câu 3. Vật có đặc điểm nào sau đây phản xạ âm tốt? A. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn. B. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn. C. cứng và có bề mặt gồ ghề. D. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề. Câu 4. Một báo cáo kết quả tìm hiểu tự nhiên thường không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Địa điểm làm báo cáo. B. Kết quả và thảo luận, kết luận. C. Tên báo cáo, tên người thực hiện. D. Mục đích, mẫu vật, dụng cụ và phương pháp. Câu 5. Cho ví dụ “Thấy ớt trên cây chuyển từ màu xanh sang màu đỏ, liên hệ với kinh nghiệm đã có về ớt, biết là ớt đang chín” Ví dụ trên thuộc kĩ năng nào trong các kĩ năng tìm hiểu tự nhiên? A. Đo; B. Liên hệ; C. Quan sát; D. Dự đoán. Câu 6. Tốc độ của một vật cho biết A. Quỹ đạo chuyển động của vật. B. Thời gian đi của vật nhanh hay lâu. C. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn. D. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. Câu 7. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mặt đá hoa. B. Tường gạch. C. Chăn bông. D. Mặt kính. Câu 8. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sáng tự nhiên? A. Ngọn đuốc đang cháy. B. Con đom đóm. C. Ngọn nến đang cháy. D. Bếp than đang cháy. Câu 9. Phát biểu không đúng khi nói về sóng âm là: A. Sóng âm được phát ra bởi các vật đang dao động. B. Sóng âm không truyền được trong chân không. C. Dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường tạo sóng âm D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường không khí. Câu 10. Vật A có tần số 20 Hz, vật B có tần số 25 Hz. So sánh tần số của hai vật A và B. Chọn kết luận đúng: A. Tần số của vật A lớn hơn tần số của vật B. B. Tần số của vật B bằng tần số của vật A. C. Tần số của vật B lớn hơn tần số của vật A D. Tần số của vật A bằng 0 Câu 11. Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ thì: A. Âm phát ra càng thấp. B. Âm phát ra càng to. C. Âm phát ra càng cao. D. Âm phát ra càng nhỏ. Câu 12. Các thao tác: “Chuẩn bị các mẫu vật, dụng cụ thí nghiệm; Lập phương án thí nghiệm; Tiến hành Trang 14
- thí nghiệm theo phương án đã lập” nằm ở bước nào trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Kiểm tra giả thuyết. B. Phân tích kết quả. C. Xây dựng giả thuyết. D. Quan sát, đặt câu hỏi. Câu 13. Để đo chiều dài quãng đường di chuyển của vật bằng đơn vị mét. Trong hoạt động này cần sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Cân. B. Đồng hồ. C. Thước. D. Bình chia độ. Câu 14. Ta nghe được âm thanh xung quanh vì: A. Vật dao động phát ra âm thanh. B. Sự lan truyền sóng âm từ nguồn âm sang các lớp không khí đến tai làm màng nhĩ dao động. C. Âm thanh được phát ra từ vật. D. Tai ta có thể nghe được âm thanh xung quanh.. Câu 15. Đơn vị của tốc độ thường dùng là: A. km/s. B. cm/h C. m/h D. km/h Câu 16. Mặt Trời chiếu ánh sáng xuống Trái Đất, ánh sáng Mặt Trời là một nguồn sáng …… Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Nhân tạo. B. Do Mặt Trăng truyền tới. C. Tự nhiên. D. Do gió truyền tới. Câu 17. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học. B. Quan sát, đặt câu hỏi. C. Xây dựng giả thuyết D. Viết, trình bày báo cáo. Câu 18. Tiến trình tìm hiểu tự nhiên không cần thiết phải thực hiện bước nào sau đây? A. Xây dựng giả thuyết B. Viết đoạn văn mô tả đối tượng nghiên cứu. C. Phân tích kết quả D. Quan sát, đặt câu hỏi Câu 19. Năng lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng có các dạng: A. Phân kì B. Hội tụ C. Song song, hội tụ, phân kì. D. song song Câu 20. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. B. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. C. Mặt trăng là một nguồn sáng. D. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. ------ Hết phần trắc nghiệm ------ Trang 15
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 (Bản hướng dẫn có 01 trang) Hướng dẫn chung: Mọi cách giải khác nếu đúng về bản chất, GV chấm vẫn cho điểm tối đa. A/ TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) (Mỗi đáp án chọn đúng, HS được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Gốc B C C D C D C D B B D B D C C A A B C A Ðề I C C D B A C B A D D A A B B D C B C A A Ðề II C A C A D D D C C D A B D B B A D C C D Ðề III D B C D A D A D B B C D D B C D B A B D Ðề IV A A B A B D C B D C D A C B D C A B C C B/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Lời giải Ðiểm 21 a) Tổng quãng đường đi được của người đi bộ là: 0,25 (2,0đ) 0,75 s = 60m = 0,06 km b) Tóm tắt: s = 60 m t = 50s 0,25 v = ? m/s ; km/h Giải: Tốc độ của người đó trên cả quãng đường là: 0,25 v = s : t = 60 : 50 = 1,2 (m/s) 0,25 1,2 m/s = 4,32km/h 0,25 22 Nêu 4 biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn: chẳng hạn như 0,5 đ / 1 biện (2,0 đ) - Đóng kín các cửa để ngăn chặn âm. pháp đúng - Quanh nhà trồng nhiều cây xanh để âm gặp lá cây phản xạ theo nhiều hướng khác nhau. - Treo rèm màn nhung, dạ để hấp thụ âm tốt. - Xây tường bê tông cao quanh nhà để ngăn chặn âm truyền vào nhà. 23 Tốc độ trung bình của vật là: 0,25 (1,0 đ) s vtb = 0,5 t 25 vtb = = 10(km / h) 2,5 0,25 Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề GV phản biện Trang 16
- Trang 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn