Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi
- UBND HUYỆN NGỌC HỒI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN Môn: Khoa học tự nhiên – LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 9 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữ học kì 1 khi kết thúc nội dung: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 25 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 9 câu), mỗi câu ,ý 0,25 điểm; ) - Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Điểm Tổng số câu/ý MỨC ĐỘ số Số CHỦ ĐỀ tiết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Mở đầu 2 câu 2 câu 3t 1,0đ 0,5đ 0,5đ Giới thiệu về hợp 2 câu 2 câu chất hữu cơ 3t 1,0đ 0,5đ 0,5đ Hydrocarbon và 7t 1 câu 1 câu nguồn nguyên liệu 2,25đ 0,25đ 2 điểm Ethylic alcohol và 6t 4 câu 3 câu 1,75 acetic acid 1,0 đ 0,75 điểm Năng lượng cơ học 1câu 6t 3 câu 1,75 0,75đ 1 điểm Ánh sáng 2 câu 1 câu 2t 0,75 0,5đ 0,25đ Hiện tượng di 1 câu 1t 0,25 truyền 0,25đ Mendel và khái 1 câu niệm nhân tố di 3t 1,0 truyền gene 1,0 đ
- Từ gene đến 1 câu protein. 1t 0,25đ 0,25đ Số câu/Số ý 16 9 1 1 27 Điểm số 4,0 3,0 2 1 10 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 2. Bản đặc tả:
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử Mở đầu 2 C1, C2 dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Thông Trình bày được các bước viết và trình bày báo hiểu 2 C3,C4 cáo. Giới thiệu về hợp chất Nhận biết - Biết được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ hữu cơ. - Nêu được khái niệm công thức phân tử, công 2 C14,C15 thức cấu tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. Thông Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công hiểu 2 C16,C17 thức phân tử. Hydrocarbon và nguồn Nhận biết - Nêu được khái niệm về alkane. 1 C18 nguyên liệu Vận dụng Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp 2 C1,C2 đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống.
- Ethylic alcohol và acetic Nhận biết - Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. acid - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. 4 C19,20,21,22 - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của acetic acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông - Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí Hiểu nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. - Quan sát mô hình hoặc hình vẽ, viết được công 3 C23,24,25 thức phân tử, công thức cấu tạo; nêu được đặc điểm cấu tạo của acid acetic. - Trình bày được tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá, viết được các phương trình hoá học xảy ra.
- Năng lượng cơ học Nhận biết - Viết được biểu thức tính động năng của vật. - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần 3 C8,C9,C10 mặt đất. - Viết được biểu thức tính công suất. Vận dụng - Tính được công và công suất của một số cao 1 C3 trường hợp trong thực tế đời sống Ánh sáng Nhận biết - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. 2 C11,C2 Thông - Trình bày được mối quan hệ giữa góc tới và hiểu góc khúc xạ trong hiện tượng khúc xạ ánh 1 C13 sáng. Hiện tượng di truyền Nhận biết Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến 1 C5 dị. Mendel và khái niệm Thông Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết nhân tố di truyền gene hiểu quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, 1 C6 giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Từ gene đến protein. Nhận biết - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA 1 C7 (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid).
- Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Kiều Oanh Đinh Thịnh Hưởng Tống Hải Đăng Nguyễn Thị Thanh Huyền
- UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN 9 Mã đề 01 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề thi gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau và điền đáp án vào bảng trên: Câu 1: Chức năng chính của dây điện trở trong thí nghiệm là gì? A. Để thay đổi đường truyền ánh sáng B. Để điều chỉnh độ lớn của dòng điện C. Để tạo ra chùm tia laser D. Để thực hiện thí nghiệm về điện trở Câu 2: Đây là dụng cụ gì? A. Nguồn điện B. Đèn laser C. Bản bán trụ D. Tấm chắn sáng Câu 3: Trong quá trình viết báo cáo khoa học, mục “Phương pháp” mô tả điều gì? A. Tóm tắt nội dung nghiên cứu. B. Kết quả thu được của thí nghiệm. C. Phân tích và giải thích kết quả. D. Quá trình thực hiện thí nghiệm. Câu 4: Đâu không phải là ưu điểm khi sử dụng báo cáo treo tường? A. Hỗ trợ hiệu quả khi thuyết trình. B. Có thể tự do sáng tạo nội dung. C. Dễ dàng chỉnh sửa trên phần mềm. D. Có thể sáng tạo hình thức theo sở thích. Câu 5: Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống bố mẹ của chúng được gọi là A. biến dị. B. biến đổi. C. di truyền. D. di truyền và biến dị. Câu 6: Đánh dấu ☒vào ô trống với mỗi nhận định sau: Kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng: Đúng Sai A. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ F2 là 9:3:2:2. B. Các cặp tính trạng luôn phân li độc lập với nhau. C. Kết quả thí nghiệm của Mendel chỉ áp dụng cho cây đậu hà lan. D. Thế hệ F1 của thí nghiệm lai hai cặp tính trạng luôn biểu hiện cả hai tính trạng.
- Câu 7: Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc A. Protein và aicd amin B. DNA và RNA C. RNA và protein D. DNA và protein Câu 8: Trong những vật sau, cho biết vật nào có động năng lớn nhất? A. Quả bóng đang bay tới rổ. B. Ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc. C. Viên bi đang lăn trên sàn. D. Máy bay đang chuyển động trên bầu trời. Câu 9: Trường hợp nào sau đây vật vừa có động năng, vừa có thế năng tăng? A. Quả táo đang rơi từ trên cành xuống đất. B. Ô tô đang chạy đều trên đường cao tốc. C. Xe đạp đang xuống dốc. D. Máy bay đang cất cánh. Câu 10: Biểu thức tính công suất là: 𝐴 𝑡 A. P = A. t B. P = C. P = D. P = A . t2 𝑡 𝐴 Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị A. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 12: Trong hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 13: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng với góc tới i > 0 thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới i. D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng. Câu 14: Hợp chất hữu cơ là A. Hợp chất khó tan trong nước. B. Hợp chất của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. Hợp chất của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate kim loại. D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao. Câu 15: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 16: Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào? A. C2H4Br. B. CH3Br. C. C2H5Br2. D. C2H5Br. Câu 17: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, BaCO3. Câu 18: Alkane là: A. Hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
- B. Hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. Dẫn xuất hydrocarbon mạch hở, trong phân tử có liên kết đơn hoặc đôi. D. Dẫn xuất hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. Câu 19 : Độ cồn là A. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. B. số mL nước có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 20: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene,… B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzen,… C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… Câu 21: Tính chất vật lí của acetic acid: A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. Câu 22: Giấm ăn là dung dịch Acetic acid có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 3% - 6%. D. từ 2% - 5%. Câu 23: Trong số các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH3–CH3. B. CH3–CH2–OH. C. C6H6. D. CH3–O–CH3. Câu 24: Acetic acid có tính acid vì trong phân tử: A. Có nhóm -OH B. Có nhóm >C=O C. Có nhóm -COOH D. Có nhóm –CH3 Câu 25: Dung dịch acetic acid không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Mg. B. NaOH. C. CaCO3. D. NaCl.
- UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN 9 Mã đề 02 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề thi gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau và điền đáp án vào bảng trên: Câu 1: Alkane là: A. Hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. Hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. Dẫn xuất hydrocarbon mạch hở, trong phân tử có liên kết đơn hoặc đôi. D. Dẫn xuất hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. Câu 2 : Độ cồn là A. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. B. số mL nước có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 3: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene,… B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzen,… C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… Câu 4: Tính chất vật lí của acetic acid: A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. Câu 5: Giấm ăn là dung dịch Acetic acid có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 3% - 6%. D. từ 2% - 5%. Câu 6: Trong số các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH3–CH3. B. CH3–CH2–OH. C. C6H6. D. CH3–O–CH3. Câu 7: Acetic acid có tính acid vì trong phân tử: A. Có nhóm -OH B. Có nhóm >C=O C. Có nhóm -COOH D. Có nhóm –CH3
- Câu 8: Dung dịch acetic acid không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Mg. B. NaOH. C. CaCO3. D. NaCl. Câu 9: Chức năng chính của dây điện trở trong thí nghiệm là gì? A. Để thay đổi đường truyền ánh sáng B. Để điều chỉnh độ lớn của dòng điện C. Để tạo ra chùm tia laser D. Để thực hiện thí nghiệm về điện trở Câu 10: Đây là dụng cụ gì? A. Nguồn điện B. Đèn laser C. Bản bán trụ D. Tấm chắn sáng Câu 11: Trong quá trình viết báo cáo khoa học, mục “Phương pháp” mô tả điều gì? A. Tóm tắt nội dung nghiên cứu. B. Kết quả thu được của thí nghiệm. C. Phân tích và giải thích kết quả. D. Quá trình thực hiện thí nghiệm. Câu 12: Đâu không phải là ưu điểm khi sử dụng báo cáo treo tường? A. Hỗ trợ hiệu quả khi thuyết trình. B. Có thể tự do sáng tạo nội dung. C. Dễ dàng chỉnh sửa trên phần mềm. D. Có thể sáng tạo hình thức theo sở thích. Câu 13: Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống bố mẹ của chúng được gọi là A. biến dị. B. biến đổi. C. di truyền. D. di truyền và biến dị. Câu 14: Đánh dấu ☒vào ô trống với mỗi nhận định sau: Kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng: Đúng Sai A. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ F2 là 9:3:2:2. B. Các cặp tính trạng luôn phân li độc lập với nhau. C. Kết quả thí nghiệm của Mendel chỉ áp dụng cho cây đậu hà lan. D. Thế hệ F1 của thí nghiệm lai hai cặp tính trạng luôn biểu hiện cả hai tính trạng. Câu 15: Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc A. Protein và aicd amin B. DNA và RNA C. RNA và protein D. DNA và protein Câu 16: Trong những vật sau, cho biết vật nào có động năng lớn nhất? A. Quả bóng đang bay tới rổ. B. Ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc. C. Viên bi đang lăn trên sàn. D. Máy bay đang chuyển động trên bầu trời.
- Câu 17: Trường hợp nào sau đây vật vừa có động năng, vừa có thế năng tăng? A. Quả táo đang rơi từ trên cành xuống đất. B. Ô tô đang chạy đều trên đường cao tốc. C. Xe đạp đang xuống dốc. D. Máy bay đang cất cánh. Câu 18: Biểu thức tính công suất là: 𝐴 𝑡 A. P = A. t B. P = C. P = D. P = A . t2 𝑡 𝐴 Câu 19: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị A. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 20: Trong hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 21: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng với góc tới i > 0 thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới i. D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng. Câu 22: Hợp chất hữu cơ là A. Hợp chất khó tan trong nước. B. Hợp chất của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. Hợp chất của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate kim loại. D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao. Câu 23: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 24: Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào? A. C2H4Br. B. CH3Br. C. C2H5Br2. D. C2H5Br. Câu 25: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, BaCO3.
- UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN 9 Mã đề 03 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề thi gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau và điền đáp án vào bảng trên: Câu 1 : Độ cồn là A. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. B. số mL nước có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 2: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene,… B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzen,… C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… Câu 3: Alkane là: A. Hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. Hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. Dẫn xuất hydrocarbon mạch hở, trong phân tử có liên kết đơn hoặc đôi. D. Dẫn xuất hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. Câu 4: Tính chất vật lí của acetic acid: A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. Câu 5: Giấm ăn là dung dịch Acetic acid có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 3% - 6%. D. từ 2% - 5%. Câu 6: Trong số các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH3–CH3. B. CH3–CH2–OH. C. C6H6. D. CH3–O–CH3. Câu 7: Acetic acid có tính acid vì trong phân tử: A. Có nhóm -OH B. Có nhóm >C=O C. Có nhóm -COOH D. Có nhóm –CH3
- Câu 8: Dung dịch acetic acid không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Mg. B. NaOH. C. CaCO3. D. NaCl. Câu 9: Chức năng chính của dây điện trở trong thí nghiệm là gì? A. Để thay đổi đường truyền ánh sáng B. Để điều chỉnh độ lớn của dòng điện C. Để tạo ra chùm tia laser D. Để thực hiện thí nghiệm về điện trở Câu 10: Đây là dụng cụ gì? A. Nguồn điện B. Đèn laser C. Bản bán trụ D. Tấm chắn sáng Câu 11: Đâu không phải là ưu điểm khi sử dụng báo cáo treo tường? A. Hỗ trợ hiệu quả khi thuyết trình. B. Có thể tự do sáng tạo nội dung. C. Dễ dàng chỉnh sửa trên phần mềm. D. Có thể sáng tạo hình thức theo sở thích. Câu 12: Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống bố mẹ của chúng được gọi là A. biến dị. B. biến đổi. C. di truyền. D. di truyền và biến dị. Câu 13: Đánh dấu ☒vào ô trống với mỗi nhận định sau: Kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng: Đúng Sai A. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ F2 là 9:3:2:2. B. Các cặp tính trạng luôn phân li độc lập với nhau. C. Kết quả thí nghiệm của Mendel chỉ áp dụng cho cây đậu hà lan. D. Thế hệ F1 của thí nghiệm lai hai cặp tính trạng luôn biểu hiện cả hai tính trạng. Câu 14: Trong quá trình viết báo cáo khoa học, mục “Phương pháp” mô tả điều gì? A. Tóm tắt nội dung nghiên cứu. B. Kết quả thu được của thí nghiệm. C. Phân tích và giải thích kết quả. D. Quá trình thực hiện thí nghiệm. Câu 15: Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc A. Protein và aicd amin B. DNA và RNA C. RNA và protein D. DNA và protein Câu 16: Trong những vật sau, cho biết vật nào có động năng lớn nhất? A. Quả bóng đang bay tới rổ. B. Ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc. C. Viên bi đang lăn trên sàn. D. Máy bay đang chuyển động trên bầu trời.
- Câu 17: Trường hợp nào sau đây vật vừa có động năng, vừa có thế năng tăng? A. Quả táo đang rơi từ trên cành xuống đất. B. Ô tô đang chạy đều trên đường cao tốc. C. Xe đạp đang xuống dốc. D. Máy bay đang cất cánh. Câu 18: Biểu thức tính công suất là: 𝐴 𝑡 A. P = A. t B. P = C. P = D. P = A . t2 𝑡 𝐴 Câu 19: Trong hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 20: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng với góc tới i > 0 thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới i. D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng. Câu 21: Hợp chất hữu cơ là A. Hợp chất khó tan trong nước. B. Hợp chất của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. Hợp chất của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate kim loại. D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao. Câu 22: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 23: Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào? A. C2H4Br. B. CH3Br. C. C2H5Br2. D. C2H5Br. Câu 24: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, BaCO3. Câu 25: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị A. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
- UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN 9 Mã đề 04 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề thi gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau và điền đáp án vào bảng trên: Câu 1: Đâu không phải là ưu điểm khi sử dụng báo cáo treo tường? A. Hỗ trợ hiệu quả khi thuyết trình. B. Có thể tự do sáng tạo nội dung. C. Dễ dàng chỉnh sửa trên phần mềm. D. Có thể sáng tạo hình thức theo sở thích. Câu 2: Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống bố mẹ của chúng được gọi là A. biến dị. B. biến đổi. C. di truyền. D. di truyền và biến dị. Câu 3: Đánh dấu vào ô trống với mỗi nhận định sau: Kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng: Đúng Sai A. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ F2 là 9:3:2:2. B. Các cặp tính trạng luôn phân li độc lập với nhau. C. Kết quả thí nghiệm của Mendel chỉ áp dụng cho cây đậu hà lan. D. Thế hệ F1 của thí nghiệm lai hai cặp tính trạng luôn biểu hiện cả hai tính trạng. Câu 4: Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc A. Protein và aicd amin B. DNA và RNA C. RNA và protein D. DNA và protein Câu 5: Chức năng chính của dây điện trở trong thí nghiệm là gì? A. Để thay đổi đường truyền ánh sáng B. Để điều chỉnh độ lớn của dòng điện C. Để tạo ra chùm tia laser D. Để thực hiện thí nghiệm về điện trở
- Câu 6: Đây là dụng cụ gì? A. Nguồn điện B. Đèn laser C. Bản bán trụ D. Tấm chắn sáng Câu 7: Trong quá trình viết báo cáo khoa học, mục “Phương pháp” mô tả điều gì? A. Tóm tắt nội dung nghiên cứu. B. Kết quả thu được của thí nghiệm. C. Phân tích và giải thích kết quả. D. Quá trình thực hiện thí nghiệm. Câu 8: Biểu thức tính công suất là: 𝐴 𝑡 A. P = A. t B. P = C. P = D. P = A . t2 𝑡 𝐴 Câu 9: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị A. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 10: Trong hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 11: Trong những vật sau, cho biết vật nào có động năng lớn nhất? A. Quả bóng đang bay tới rổ. B. Ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc. C. Viên bi đang lăn trên sàn. D. Máy bay đang chuyển động trên bầu trời. Câu 12: Trường hợp nào sau đây vật vừa có động năng, vừa có thế năng tăng? A. Quả táo đang rơi từ trên cành xuống đất. B. Ô tô đang chạy đều trên đường cao tốc. C. Xe đạp đang xuống dốc. D. Máy bay đang cất cánh. Câu 13: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng với góc tới i > 0 thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới i. D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng. Câu 14: Alkane là: A. Hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. Hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. Dẫn xuất hydrocarbon mạch hở, trong phân tử có liên kết đơn hoặc đôi. D. Dẫn xuất hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. Câu 15 : Độ cồn là A. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. B. số mL nước có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
- Câu 16: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene,… B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzen,… C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… Câu 17: Tính chất vật lí của acetic acid: A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. Câu 18: Giấm ăn là dung dịch Acetic acid có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 3% - 6%. D. từ 2% - 5%. Câu 19: Trong số các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH3–CH3. B. CH3–CH2–OH. C. C6H6. D. CH3–O–CH3. Câu 20: Acetic acid có tính acid vì trong phân tử: A. Có nhóm -OH B. Có nhóm >C=O C. Có nhóm -COOH D. Có nhóm –CH3 Câu 21: Dung dịch acetic acid không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Mg. B. NaOH. C. CaCO3. D. NaCl. Câu 22: Hợp chất hữu cơ là A. Hợp chất khó tan trong nước. B. Hợp chất của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. Hợp chất của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate kim loại. D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao. Câu 23: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 24: Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào? A. C2H4Br. B. CH3Br. C. C2H5Br2. D. C2H5Br. Câu 25: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, BaCO3.
- UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN - Lớp 9 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề thi gồm 01 trang) II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (1đ) Gas dùng đun nấu có chứa alkane chủ yếu nào? Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng cháy của chúng. Câu 2: (1đ) Giải thích tác dụng của các việc làm sau: a) Tạo các lỗ trong viên than tổ ong. b) Quạt gió vào bếp lò khi nhóm lửa. Câu 3: (1đ) Động cơ ô tô thực hiện lực kéo không đổi F = 3600N. Biết ô tô chuyển động đều với tốc độ 54km/h trong 10 phút. Tính công suất của động cơ. ------------- HẾT -------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 219 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 31 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 31 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 196 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn