Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 9 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (ĐỀ 1) 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1. + Chủ đề chung: Hết bài mở đầu: Học tập và trình bày báo cáo khoa học trong môn KHTN . + Chủ đề 1: Từ Bài 1 : Công và công suất đến hết bài 2: Cơ năng. + Chủ để 2: Hết tiết 2 bài 3: Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần (tiết 2) + Chủ đề 7: Từ bài 19: Giới thiệu về chất hữu cơ đến hết bài 23: Acetic acid. + Chủ đề 11: Từ bài 33: Gene là trung tâm của di truyền học đến hết bài 34: Từ Gene đến tính trạng. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: 16 câu nhận biết, 4 câu thông hiểu; mỗi câu 0,25 điểm) + Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % MỨC ĐỘ NHẬN THỨC điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ - Học tập và trình bày báo 1,0 CHỦ ĐỀ Bài mở đầu (3 tiết) cáo khoa học trong môn 4 10% CHUNG KHTN. 2/ - Giới thiệu về chất hữu cơ CHẤT VÀ Chủ đề 7: Giới thiệu BIẾN ĐỔI về HCHC, - Hydrocarbon. Alkane CHẤT hyđrocarbon và (ankan) 4,5 - Alkene (Anken) 6 1 1 nguồn nhiên liệu. 45% Chủ đề 8: Ethylic - Nguồn nhiên liệu alcohol và aceticacid. - Ethylic alcohol - Acetic acid 3/ Chủ đề 1: Năng lượng - Động năng và thế năng. NĂNG cơ học. - Cơ năng. 2,0 LƯỢNG 2 2 1 Chủ đề 2: Ánh sáng. - Công và công suất. 20% (7 tiết) - Sự khúc xạ 4/ Chủ đề 11: Di truyền - Gen là trung tâm của di VẬT truyền học. 4,25 (8 tiết) 4 2 1 SỐNG - Từ gen đến tính trạng. 42,5% Tổng 16 câu 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 24 câu Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
- 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: TT Chủ đề Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ CHỦ Bài mở đầu - Học tập và Nhận biết 4 câu ĐỀ trình bày báo - Nhận biết được một số dụng cụ (C1,2, CHUNG cáo khoa học và hoá chất sử dụng trong dạy 3,4) trong môn học môn Khoa học tự nhiên 9. KHTN. 2/ CHẤT Chủ đề 7: - Giới thiệu về Nhận biết VÀ Giới thiệu chất hữu cơ. - Nêu được khái niệm hợp chất 1 câu BIẾN về HCHC, hữu cơ, hoá học hữu cơ. (C5) ĐỔI hyđrocarbon CHẤT và nguồn - Hydrocarbon. Nhận biết 1 câu nhiên liệu. Alkane (ankan) - Nêu được khái niệm (C6) hydrocarbon, alkane. - Alkene Nhận biết 1 câu (Anken) - Nêu được khái niệm về alkene. (C7) Thông hiểu 1 câu - Trình bày được tính chất hoá học (C1) của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. - Nguồn nhiên - Nêu được khái niệm, thành phần, 1 câu liệu. trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí (C8) thiên nhiên và khí mỏ dầu. Chủ đề 8: - Ethylic Nhận biết Ethylic alcohol. - Quan sát mẫu vật hoặc hình 1 câu alcohol và ảnh, trình bày được một số tính (C9) aceticacid. chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính
- tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. - Acetic acid Nhận biết - Trình bày được ứng dụng của 1 câu acetic acid (làm nguyên liệu, (C10) làm giấm). 3/ Chủ đề 3 : Công, công Nhận biết 1 câu NĂNG Năng lượng suất, cơ năng - Viết được thức tính Công cơ (C17) LƯỢNG cơ học. học (A) khi lực (F) làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực Thông hiểu 2 câu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra (C18;19) được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng 1 câu – Tính được công và công suất (C4) trong một số trường hợp đơn giản trong thực tế. Chủ đề 4 : Khúc xạ ánh Nhận biết 1 câu Ánh sáng sáng – Nêu được chiết suất có giá trị (C20) bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường.
- 4/ VẬT Chủ đề 11: - Gen là trung Nhận biết SỐNG Di truyền. tâm của di 4 câu 1 câu - Nêu được khái niệm di truyền, truyền học (C11,12 (C3) khái niệm biến dị. 13,14) - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). - Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. - Nêu được khái niệm gene. - Từ gen đến Thông hiểu tính trạng. - Dựa vào sơ đồ, nêu được mối 2 câu quan hệ giữa DNA – RNA – (C15,16) protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ này. - Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản
- DNA. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. - Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. - Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã. - Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. - Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ này. 3. ĐỀ KIỂM TRA
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 01 Môn: KHTN - Lớp: 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ......, từ câu 1 đến câu 20 ). Câu 1. Dụng cụ để tạo ra chùm tia sáng trong thí nghiệm về ánh sáng là A. Bộ nút cao su. B. cuộn dây. C. Dây điện trở. D. Đèn Laser. Câu 2. Quy trình viết báo cáo khoa học gồm mấy bước? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 3. Trong các chất sau đây, hóa chất dễ cháy nhất là A. CO2 B. C2H5OH C. Na2CO3 D. N2 Câu 4. Hãy sắp xếp thứ tự các bước cơ bản khi thuyết trình về một nghiên cứu khoa học: (1) : Xin ý kiến trao đổi, góp ý. (2) : Trình bày (3) : Hoàn thiện báo cáo A. (1)→(2) →(3) B. (2)→(1) →(3) C. (1)→(3) →(2) D. (2)→(3) →(1) Câu 5. Chọn đáp án đúng? A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa O. B. Hyđrocarbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử ngoai C và H còn có các nguyên tố khác như O,N,Cl… C. Hợp chất hữu cơ có thể được chia thành hai loại là hydrocarbon và dẫn xuất của hydrocarbon. D. Mỗi một chất hữu cơ có thể có nhiều công thức phân tử. Câu 6. Cho các phát biểu về alkane, số phát biểu đúng là? (1) Trong phân tử alkane chỉ có liên kết đơn. (2) Chỉ có alkane là chất khí ở điều kiện thường được dùng làm nhiên liệu. (3) Là hyđrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đôi. (4) Công thức dạng chung của alkane là Cn H 2 n+ 2 , với n 1. A. 1. B. 2. C. 3. n 1 D. 4. Câu 7. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào? A. CH 4 . B. C2 H 4 . C. C2 H 2 . D. C2 H 6 Câu 8. Nhận xét nào sau đây sai? A. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều hyđrocarbon. B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nguyên liệu, nhiên liệu quý trong đời sống và snr xuất. C. Cracking dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng. D. Khí thiên nhiên là do cây xanh quang hợp sinh ra. Câu 9. Tính chất vật lý của ethylic alcohol là: A. Chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, …
- B. Chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, … C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, … D. Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, … Câu 10. Tính chất vật lí của acetic acid là A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. Câu 11. Di truyền là A. quá trình tiếp nhận đặc điểm của sinh vật qua các thế hệ. B. quá trình truyền đặc điểm của sinh vật qua các thế hệ. C. hiện tượng cá thể được sinh ra cùng một thế hệ có những đặc điểm khác nhau. D. hiện tượng cá thể được sinh ra cùng một thế hệ có những đặc điểm giống nhau. Câu 12. Gene là một đoạn của phân tử DNA A. Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử RNA. B. Mang thông tin di truyền của các loài. C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử protein. D. Chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid. Câu 13. Bốn loại đơn phân cấu tạo RNA có kí hiệu là: A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, D, R, T. D. U, R, D, C. Câu 14. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử DNA là A. C, H, O, Na, S. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, P. D. C, H, N, P, Mg. Câu 15. Mối quan hệ giữa gene và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: A. gene (DNA) → tRNA → Polypeptide → protein → Tính trạng. B. gene (DNA) → mRNA → tRNA → protein → Tính trạng. C. gene (DNA) → mRNA → Polypeptide → protein → Tính trạng. D. gene (DNA) → mRNA → tRNA → Polypeptide → Tính trạng. Câu 16. Thông tin di truyền trong DNA được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế A. nhân đôi DNA và phiên mã. B. nhân đôi DNA và dịch mã. C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi DNA, phiên mã và dịch mã. Câu 17. Công thức tính Công cơ học (A) khi lực (F) làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là: F s A. A = F .s B. A = C. A = D. F = A.s s F Câu 18. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua ma sát, trong quá trình vật rơi A.thế năng tăng. B. động năng giảm. C.cơ năng không đổi. D.cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất Câu 19. Trường hợp nào sau đây không có sự bảo toàn cơ năng của vật? A. Một con bò đang kéo xe. B. Một vật năng rơi từ trên cao xuống. C. Viên bi chuyển động trên mặt phẳng nhẵn. D. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Câu 20. Với n là chiết suất môi trường, c là tốc độ ánh sáng truyền trong chân không và v là tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường đó, công thức nào sau đây đúng? c v A. n = B. n = C. n = v.c . D. n = v .c . 2 v c
- II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Propylene là một alkene có công thức cấu tạo CH 3 − CH = CH 2 . Propylene có tính chất hoá học tương tự như ethylene không? Tại sao? Viết phương trình hoá học minh hoạ? Câu 2 (2,0 điểm). Bảng dưới đây cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol alkane. Alkane Công thức phân tử Khối lượng mol phân tử (gam/mol) Nhiệt lượng (kJ/mol) Methane CH4 16 891 Ethane C2H6 30 1 561 Propane C3H8 44 2 220 a) Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam mỗi alkane trong bảng trên? b) Đốt cháy 1 gam alkane nào trong số các alkane ở trên sẽ tỏa ra ít nhiệt lượng nhất và nhiều nhiệt lượng nhất? Câu 3 (1,0 điểm). Giải thích mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính trạng. Câu 4. (1,0 điểm). a) Trái tim một người bình thương trung bình một tháng (30 ngày) thực hiện một công bằng 7776 kJ. Tìm công suất trung bình của trái tim. b) Nếu một người bình thường sống 80 tuổi thì trái tim đã thực hiện công bằng bao nhiêu ? ………………………………………….HẾT…………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Năm học: 2024 – 2025 Môn: KHTN - Lớp: 9 I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Bài làm đạt điểm tối đa phải đảm bảo về cách lập luận chặt chẽ trong trình bày, không sai chính tả, bài làm sạch sẽ. - Nếu HS làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng bản chất và đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm quy định. - Làm tròn điểm đến chữ số thấp phân thứ nhất (7,25 → 7,3; 6,75 → 6,8; ....) II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Đề/Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 A C B B A B D D A A B A A B C C A C A A Đề 2 B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 1. (1,0 điểm) (a) Propylene có tính chất hóa học tương tự ethylene vì propylene cũng có mạch hở và có 0,5 điểm liên kết đôi trong cấu tạo giống với ethylene. (b) Phương trình hoá học minh hoạ: 2C3H6 + 9O2 → 6CO2 + 6H2O 0,25 điểm CH3 – CH = CH2 + Br2 → CH3 – CH(Br) – CH2Br 0,25 điểm Câu 2. (2,0 điểm). a) Alkane Số mol(mol) Nhiệt lượng (kJ/mol) Methane 1 0,0625 x 891 = 55,6875 0, 0625 16 0,5 điểm Ethane 1 0,0333 x 1561 = 51,98 0, 0333 30 0,5 điểm Propane 1 0,0227 x 2220 = 50,39 0, 0227 44 0,5 điểm b) Khi đốt cháy 1 gam alkane trong số các alkane ở trên thì propan sẽ toả ra ít nhiệt lượng nhất và methane sẽ tỏa ra nhiệt lượng nhiều nhất. 0,5 điểm Câu 3. (1,0 điểm) Trình tự nucleotide trên gene quy định trình tự nucleotide trên phân tử mRNA thông qua phiên mã. 0,25 điểm + Trình tự nucleotide trên phân tử mRNA được dịch mã thành trình tự amino acid trên phân tử protein. 0,25 điểm 0,25 điểm + Protein biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. Như vậy gene quy định tính trạng. 0,25 điểm
- Câu 4. (1,0 điểm) A 7776000 a) Công suất trung bình của trái tim: P = = = 3(W ) 0,5 điểm t 30.24.3600 b) Nếu một người bình thường sống 80 tuổi thì trái tim đã thực hiện công là: 0,5 điểm A = P.t = 3.(80.365.24.3600) = 756,864.107 ( J ) GV ra đề Duyệt của TCM Duyệt của BGH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn