
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
lượt xem 0
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHƯƠNG ÁN DẠY SONG SONG I. KHUNG MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (hết tuần học thứ 8 ) sau khi kết thúc chủ đề: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi nhận biết), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu:3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 8 Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số câu Tổng số Phần/ điểm TT Thông Vận dụng Vận dụng TL TN Chương/Chủ đề/Bài Nhận biết hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN Bài 1. Mở đầu 3 3 0,75 1
- Bài 2. Phản ứng hóa học 3 3 0,75 2 Bài 3. Mol và tỉ khối của chất khí 1 1 1 3 Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch 2 1 1 2 1,5 4 Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng. 1 1 1 5 Phương trình hóa học Bài 13: Khối lượng riêng (3 tiết) 1 2 6 Bài 14: Thực hành xác định khối 2 ½ ½ 1,5 lượng riêng (2 tiết) Bài 15: Áp suất trên một bề mặt 1 2 7 2 1 1,0 (3 tiết) Bài 30. Khái quát về cơ thể người (1 1 8 1 0,25 tiết ) 1 9 Bài 31. Hệ vận động ở người (3 tiết) 1 0,25
- 2 1 1 Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở 11 2 2 2,0 người (3 tiết) 12 Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người (2 tiết) Tổng số câu: 7 16 Tổng số điểm: 0 4 3.5 0 2.5 0 1 0 6,0 4,0 10,0 40 30 20 10% 60 40% Tỉ lệ % % % % % 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 8 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi TL TN – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong C1,C2 môn Khoa học tự nhiên 8. Nhận – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những C3 biết hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). Mở đầu – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu Nhận - Nêu được khái niệm biến đổi vật lý, biến đổi hóa học biết Thông - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra
- Biến đổi được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học vật lí và hiểu biến đổi hoá học - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Nhận - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân C6 Phản ứng biết tử chất đầu và sản phẩm hoá học - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học Thông hiểu xảy ra. Năng - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. C4,C5 Nhận lượng - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt biết trong các (đốt cháy than, xăng, dầu). phản ứng Thông - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. hoá học hiểu Định luật Nhận -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn biết khối Thông -Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng lượng hiểu hoá học, khối lượng được bảo toàn. - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập Nhận phương trình hoá học. Phương biết - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. trình hoá -Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình C1TL học Thông hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học hiểu cụ thể. Mol và tỉ - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). khối của - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối Nhận chất khí chất khí. biết - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Vận - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol C2TL
- (n) và khối lượng (m) - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. dụng - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã Nhận tan trong nhau. biết - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ C7,C8 Nồng độ phần trăm, nồng độ mol. dung dịch Vận Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho dụng trước. Vận Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công C3TL dụng cao thức. Khái niệm Nhận - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. C9 khối biết - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: C10 lượng kg/m ; g/m ; g/cm ; … 3 3 3 riêng - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng C4a TL Đo khối của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V lượng Thông là thể tích của vật [m3] riêng hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất C4b TL dụng khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì
- hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Vận Thiết kế phương án xác định khối lượng riêng của một vật rắn dụng cao không thấm nước. Nhận - Phát biểu được khái niệm về áp lực. biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất trên một bề mặt. C11 - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) C12 - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Áp suất Thông trên một Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm C5TL hiểu bề mặt áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm Tăng, phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. giảm áp Từ khẳng định được áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên áp lực suất Vận một diện tích bề mặt được tính theo CT Áp suất = bề mặt bị ép dụng tính áp suất trên 1 bề mặt hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Vận Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi dụng cao - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. Nhận - Nhận biết các phần của cơ thể người biết -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan C13 Khái quát trong cơ thể người. về cơ thể người Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Hệ vận - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. động ở Nhận người biết - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. C16
- - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. Thông - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ hiểu vận động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương.. Vận - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác dụng bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư đề ra các biện pháp phòng tránh -Nhận biết các cơ quan nằm trong ống tiêu hóa C14 - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. C15 Nhận Dinh biết dưỡng và - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm tiêu hoá ở - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh người thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi.
- - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. C6 - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Vận -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng C7 dụng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. Vận dụng - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu cao bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...).
- TRÝỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG Họ và tên:…………………..…………… KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NÃM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 Lớp: 8/…. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao ðề) ÐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Dụng cụ nào sau đây dùng để lấy hoá chất lỏng với lượng nhỏ? A. Thìa thuỷ tinh. B. Đũa thuỷ tinh. C. Ống đong D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một thiết bị sử dụng điện thì cần sử dụng thiết bị nào sau đây? A. Huyết áp kế. B. Ammeter (ampe kế). C. Voltmeter (vôn kế). D. Nhiệt kế. Câu 3. Những việc nào sau đây không được làm khi sử dụng hóa chất? A. Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất. B. Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm C. Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. D. Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ. Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có đặc điểm? A. Giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường. B. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. C. Chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường. D. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 5. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường. B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng. C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường. Câu 6. Trước và sau một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây thay đổi? A. khối lượng các nguyên tử. B. số lượng các nguyên tử. C. liên kết giữa các nguyên tử. D. thành phần các nguyên tố. Câu 7. Nồng độ mol cho biết A. số mol chất tan có trong trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít nước. C. số mol chất không tan trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan trong 100 gam nước. Câu 8. Nồng độ phần trăm cho biết A. số mol chất tan có trong trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít nước. C. số mol chất không tan trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. Câu 9. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng A. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó B. Thể tích của toàn bộ chất lỏng C. Khối lượng của chất rắn D. Thể tích của toàn bộ chất khí có trong vật chứa
- Câu 10. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng riêng? A. g/ml B. Kg/m3 C. g/cm3 D. N/m3 Câu 11. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép B. Đơn vị của áp lực là N/m2 C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực Câu 12. Đơn vị đo áp suất là A. N/ m2 B. N/m3 C. kg/ m3 D. N Câu 13. Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và thải chất bã ra ngoài? A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 14. Cơ quan nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa? A. Thực quản B. Ruột non C. Ruột già D. Tuỵ Câu 15. Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một đơn vị thời gian. B. một tuần. C. một bữa. D. một ngày. Câu 16. Tác hại của bệnh loãng xương là A. Xương giòn, dễ gãy khi bị chấn thương. B. Xương mềm nhũn có thể uốn cong được. C. Xương cong vẹo, không có hình dạng ổn định D. Xương bị thoái hóa, các đốt sống bị lệch II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau a) Cr + O2 → Cr2O3 b) Al + CuO → Al2O3 + Cu c) BaCl2 + AgNO3 → AgCl + Ba(NO3)2 d) C2H2 + O2 → CO2 + H2O Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết: a) Số mol và số nguyên tử của 28g sắt (Fe) b) Khối lượng và thể tích khí (đkc) của 1,15 mol CO2 Câu 3. (1,0 điểm) Có sẵn 400 gam dung dịch H 2SO4 19,6%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi: a) Pha thêm 200 gam nước. b) Cô cạn bớt 100 gam nước. Câu 4. (1,0 điểm) a. Viết công thức tính khối lượng riêng? Chỉ rõ các đại lượng có trong công thức? b. Áp dụng công thức tính khối lượng riêng của cát. Biết 10 dm3 cát có khối lượng 15kg. Câu 5. (0,5 điểm) Giải thích được vì sao ống hút cắm vào hộp sữa có một đầu nhọn? Câu 6. ( 1,0 điểm) Hiện nay vệ sinh an toàn thực phẩm đang được cả xã hội quan tâm, em hãy nêu một số biệp pháp bảo quản và chế biến thực phẩm an toàn. Câu 7. (0,5 điểm) Bạn An bị viêm loét dạ dày – tá tràng em khuyên bạn nên và không nên sử dụng các loại thức ăn, đồ uống nào? Em hãy kể tên và giải thích.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) - Khoanh đúng mỗi câu được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Ðáp án D C C A A C A D A D C A B D D A II. TỰ LUẬN:( 6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) HS cân bằng PT: a) 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 0,25 0,25 b) 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu c) BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2 0,25 0,25 d) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O Câu 2 HS tính được: (1,0 điểm) 0,25 a) nFe = 0,5 mol 0,25 Số nguyên tử Fe = 3,011.1023 0,25 b) mCO2 = 50,6 g 0,25 VCO2 = 0,047 lit Câu 3 HS tính được: m H2SO4 = 78,4 g (1,0 điểm) 0,25 a) mdd H2SO4 = 600 g 0,25 C% = 18,07% 0,25 b) mdd H2SO4 = 300 g 0,25 C% = 26,13% Câu 4 a) Công thức tính khối lượng riêng của 1 chất: (1,0 điểm) 0,25 D = m/ V Trong đó: + D là khối lượng riêng (Kg/m³) + m là khối lượng (Kg) 0,25 + V là thể tích (m³) b) Ta có: 10 dm3 = 0,01 m3 0,25 Khối lượng riêng của cát 0,25
- Áp dụng công thức : D = m/V = 15/0,01 = 1500 Kg/m3 Câu 5 Ống hút cắm vào hộp sữa có một đầu nhọn Vì diện tích tiếp xúc càng nhỏ thì (0,5 điểm) áp suất sẽ càng lớn, nên ống hút cắm vào hộp sữa có một đầu nhọn để diện 0,5 tích bị ép lên hộp sữa càng nhỏ áp suất do ống hút gây ra lên bề mặt càng lớn hộp sữa lớn thì cắm sẽ dễ dàng hơn. Câu 6 Các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng chống ( 1.0 điểm) các bệnh trên: 0,25 + Biện pháp lựa chọn thực phẩm: Lựa chọn thực phẩm tươi, an toàn, nguồn gốc rõ ràng, chú ý còn hạn sử dụng. 0,5 + Biện pháp bảo quản thực phẩm: Lựa chọn các phương pháp bảo quản an toàn, phù hợp cho từng loại thực phẩm như: những thực phẩm dễ hỏng như rau, quả, cá, thịt tươi,… cần được bảo quản lạnh; không để lẫn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín;… 0,25 + Biện pháp chế biến thực phẩm: Chế biến hợp vệ sinh như ngâm rửa kĩ, nấu chín, khu chế biến thực phẩm phải đảm bảo sạch sẽ, thực phẩm sau khi chế biến cần được che đậy cẩn thận,… Câu 7 - Nên sử dụng các loại thức ăn, nước uống như: cơm mềm, chuối, nước ép (0.5 điểm) táo, sữa chua, rau củ màu đỏ và xanh đậm, ngũ cốc, trà thảo dược, nghệ và 0,25 mật ong…Vì đây là những thực phẩm giàu vitamin và khoáng chất, có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày, giúp cho việc chữa lành các vết loét hoặc có khả năng giúp giảm tiết acid. 0,25 - Không nên sử dụng các đồ uống có cồn (rượu, bia, cà phê,…); các gia vị cay nóng (ớt, tiêu,…); đồ ăn chiên xào nhiều dầu mỡ; trái cây chua; nước ngọt, đồ uống có ga,… Vì đây là những thực phẩm dễ gây tổn thương đến niêm mạc dạ dày, làm tăng acid dạ dày, đầy bụng, khó tiêu,…

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
704 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
762 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
520 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
702 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
516 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
329 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
666 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
675 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
255 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
662 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
673 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
504 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
643 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
55 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
64 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
66 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
246 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
50 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
