intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - Phần MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 trắc 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 1 đến tuần 8 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. nghiệm: 5 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 0 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 1.0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ MỨC Tổng đề/ Bài Điểm số ĐỘ số câu học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở 4 4 đầu 1.0 (3T) (1.0) (1.0)
  2. Chủ MỨC Tổng đề/ Bài Điểm số ĐỘ số câu học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năng 1 1/2 1 1/2 1 2 lượng 1.75 (0.25) (0.25) (0.25) (1,0) (1.25) (0.5) cơ học (5T) Ánh 3 3 sáng (0.75) (0.75) 0.75 (3T) Giới 4 1/2 2 1/2 1 6 4.0 thiệu (1.0) (1.0) (0.5) (1.5) (2.5) (1,5) về hợp chất hữu cơ. Hidroc arbon và
  3. Chủ MỨC Tổng đề/ Bài Điểm số ĐỘ số câu học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nguồn nhiên liệu. Ethyli c alcoho l (13T) Di 4 1/2 1 1/2 1 5 2.5 truyền (1.0) (0,75) (0,25) (0,5) (1.25) (1.25) học Mende l. Cơ sở phân tử của hiện tượng
  4. Chủ MỨC Tổng đề/ Bài Điểm số ĐỘ số câu học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 di truyền . (8T) Số câu 16 1,5 4 1,0 0,5 4 20 Điểm 4,0 2.0 1.0 2,0 1,0 0 5 5 10 số 10 10 Tổng số điểm 4 3 1
  5. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 9 GIỮA KÌ I
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN T (Số ý) (Số ý) (Số câu) Mở đầu (3T) Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. Thông hiểu * Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. Năng lượng cơ học ( 5T) Động năng và Nhận biết - Viết được biểu thức tính động năng của vật. C1 thế năng 1 - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. Vận dụng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Cơ năng Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản.
  7. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Công và công Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công suất và công suất. Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển 1/2 1 C21b C5 theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng cao - Tính được công và công suất của một số trường hợp 1/2 C21a trong thực tế đời sống. - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Ánh sáng (3T) Sự khúc xạ Nhận biết - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh 2 C2,C3 sáng trong môi trường. - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. 1 C4
  8. Vận dụng -Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). -Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. -Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu Nhận biết tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. Giới thiệu về chất hữu cơ – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức C14 phân tử. C10 – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. Nhận biết C11 – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane Hydrocarbon trong thực tiễn. (hiđrocacbon) và nguồn – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane nhiên liệu (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). Alkane – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của Thông hiểu butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane.
  9. – Nêu được khái niệm về alkene. - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. Nhận biết - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). Alkene – Viết được công thức cấu tạo của ethylene. C22a (Anken) 1/2 – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình C15 Thông hiểu hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Nhận biết C12 Nhận biết – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên Nguồn nhiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu liệu Thông hiểu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, Vận dụng than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử 1/2 C22b dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống.
  10. – Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, C13 nhiên liệu,…). Nhận biết – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Ethylic alcohol (ancol etylic) – Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu và acetic acid được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. (axit axetic) – Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: (Ethylic phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương alcohol) trình hoá học xảy ra. Thông hiểu – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Di truyền học Nhận biết - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. C16 Mendel. Cơ sở - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. C17 phân tử của hiện tượng di - Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những truyền. (8T) nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene). - Phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, C18 giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. C19 - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại
  11. nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene Thông hiểu - Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của C20 di truyền học. - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. 1/2 C23a - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã. - Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và
  12. cấu trúc của protein. Vận dụng – Xác định trình tự nucleotide của hai DNA được tổng 1/2 C23b hợp từ đoạn DNA từ quá trình tái bản của DNA. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA.
  13. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học 2024 –2025 LÊ HỒNG PHONG MÔN : KHTN 9 Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ................................. .................. Lớp: ....... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Công thức tính động năng của một vật là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Biểu thức tính chiếc suất của một môi trường trong suất là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác có chiết suất khác nhau, hiện tượng nào xảy ra? A. Tán sắc ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 4: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng khi tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác sẽ bị A. gãy khúc. B. giảm cường độ. C. hắt lại môi trường cũ. D. thay đổi màu sắc. Câu 5: Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng? A. Không đủ căn cứ để so sánh. B. Công suất của Nam và Hùng là như nhau. C. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi. D. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam. Câu 6: Các dụng cụ thí nghiệm quang học thường dùng là A. nguồn sáng, bảng chia độ, điện kế, bát sứ.
  14. B. nguồn sáng, bảng chia độ, đèn pin, thấu kính. C. nguồn sáng, bảng chia độ, đồng hồ đo điện đa năng, bát sứ. D. nguồn sáng, bảng chia độ, điện kế, cuộn dây dẫn có hai đèn LED. Câu 7: Dụng cụ nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Lưới tản nhiệt. B. Bát sứ. C. Bình cầu. D. Phểu chiết. Câu 8: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ thí nghiệm điện từ? A. Điện kế. B. Bình cầu. C. Đồng hồ đo điện năng. D. Cuộn dây dẫn có 2 đèn LED. Câu 9: Dụng cụ dùng để phát hiện dòng điện cảm ứng là A. điện kế. B. nhiệt kế. C. đồng hồ đo điện đa năng. D. cuộn dây dẫn có hai đèn LED mắc song song. Câu 10: Alkane là những phân tử A. chỉ có liên kết đôi. B. chỉ có liên kết đơn. C. có ít nhất một vòng no. D. có ít nhất một liên kết đôi. Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là của methane? A. Dùng làm nhiên liệu. B. Làm nguyên liệu dùng điều chế hydrogen. C. Sản xuất acetic acid, ethylic alcohol, poly(vinyl chloride),... D. Methane còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác. Câu 12: Mỏ dầu thường có mấy lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Độ cồn là số mililit A. ethylic alcohol có trong 100 mL dung dịch ở 200C. B. ethylene nguyên chất có trong 100 mL dung dịch ở 2000C. C. ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch ở 200C. D. ethylic alcohol nguyên chất có trong 1000 mL dung dịch ở 1000C. Câu 14: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2. C. CO. B. CH4. D. CaCO3. Câu 15: Phản ứng trùng hợp ethylene tạo thành chất nào sau đây?
  15. A. Propane. B. Carbon dioxide. C. Polyethylene. D. 1,2- Dibromoethane. Câu 16: Tính trạng là những đặc điểm A. về hình thái của cơ thể. B. sinh lí, sinh hóa của một cơ thể. C. sinh hóa, sinh sản của một cơ thể. D. hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. Câu 17: Ai là người đặt nền móng cho di truyền học? A. Charle Darwin. B. Barbara McClintock. C. Wilmut và Campbell. D. Grego Johann Mendel. Câu 18: Để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể đem lai, G.Mendel đã sử dụng A. phép lai xa. B. phép lai phân tích. C. phép lai khác dòng. D. phép lai thuận nghịch. Câu 19: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về A. sự phân li độc lập của các tính trạng. B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1. C. sự tổ hợp các allele trong quá trình thụ tinh. D. sự phân li độc lập của các cặp allele trong quá trình giảm phân. Câu 20: Khi nói về dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây là không đúng? A. Amino acid mở đầu trong quá trình dịch mã là metionine. B. Khi dịch mã, ribosome dịch chuyển theo chiều 3’→ 5’ trên phân tử mRNA. C. Khi dịch mã, ribosome dịch chuyển theo chiều 5’→ 3’ trên phân tử mRNA. D. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribosome tham gia dịch mã trên một phân tử mRNA. Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu 21: a. (1,0 đ) Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng 2500 kg lên độ cao 12 m. Tính công thực hiện được trong trường hợp này. b. (0,25 đ) Hai xe nâng hai thùng hàng từ mặt đất tới sàn xe có độ cao 1 m. Trong 1 giây xe thứ nhất thực hiện được công 50J. Xe thứ hai thực hiện được công 46,7J. Hỏi xe nào thực hiện công nhanh hơn? Câu 22:
  16. a. ( 1,5 đ) Viết công thức cấu tạo của phân tử ethylene? Khi dẫn khí ethylene vào ống nghiệm có chứa nước bromine, quan sát ta thấy có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích và viết phương trình hoá học ( nếu có)? b. ( 1,0 đ) Bếp nấu ăn, xe máy ở địa phương em đang sử dụng những loại nhiên liệu gì? Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? Câu 23: a. (0,5 đ) Giải thích vì sao chỉ từ bốn loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. b. (0,75 đ) Một đoạn DNA có trình tự nucleotide trên hai mạch như sau: Mạch 1: A-A-G-C-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C Mạch 2: T-T-C-G-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G Xác định trình tự nucleotide của hai DNA được tổng hợp từ đoạn DNA trên. ---Hết--- ( Giám thị không giải thích gì thêm) Bài làm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………
  17. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  18. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C A B B A B D B Câu hỏi 16 17 18 19 20 11 12 13 14 15 Đáp án C C C B C D D B D B Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 21 a)Thùng hàng có khối lượng là 2500kg nghĩa là nó có 0,25 điểm (1,25 đ) trọng lượng: P = 10.m = 10.2500 = 25000N. 0,25 điểm Công thực hiện khi nâng thùng hàng lên độ cao 12m là: 0,25 điểm A = P.h = 25000N.12m = 300000 J = 300 kJ 0,25 điểm b) Xe thứ nhất thực hiện công nhanh hơn 0,25 điểm 22 a. (2,5 đ) CTPT C2H4 0,5 điểm
  19. Công thức cấu tạo Tên gọi Ethylene 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm - Nước bromine bị mất màu. Vì ethylene phản ứng với nước bromine, phân tử bromine đã cộng vào nối đôi trong phân tử ethylene tạo thành 1,2- dibromoethane. CH3–CH=CH2 + Br2 → CH3–CHBr–CH2Br b. Bếp nấu ăn, xe máy sử dụng nhiên liệu than, dầu, xăng… ( Hs kể được 1 loại nhiên liệu của bếp nấu ăn và 1 loại nhiên liệu của xe máy ghi 0,5 đ) Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. a. Chỉ từ bốn loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA vì: DNA được cấu trúc theo nguyên tắc đa 0,5 điểm phân, từ bốn loại nucleotide liên kết theo chiều dọc và sắp xếp theo nhiều cách khác nhau đã tạo ra vô số phân tử 23 DNA khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotide. (1,25đ) b. Trình tự nucleotide của hai DNA được tổng hợp từ đoạn DNA trên: 0,75 điểm Mạch 1: A-A-G-C-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C Mạch 2: T-T-C-G-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G Giáo viên duyệt đề GIÁO VIÊN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2