Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I - Nội dung -+ Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8 (3 tiết) + Chủ đề 1: Phản ứng hóa học (6 tiết/ hết tiết 2 bài 3) + Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất (7 tiết/ kết thúc bài 16) + Chủ đề 7: Cơ thể người (16 tiết/ kết thúc bài 32) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Hiểu: 3 điểm;Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 100 %
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Số ý tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (3 tiết) 2 2 0,5 2. Chủ đề 1: Phản ứng hóa 2 2 1 1 4 2 2,25 học (7 tiết /hết tiết 2 bài 3) 3. Chủ đề 3: Khối lượng 4 2ý 1ý 3 4 2,25 riêng và áp suất (7 tiết) 4. Chủ đề 7: Sinh học cơ thể 8 2 1 1 4 5.0 con người (16 tiết) Số ý tự luận / Số câu 16 6ý 3ý 2ý 11 ý 16 10,0 Điểm số 4,00 3,00 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 10,0 điểm 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- b) Bản đặc tả Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL (S (Số TN (Số ố câu (Số câu) ý) ý) ) 1. Mở đầu (3 tiết) 2 Làm quen Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học 1 C9, với bộ tự nhiên 8 dụng cụ, – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn 1 C10 thiết bị Khoa học tự nhiên 8). thực hành – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. môn khoa Thông hiểu học tự –Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. nhiên 8 2. Chủ đề 1: Phản ứng hóa học (7 tiết/hết tiết 2 bài 3) 4 2 –Biến đổi Nhận biết – Nêu được khái niệm, nhận biết được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 2 C11, vật lí và – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. C12 biến đổi – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm hoá học – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. –Phản ứng –Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. hóa học và – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học.
- Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL (S (Số TN (Số ố câu (Số câu) ý) ý) ) năng lượng – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). các phản – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. ứng hoá – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C học –Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng –Định luật – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. bảo toàn – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. khối lượng. Thông hiểu – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Phương trình hoá - Lập được PTHH biểu diễn PƯHH 1 C19 học – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. a(1) –Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. C19 – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. a(2) – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Viết được PT bảo toàn khối lượng của PƯHH 1 Vận dụng –Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được C19 bảo toàn. a(3)
- Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL (S (Số TN (Số ố câu (Số câu) ý) ý) ) - Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng các chất trong phản ứng. 1 – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. – Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng - Áp dụng ĐLBTKL cho nhiều PTHH để tính khối lượng các chất. 1 C19 cao –Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết b và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. –Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. –Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. 3. Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất (12 tiết) – Khối Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C17 lượng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; 1 C18 riêng - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C20 – Tác dụng - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C19 của chất – Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên
- Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL (S (Số TN (Số ố câu (Số câu) ý) ý) ) lỏng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt. vật đặt – Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện tượng thực tế. trong nó Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là 1y 20a – Áp suất kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] – Áp suất - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một trong chất vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì lỏng và nhưng có kích thước không lớn). trong chất - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn 1y 20b khí hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó.
- Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL (S (Số TN (Số ố câu (Số câu) ý) ý) ) - Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các 1y 20c thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi cao 4. Chủ đề 7. Sinh học cơ thể con người –Khái quát –Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. 2 C1,C2 về cơ thể – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. người – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống Nhận biết 4 C3,C4, –Hệ vận các bệnh, tật. C5,C6 động ở – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 2 C7,C8 người – Nêu được khái niệm nhóm máu. –Dinh Thông hiểu – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. 1 C17.a dưỡng và – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng 1 C17.b tiêu hoá ở của cả hệ tuần hoàn, nhận biết dấu hiệu người bị sốt xuất huyết. người. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. 1 C18. b
- Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL (S (Số TN (Số ố câu (Số câu) ý) ý) ) - Máu và Vận dụng –Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng 1 C18.a hệ tuần cao bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. Giải thích được một số tình huống và vị trí đặt garo hoàn ở người. - Thực hành về máu và hệ tuần hoàn. - Hệ hô hấp ở người.
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 – 2024 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Hệ vận động gồm các cơ quan chính là A. não bộ, tủy sống B. khoang miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn C. xương, cơ vân D. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái Câu 2. Hệ cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người là A. hệ tuần hoàn B. hệ hô hấp C. hệ tiêu hóa D. hệ bài tiết Câu 3. Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân gọi là A. bó cơ B. bắp cơ C. tơ cơ D. bụng cơ Câu 4. Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là A. kali B. phốtpho C. natri D. canxi Câu 5. Xương dài ra là nhờ A. mô xương xốp B. tủy đỏ có trong đầu xương C. đĩa sụn tăng trưởng D. màng xương Câu 6. Xương có chứa nước và hai thành phần hóa học là A. chất hữu cơ và vitamin B. chất vô cơ và muối khoáng C. chất hữu cơ và chất vô cơ D. chất cốt giao và chất hữu cơ Câu 7. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần? A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần Câu 8. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu là A. nhóm máu O B. nhóm máu AB C. nhóm máu A D. nhóm máu B Câu 9. Khi đun nóng hóa chất lỏng trong cốc thủy tinh phải dùng lưới thép lót dưới đáy cốc để A. cốc không bị đổ. B. tránh nứt vỡ cốc. C. hóa chất không sôi mạnh. D. dẫn nhiệt tốt. Câu 10. Việc không được làm trong phòng thực hành là A. Đọc kỹ nhãn mác, không sử dụng hóa chất không có nhãn mác. B. Tuân thủ đúng qui định và hướng dẫn của thầy cô giáo khi tiến hành thí nghiệm. C. Sau khi lấy hóa chất xong phải đậy kín các lọ đựng hóa chất. D. Tự ý mang hóa chất ra khỏi vị trí làm thí nghiệm. Câu 11. Quá trình xảy ra biến đổi vật lí là A. Đun nóng đường ở nhiệt độ cao xuất hiện chất màu đen, mùi khét. B. Uốn cong sợi dây iron (sắt). C. Đốt sợi dây copper (đồng) trên lửa đèn cồn. D. Dây xích xe đạp để ngoài không khí ẩm bị gỉ.
- Câu 12. Hiện tượng xảy ra sự biến đổi hoá học là A. Tượng đá bị hư hại do mưa acid. B. Mặt trời lên sương sớm tan dần. C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. D. Cà phê được xay thành bột mịn. Câu 13. Đơn vị không phải của khối lượng riêng là A. g/m3 B. g/cm3 C. N/m3 D. kg/m3 Câu 14. Đơn vị của áp suất là A. N B. Pa C. m/s D. N/m3 Câu 15. Khối lượng riêng của một chất là: A. khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó B. trọng lượng của một đơn vị thể tích chất đó C. lưc ép của một đơn vị thể tích chất đó D. khối lượng của thể tích chất đó Câu 16. Áp suất được tính bằng A. lực kéo tác dụng lên một đơn vị diện tích mặt bị ép B. khối lượng tác dụng lên diện tích mặt bị ép C. áp lực tác dụng lên một đơn vị diện tích mặt bị ép D. áp lực tác dụng lên diện tích mặt bị ép B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,75 điểm) a. Nêu một số nguyên nhân gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm. b. Người bị sốt xuất huyết có thể bị giảm tiểu cầu nghiêm trọng. Điều gì xảy ra nếu cơ thể bị thiếu tiểu cầu? Câu 18. (1,75 điểm) a. Tại sao vị trí đặt garo lại ở phía trên vết thương mà không phải phía dưới vết thương? b. Gia đình em thường sử dụng những biện pháp nào để tạo không khí trong lành giúp bảo vệ đường hô hấp? Câu 19. (1,75 điểm) a. Cho 13 gam kim loại zinc (kẽm) Zn tác dụng với dung dịch hydrochloric acid HCℓ thu được 27,2 gam zinc chloride ZnCℓ2 và 0,4 gam khí hydrogen H2. (1) Lập phương trình hóa học của phản ứng. (2) Viết phương trình bảo toàn khối lượng của phản ứng. (3) Tính khối lượng acid HCℓ tham gia phản ứng. b. Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg ngoài không khí. Sau phản ứng thu được 28,4 gam hỗn hợp 2 oxide Al2O3 và MgO. Tính khối lượng khí oxygen cần dùng cho các phản ứng trên. Câu 20. (1,25 điểm) a. Em hãy viết công thức tính khối lượng riêng của một chất. b. Khi thả vật vào trong chất lỏng, em hãy nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm. c. Tìm ví dụ trong thực tế về trường hợp cần tăng hoặc giảm áp suất và giải thích cách làm tăng hay giảm áp suất trong những trường hợp đó. ---HẾT---
- HƯỚNG DẪN CHẤM KHTN 8 GIỮA KÌ 1 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C A C D C C B B B D B A C B A C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 17 a. Một số nguyên nhân gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm: (1,5 điểm) - Thực phẩm ôi thiu, bị nấm mốc. 0,25 - Thực phẩm chứa tồn dư thuốc bảo vệ thực vật, chất phụ 0,25 gia, chất bảo quản thực phẩm không được phép sử dụng. - Thực phẩm bị nhiễm các kim loại nặng như chì, thủy ngân, … 0,25 - Thực phẩm có chứa các độc tố tự nhiên như cá nóc, nấm có độc, lá ngón, … 0,25 b. Điều xảy ra nếu cơ thể bị thiếu tiểu cầu là: Tiểu cầu có vai trò tham gia vào quá trình đông máu. Do vậy, nếu thiếu tiểu cầu cơ thể sẽ xuất hiện các biểu hiện 0,5 như: xuất huyết trên da, xuất huyết niêm mạc (chảy máu chân răng, chảy máu mũi, nôn ra máu,…); khả năng đông máu và khả năng chống nhiễm trùng của người bệnh giảm; nếu tình trạng nặng, có thể dẫn tới suy hô hấp, suy tim hoặc các cơ quan khác. Câu 18 a. Vị trí đặt garo ở phía trên vết thương mà không phải phía (1,5 điểm) dưới vết thương vì: Phía trên vết thương có động mạch gần 0,5 tim hơn. Do đó, việc đặt garo ở phía trên vết thương sẽ làm ngừng sự lưu thông máu tiếp tục đến vết thương (cầm được máu). b. Một số biện pháp để tạo không khí trong lành giúp bảo vệ đường hô hấp mà các gia đình thường sử dụng là: - Thường xuyên dọn dẹp nhà cửa và giữ vệ sinh môi trường 0,25 xung quanh sạch sẽ. - Dùng điều hòa và máy lọc không khí tại nhà (Chú ý: 0,25 Thường xuyên bảo dưỡng để loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn gây hại). - Hạn chế các hoạt động như: hút thuốc lá, đốt than củi, … 0,25 - Trồng cây xanh xung quanh nhà ở và tham gia các hoạt 0,25 động trồng cây ở địa phương. Câu 19 a. (1,75 điểm) (1) PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,5 (2) PT bảo toàn khối lượng: 0,25 + = + (3) = 27,2 + 0,4 – 13 = 14,6 gam 0,5 b. Áp dụng ĐLBTKL: 0,5 = mhh oxide – mhhKL = 28,4 -15,6 = 12,8 gam Câu 20 a. công thức: D = m/V 0,25 b. Vật nổi lên là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn 0,25 hơn lực đẩy Archimedes.
- Vật chìm xuống là do khối lượng riêng của chúng lớn hơn 0,25 lực đẩy Archimedes. c. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường để tăng diện tích mặt ép nhằm giảm áp suất tác dụng lên mặt đất. nêu được ví dụ 0,25 giải thích đúng 0,25 Ninh Đông, ngày 23 tháng 10 năm 2023 TỔ TRƯỞNG GVBM Trần Minh Thọ Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Thị Phương Lê Hoàng Yến
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn