intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 NĂM 2024 - 2025 A. Phương án dạy Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Hóa 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Lý 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Sinh 1 1 1 1 1 1 1 1 1 B. Khung ma trận - Giới hạn đề kiểm tra: Nội dung kiến thức từ tuần 1 đến tuần 8 - Thời gian làm bài: 90 Phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm).
  2. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Năm học 2024-2025 MỨC Tổng số câu Chủ ĐỘ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ 1. Mở 1 1 đầu 2. Giới thiệu về 2 2 chất hữu cơ 3. Hydro carbon (hiđro cacbon 3 1 1 3 ) và nguồn nhiên liệu 4. Ethyli c alcoho 2 2 l (ancol etylic) 5. Năng 3 1 1 3 lượng cơ học 6. Ánh 1 1 sáng 7. Di truyền học Mende l. Cơ sở 4 1 4 phân tử của hiện tượng di truyền
  3. MỨC Tổng số câu Chủ ĐỘ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Số câu 16 3 1 1 16 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10 % 100%
  4. 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Năm học 2024-2025
  5. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu TN TL Nội dung TN TL cần đạt (Số (Số (Số câu) (Số ý) câu) ý) Mở đầu Nhận biết được một số Nhận dụng cụ và hoá chất sử Bài 1: Nhận 1 C9 biết dụng trong dạy học môn biết 1 số dụng Khoa học tự nhiên 9. cụ hoá chất. Thông - Trình bày được các bước Thuyết trình hiểu viết và trình bày báo cáo. về một vấn đề Vận khoa học - Làm được bài thuyết trình dụng một vấn đề khoa học. thấp Chương I. Năng lượng cơ học -Viết được biểu thức tính 1 C5 động năng của vật. Nhận -Viết được biểu thức tính biết thế năng của vật ở gần mặt đất. -Vận dụng công thức tính Bài 2. Động động năng để xác định các năng. Thế đại lượng còn lại trong năng công thức khi đã biết trước Vận 2 đại lượng. dụng -Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. -Nêu được cơ năng là tổng Nhận động năng và thế năng của 1 C7 biết vật. - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự Vận chuyển hoá năng lượng dụng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 3. Cơ năng - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, Vận chế tạo các vật dụng đơn dụng giản phục vụ cho đời sống. cao Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện…
  6. -Liệt kê được một số đơn Nhận vị thường dùng đo công và 1 C6 biết công suất. -Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị Thông bằng lực nhân với quãng 1 C18 hiểu đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức A=F.s để giải được các bài tập tìm một đại Vận Bài 4. Công và lượng khi biết giá trị của 2 dụng công suất đại lượng còn lại. + Vận dụng được công thức P=A/t để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. - Tính được công và công suất của một số trường hợp 1 C19 trong thực tế đời sống - Vận dụng, tổng hợp kiến Vận thức “Công và công suất”, dụng đề xuất các phương án gải cao quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Chương II. Ánh sáng Bài 5. Khúc xạ -Nêu được chiết suất có giá ánh sáng trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc Nhận chân không) với tốc độ ánh biết sáng trong môi trường. -Phát biểu được định luật 1 C8 khúc xạ ánh sáng. Vận -Thực hiện thí nghiệm dụng chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu).
  7. - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. - Thực hiện thí nghiệm để Bài 6. Phản xạ Vận rút ra được điều kiện xảy ra toàn phần dụng phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn Chương VII. Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu Bài 22. Giới Nhận – Nêu được khái niệm hợp thiệu về hợp biết chất hữu cơ, hoá học hữu 1 C10 chất hữu cơ cơ. – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông - Phân biệt được chất vô Câu hiểu cơ hay hữu cơ theo công 20 thức phân tử. Bài 23. Alkane Nhận – Nêu được khái niệm 1 C11 biết hydrocarbon, alkane. – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane 1 C12 trong thực tiễn. Thông – Viết được công thức cấu tạo hiểu và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. Bài 24. Alkene Nhận – Nêu được khái niệm về biết alkene.
  8. - Nêu được tính chất vật lí 1 C13 của ethylene. - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). Thông – Viết được công thức cấu hiểu tạo của ethylene. –Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Bài 25. Nguồn Nhận – Nêu được khái niệm, thành nhiên liệu biết phần, trạng thái tự nhiên của 1 C14 dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Thông - Trình bày được phương hiểu pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Vận - Trình bày được cách sử Câu dụng dụng nhiên liệu (gas, dầu 21 hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa,
  9. than…) trong cuộc sống. Chương VIII. Ethylic alcohol và acetic acid Bài 26. Ethylic Nhận – Nêu được khái niệm và ý 1 C16 alcohol biết nghĩa của độ cồn. – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…). –Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu 1 C15 bia. -Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông –Viết được công thức phân hiểu tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. –Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. –Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. –Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Chương XI. Di truyền học Mendel. Cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền Bài 36. Khái Nhận –Nêu được khái niệm di 1 C1 quát về di biết truyền, khái niệm biến dị. truyền học –Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân tố di
  10. truyền (gene). Thông – Dựa vào thí nghiệm lai hiểu một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). Bài 37. Các Thông – Dựa vào công thức lai 1 quy luật di hiểu cặp tính trạng và kết quả lai truyền của trong thí nghiệm của Mendel Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu 1 C17 được vai trò của phép lai phân tích. - Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Bài 38. Nucleic Nhận – Nêu được khái niệm acid và gene biết nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA 1 C2 (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được khái niệm 1 C3 gene. – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, 1 C4 bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. Thông – Thông qua hình ảnh, mô hiểu tả được DNA có cấu trúc
  11. xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. Bài 39. Tái Thông – Quan sát hình ảnh (hoặc bản DNA và hiểu sơ đồ), mô tả sơ lược quá phiên mã tạo trình tái bản của DNA gồm RNA các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. –Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. 3. ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I
  12. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: KHTN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh:.........; Lớp:.... I. Trắc nghiệm:( 4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống với bố, mẹ của chúng được gọi là A. sinh sản. B. di truyền. C. biến dị. D. phát triển. Câu 2: Tên gọi đầy đủ của phân tử RNA là: A. deoxyribonucleic acid. B. phosphoric acid. C. ribonucleic acid. D. nucleotide. Câu 3: Một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền xác định được gọi là A. gene B. protein C. lipid D. glucid Câu 4: Chức năng của DNA là? A. Làm khuôn tổng hợp protein. B. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. C. Cấu tạo nên ribosome. D. Vận chuyển amino acid đến nơi tổng hợp protein Câu 5: Biểu thức tính động năng của vật là A. B. C. D. Câu 6: Đơn vị của công là: A.Niutơn (N), Jun (J). B. Jun (J), Niutơn trên mét (N/m). C.Jun trên giây (J/s), Niutơn nhân mét (N.m). D. Jun (J), Niutơn nhân mét (N.m). Câu 7: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định bằng A. tổng động năng của vật. B. tổng thế năng của vật. C. tổng động năng và trọng lượng của vật. D. tổng động năng và thế năng của vật. Câu 8: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 9: Dụng cụ nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Lưới tản nhiệt. B. Bát sứ. C. Bình cầu. D. Phễu chiết. Câu 10: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. cách thức các nguyên tử trong phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. cách thức liên kết và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
  13. Câu 11: Hydrocarbon là hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử chỉ chứa A. nguyên tố carbon và oxygen. B. nguyên tố carbon. C. nguyên tố carbon và hydrogen. D. nguyên tố carbon, oxygen và hydrogen. Câu 12: Trong công nghiệp alkane có ứng dụng làm A. nhiên liệu. B. thực phẩm. C. hương liệu. D. mỹ phẩm. Câu 13: Tính chất vật lý khí ethylene là A. không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 14: Dầu mỏ là A. nhiên liệu có trong vỏ Trái đất. B. nguyên liệu có trong vỏ Trái đất. C. nhiên liệu hóa thạch có trong vỏ Trái đất. D. vật liệu hóa thạch có trong vỏ Trái đất. Câu 15: Lạm dụng rượu bia có thể dẫn đến bệnh nào sau đây? A. Tiểu đường. B. Xơ vữa động mạch. C. Viêm họng. D. Nhồi máu cơ tim. Câu 16: Trong 100 mL rượu 18mL có chứa A. 18 gam rượu nguyên chất và 82 gam nước. B. 18 gam nước và 82 gam rượu nguyên chất. C. 18 mL nước và 82 mL rượu nguyên chất. D. 18 mL rượu nguyên chất và 82 mL nước. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) Viết sơ đồ lai để mô tả thí nghiệm để biết được cây đậu hà lan có hoa màu nào là thuần chủng. Biết hoa tím trội hoàn toàn so với hoa trắng. Câu 18: (0,5 điểm) Một hòn bi sắt lăn trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Nếu coi như không có ma sát và sức cản của không khí thì có công nào được thực hiện không? Câu 19: (1,0 điểm) Tính công suất của một người đi bộ, nếu trong hai giờ người đó bước đi 10000 bước và mỗi bước cần một công là 40J. Câu 20: (1,0 điểm) Trong các chất sau đây, chất nào là chất vô cơ, chất nào là chất hữu cơ? CH3Cl, CaCO3, C12H22O11, C2H2, CO2 Câu 21: (2,0 điểm) Vì sao nói: “Các phương tiện giao thông là một trong các nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm môi trường ở các đô thị lớn”? Đề xuất 2 giải pháp để hạn chế tình trạng ô nhiễm không khí hiện nay. --------------Hết--------------
  14. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2024 - 2026 Môn: KHTN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh:.........; Lớp:.... I. Trắc nghiệm:( 4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Sự truyền đạt các đặc điểm từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là A. sinh sản. B. di truyền. C. biến dị. D. phát triển. Câu 2: Tên gọi đầy đủ của phân tử DNA là: A. deoxyribonucleic acid. B. phosphoric acid. C. ribonucleic acid. D. nucleotide. Câu 3: Gene là gì? A. Bốn đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền xác định. B. Ba đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền xác định. C. Hai đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền xác định. D. Một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền xác định Câu 4: DNA không có chức năng nào sau đây? A. Làm khuôn tổng hợp protein. B. Lưu trữ thông tin di truyền. C. Truyền đạt thông tin di truyền. D. Bảo quản thông tin di truyền. Câu 5: Biểu thức tính động năng của vật là B. C. D. Câu 6: Đơn vị của công suất là A. Oát (W), Jun nhân giây (J.s) B.Jun nhân giây (J.s), mã lực (HP). C. Oát (W), Jun trên giây (J/s), D. BTU, Oát (W). Câu 7: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định bằng biểu thức: B. C D. Câu 8: Theo định luật khúc xạ thì A. góc tới luôn luôn nhỏ hơn góc khúc xạ. B. với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ luôn không đổi. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 9: Dụng cụ nào sau đây dùng để đựng chất lỏng, pha chế dung dịch, đun nóng, chưng cất? A. Lưới tản nhiệt. B. Bát sứ. C. Bình cầu. D. Phễu chiết. Câu 10: Công thức phân tử của một hợp chất cho biết A. thành phần nguyên tố. B. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. Câu 11: Alkane là các hydrocarbon
  15. A. mạch vòng, liên kết đơn. B. mạch hở, liên kết đơn. C. mạch hở, một liên kết đôi. D. mạch vòng, một liên kết đôi. Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là của methane? A. Methane dùng để sản xuất acetic acid, ethylic alcohol, poly (vinyl chloride), ... B. Propane và butane được sử dụng làm nhiên liệu cho bật lửa, bếp gas, … C. Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel. D. Methane còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác. Câu 13: Ở điều kiện thường ethylene là A. chất rắn. B. chất khí. C. chất lỏng. D. vô định hình. Câu 14: Thành phần chính của dầu mỏ là A. dẫn xuất hydrocarbon. B. hydrocarbon. C. carbon. D. hợp chất vô cơ. Câu 15: Rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh nào sau đây? A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư da. D. Ung thư gan. o Câu 16: Trong 100 mL rượu 45 có chứa A. 45 mL nước và 55 mL rượu nguyên chất. B. 45 mL rượu nguyên chất và 55 mL nước. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm)Viết sơ đồ lai để mô tả thí nghiệm để biết được cây đậu hà lan hạt trơn nào là thuần chủng. Biết hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Câu 18: (0,5 điểm) Một hòn bi sắt lăn trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Nếu coi như không có ma sát và sức cản của không khí thì có công nào được thực hiện không? Câu 19:(1,0 điểm) Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2,5 tấn lên độ cao 120 dm. Tính công trong trường hợp này? Câu 20: (1,0 điểm) Trong các chất sau đây, chất nào là chất vô cơ, chất nào là chất hữu cơ? CH3OH, H2CO3, C12H22O11, C2H4, CO Câu 21: (2,0 điểm) Trong đời sống và sản xuất, dùng loại nhiên liệu nào (gas, xăng, than) sẽ có ít phát thải khí nhà kính hơn? Vì sao? Đề xuất 2 biện pháp nhằm giảm phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực sử dụng năng lượng mà nước ta đang thực hiện. --------------Hết--------------
  16. 4. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câ 13 14 15 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đáp 01 C C A B C D C A A C C A B C B D án 02 B A D A D C B B C D C A B B D D II. Tự luận: (6,0 điểm) Đề 01: - Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. Câu Đáp án Biểu điểm Quy ước : A hoa tím ; a : hoa trắng 0,5đ Phép lai 1 : P: Aa x aa 0,1đ G: 1A ;1a 1a 0,1đ F1 : 1Aa :1aa 0,1đ KH : 1 hoa tím : 1 hoa trắng 0,1đ Câu 17 => Hoa tím không thuần chủng 0,1đ (1,5đ) Phép lai 2 : P: AA x aa 0,1đ G: 1A 1a 0,1đ F1 : 1Aa 0,1đ KH : 100% hoa tím 0,1đ => Hoa tím thuần chủng 0,1đ Không có công nào được thực hiện. Vì theo phương chuyển động Câu 18 của hòn bi thì không có lực nào tác dụng. 0,5 đ Công mà người đó thực hiện được khi bước 10000 bước là: 0,5đ A = 10000.40J = 400000J Thời gian người đó thực hiện công là: t = 2.3600s = 7200s Câu 19 Công suất của một người đi bộ là: 0,5 đ Chất vô cơ: CaCO3, CO2 Mỗi ý đúng Câu 20 0,2đ Chất hữu cơ: CH3Cl, C12H22O11, C2H2 Vì các phương tiện giao thông đốt cháy nhiên liệu sinh ra nhiều 1 điểm khí carbon dioxide, các nitrogen oxide, carbon monoxide và các hạt bụi mịn do xăng, dầu cháy không hoàn toàn. Câu 21 Giải pháp: + Sử dụng các phương tiện công cộng thay cho phương tiện cá 0,5đ nhân. 0,5đ + Trồng nhiều cây xanh…. Đề 02: Câu Đáp án Biểu điểm
  17. Quy ước : A : hạt trơn ; a : hạt nhăn 0,5đ Phép lai 1 : P: Aa x aa 0,1đ G: 1A ;1a 1a 0,1đ F1 : 1Aa :1aa 0,1đ Câu 17 KH : 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn 0,1đ (1,5đ) => Cây hạt trơn không thuần chủng 0,1đ Phép lai 2 : P: AA x aa 0,1đ G: 1A 1a 0,1đ F1 : 1Aa 0,1đ KH : 100% hạt trơn 0,1đ => Hạt trơn thuần chủng 0,1đ Không có công nào được thực hiện. Vì theo phương chuyển động Câu 18 của hòn bi thì không có lực nào tác dụng. Thùng hàng có khối lượng là 2500kg nghĩa là nó có trọng lượng: 0,5đ P = 10.m = 10.2500 = 25000N. Câu 19 Công thực hiện khi nâng thùng hàng lên độ cao 12m là: A = F.s = P.h = 25000.12 = 300000 J 0,5đ Chất vô cơ: H2CO3, CO Mỗi ý đúng Câu 20 0,2đ Chất hữu cơ: CH3OH, C12H22O11, C2H4 Trong đời sống và sản xuất, dùng loại nhiên liệu gas sẽ có ít phát thải khí nhà kính hơn. 0,5đ Vì gas là nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn. 0,5đ Câu 21 Biện pháp: + Sử dụng đèn thắp sáng tiết kiệm điện. 0,5đ + Sử dụng thiết bị đun nóng mặt trời. 0,5đ DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Trung Nhân Lê Trung Nhân Nguyễn Thị Kiều Huỳnh Thị Nhạn DUYỆT CỦA BGH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2