Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (NH 2024-2025) Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp Cấp độ độ Tên cao thấp chủ đề TNKQ TL TNKQ TL T N TNK TL TL TN TL K Q Q -Nhận biết được một số dụng Chủ cụ và hoá đề 1: chất. Sử -Nhận dụng biết một số được hóa các chất, thiết bị thiết điện bị, -Nêu dụng được cụ quy tắc sử dụng hoá chất an toàn Số câu 4 4 Số điểm 1,0 1,0 Chủ - Nêu - Xác đề 2: được định Khối định được lượng nghĩa khối riêng khối lượng lượng riêng riêng. của - Liệt một kê vật được qua một số khối đơn vị lượng khối và thể
- lượng tích riêng tương thường ứng dùng. Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm 0,5 1 1,5 Chủ - Nêu - Phân - Tính Tính đề 3: được biệt được toán Phản khái được khối và ứng niệm sự lượng trình hóa sự biến mol, bày học biến đổi vật số được đổi vật lí và mol, thí lí, biến sự lượng nghiệ đổi biến chất và m pha hoá đổi nồng một học. hoá độ dung - Nêu học. mol, dịch được - Chỉ nồng theo khái ra độ một niệm được phần nồng phản một số trăm. độ cho ứng dấu trước hoá hiệu học, chứng chất tỏ có đầu và phản sản ứng phẩm. hoá - Viết học được xảy ra. công - Áp thức dụng tính được thể định tích luật mol bảo của toàn chất khối khí ở lượng. áp suất 1 bar và 25oC. - Viết được công thức chuyể n đổi
- giữa m, M và n. Nêu được các đại lượng và đơn vị. - Nêu được khái niệm dung dịch, dung môi và chất tan. - Nhận biết được dung dịch, dung môi và chất tan. - Trình bày được ý nghĩa của trình hóa học. - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. Số câu 4 0,5 4 1 0,5 1 8 2 Số điểm 1 0,5 1 1 0,5 1 2 2 Chủ Nêu -Nắm Biết đề: được được cách Sinh khái vai trò vận
- niệm của chất các hệ dinh cơ dưỡng, quan quá trong trình cơ thể dinh - Nắm dưỡng được vai trò của các cơ quan dụng học cơ trong phát thể hệ tiêu triển người. hóa hệ vận động. - Hiểu được thành phần chất dinh dưỡng chứa trong các loại thức ăn Số câu 1 4 1 4 1 Số điểm 1 1 0,5 1 0,5 TS câu 8 2 8 1 2 1 16 4 TS điểm 2 2 2 1 2 1 4 6
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I, NH 2024-2025 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Lớp: 8A. . . . Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm) Phân môn lý Câu 1: Dụng cụ ở hình bên có tên gọi là gì và thường dùng để làm gì? A. Ống hút nhỏ giọt dùng lấy hóa chất lỏng. B. Bơm tiêm, dùng truyền hóa chất cho cây. C. Bơm tiêm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm. D. Bơm khí dùng để bơm không khí vào ống nghiệm. Câu 2: Cách bảo quản hóa chất trong phòng thí nghiệm như thế nào là đúng? A. Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường được đổ trong ở các kệ, tủ. B. Hóa chất dùng xong nếu còn thừa, phải đổ trở lại bình chứa. C. Hóa chất thường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dán nhãn ghi tên hóa chất. D. Nếu hóa chất độc hại không cần ghi chú trên nhãn riêng nhưng phải đặt ở khu vực riêng. Câu 3: Thiết bị nào sau đây là thiết bị điện hỗ trợ khi mắc mạch điện? A. Biến trở, đèn led B. Dây nối, công tắc. C. Ampe kế, cầu chì D. Công tắc, nguồn pin Câu 4: Khi sử dụng hóa chất chúng ta cần phải thực hiện như thế nào? A. Ngửi, nếm hóa chất. B. Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. C. Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất. D. Sử dụng các hoá chất đã mất nhãn như bình thường. Phân môn sinh Câu 5: Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và thải chất bã ra ngoài? A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 6: Cơ quan nào trong ống tiêu hoá ở người là nơi thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn? A. Miệng. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già. Câu 7: Trong ống tiêu hoá ở người vai trò tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng xảy ra chủ yếu ở đâu? A. Miệng. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già. Câu 8: Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ?
- A. Dứa gai B. Cải ngọt C. Bánh đa D. Trứng gà Phân môn hoá Câu 9: Phản ứng hóa học là gì? A. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí B. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác D. Tất cả các ý trên Câu 10: Dung dịch là gì? A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Hỗn hợp chất tan và nước D. Hỗn hợp chất tan và dung môi Câu 11: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì A. Chất tan. B. Dung môi. C. Chất bão hòa. D. Chất chưa bão hòa. Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào viết sai? A. V=n/24,79 (đkc). B. CM=n/V C. n=CM.V. D. V=n/CM Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A.Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng B.Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C.Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D.Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 14: Khi cho một mẩu vôi sống vào nước, mẩu vôi sống tan ra, thấy nước nóng lên. Dấu hiệu chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra đúng nhất là? A. Mẩu vôi sống tan ra, nước nóng lên. B. Xuất hiện chất khí không màu. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Mẩu vôi sống tan trong nước. Câu 15: Hòa tan đường vào nước là: A. Phản ứng hóa học. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng thu nhiệt. D. Sự biến đổi vật lí. Câu 16: Cho phương trình hóa học sau: Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH Hãy cho biết tỉ lệ: số mol Na2CO3 : số mol Ba(OH)2 : số mol BaCO3: số mol NaOH là bao nhiêu? A. 3:2:3:1 B. 1:1:1:1 C. 1:1:1:2. D. không xác định được. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Vì sao khi nhỏ vài giọt dầu ăn vào nước ta thấy dầu nổi trên mặt nước? b) Một bình dầu ăn chứa 2 lít dầu, vậy khối lượng dầu trong bình là bao nhiêu kg? Biết khối lượng riêng của dầu ăn là 800 kg/m3 Câu 2. (1,0 điểm) Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng. Câu 3. (0,5 điểm) Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì ? Câu 4. (0,5 điểm) Viết công thức chuyển đổi giữa m, M và n. Nêu rõ các đại lượng và đơn vị. Câu 5. (1,0 điểm) Sulfur (lưu huỳnh) cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
- Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là bao nhiêu? Câu 6. (1,5 điểm) Hòa tan 4,5g sodiumchloride (NaCl) vào nước thu được 500g dung dịch sodiumchloride. a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. b. Hãy tính toán và nêu cách để pha được 200g dung dịch sodiumchloride với nồng độ trên? BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm X 16 câu = 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II/ TỰ LUẬN: ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................
- ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................
- ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HK1 MÔN KHTN 8 (NH 2024-2025) (Đáp án có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm X 16 câu = 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B C A B C D C B B A D A D C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 a. Khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn nước nên dầu nổi trên mặt 0,5 (1,5 đ) nước. b.V= 2l = 0,002 m3 Khối lượng dầu ăn trong bình là: 0,25 D=m/v => m = D.V = 0,002. 800 = 1,6 (kg) 0,75
- Câu 2 - Khái niệm chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng là các chất có 0,5đ (1,0 đ) trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. - Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể. 0,5đ Câu 3: Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong 0,5đ (0,5đ) vẹo cột sống Lao động vừa sức, Rèn luyện thân thể thường xuyên. Câu 4 M=m/n => m=n.M, n=m/M 0,5 (0,5đ) Trong đó: M: Khối lượng mol, đơn vị g/mol n: số mol chất, đơn vị mol m: khối lượng chất, đơn vị g Câu 5 Theo định luật bảo toàn khối lượng: 0,5 (1,0đ) msulfur + mkhí oxygen = msulfur dioxide 0,5 48 + mkhí oxygen_= 96 mkhí oxygen = 96 – 48 = 48 (g) Câu 6 a. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được: 0,5 (1,5đ) C% = mct.100%/mdd = 4,5.100%/500 = 0,9% b. Xác định khối lượng muối ăn (m1) và khối lượng nước (m2) m1 = C%. mdd/100% = 0,9%.200/100% = 1,8g mnước = mdd- mct =200-1,8 = 198,2g 0,5 Cân 1,8g muối ăn khan rồi cho vào cốc thủy tinh. 0,25 Cân 198,2g nước cất rót vào cốc đựng muối, lắc đều cho muối tan 0,25 hết ta thu được 200g nước muối 0,9%.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 214 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn