Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1.Bài 2. Động Nhận biết - Viết được biểu thức tính động năng của vật. 1 C1 năng và thế năng - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. Vận dụng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại 2 C1a,b lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. 2. Bài 3. Cơ Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng 2 C2,C4 năng của vật. Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. 3. Bài 4. Công Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công 1 C3 và công suất và công suất. Thông hiểu: - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá 1 C1c trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. 4. Bài 1. Nhận Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử 2 C5, 6 biết một số dụng dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. cụ, hóa chất. Thông hiểu - Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Thuyết trình một Vận dụng - Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. số vấn đề khoa
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) học 5. Bài 18. Tính Nhận biết - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. 2 C7,8 chất chung của Thông hiểu - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: 1/2 C2a kim loại Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. - Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). Vận dụng - Từ tính chất hoá học, viết PTHH và tính được 1/2 C2b phần trăm kim loại trong hỗn hợp. 6. Bài 19. Dãy Nhận biết – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, 2 C9,10 hoạt động hóa Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). học – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. Thông hiểu – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí 1 C3 nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… Vận dụng - Vận dụng dãy HĐHH trng giải toán và giải thích các hiện tượng trong thực tế. 7. Bài 20. Tách Nhận biết – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt 2 C11, 12 kim loại và việc động hoá học của chúng. sử dụng hợp kim – Nêu được khái niệm hợp kim. – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. Thông hiểu *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon);
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. Vận dụng - Tính được tăng giảm khối lượng của kim loại. 1 C4 8. Bài 36. Khái Nhận biết - Nêu được đối tượng thí nghiệm của Mendel 1 C14 quát về di truyền - Nêu được khái niệm kiểu gene học - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. 1 C13 - Biết được một số kí hiệu và thuật ngữ về di truyền học. Thông hiểu: - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. - Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). 9. Bài 37. Các Thông hiểu: - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai quy luật di trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật 1 C5a truyền của phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Mendel - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. - Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel Vận dụng - Vận dụng kiến thức giải bài tập Qui luật phân li (lai 1 cặp tính trạng). - Vận dụng kiến thức giải bài tập Qui luật phân li độc lập (lai 2 cặp tính trạng). 10. Bài 38. Nhận biết - Nêu được khái niệm gene. Nucleic acid và - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại gene nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). - Nêu được các đơn phân cấu tạo nên DNA và RNA - Biết được chức năng của các loại RNA trong tế bào. 1 C15 - Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo 1 C16 quản, truyền đạt thông tin di truyền. Thông hiểu: - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. - Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. - Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,… Vận dụng -Vận dụng nguyên tắc bổ sung để xác định trình tự các 1 C5b nucleotide trên các mạch của phân tử DNA. 11. Bài 39. Tái Thông hiểu: - Nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. bản DNA và - Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình phiên mã tạo tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) RNA kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. - Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide.
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1. (Giới hạn chương trình từ tuần 1 đến tuần 7) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Bài 2. Động 1 2/3 2/3 1 1,25 năng và thế năng 2. Bài 3. 2 2 0,5 Cơ năng 3. Bài 4. Công và 1 1/3 1/3 1 0,75 công suất 4. Bài 1. 2 2 0,5 Nhận
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm biết một số dụng Chủ đề cụ, hóa chất. Thuyết trình một số vấn đề khoa học 5. Bài 18. Tính chất 2 1/2 1/2 1 2 1,5 chung của kim loại 6. Bài 19. Dãy hoạt 2 1 1 2 1,5 động hóa học 7. Bài 2 1 1 2 1,5 20. Tách kim loại và việc sử dụng
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm hợp kim 8. Bài 36: Khái quát về 2 2 0.5đ di truyền học. 9. Bài 37. Các quy luật di 1/2 1/2 1,0đ truyền của Mendel. 10. Bài 38. Nucleic 2 1/2 1/2 2 1,0đ acid và gene. 11. Bài 39. Tái bản DNA và
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm phiên mã tạo RNA . Số câu 16 2,33 1,67 1 5 16 3, Tổng số 4,0đ 0 2,0đ 1,0đ 10,0đ điểm đ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp: 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../2024 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Nhận xét Giám khảo Giám thị Điểm Họ và tên : ........................................ Lớp:............. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm- Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Biểu thức tính động năng của vật là A. . B. C. D. Câu 2: Tổng động năng và thế năng của vật là
- A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J/s. B. W. C. J.s. D. HP. Câu 4: Từ độ cao h người ta ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là v 0. Khi viên bi rời khỏi tay người ném, cơ năng của viên bi có ở dạng nào? (Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất.) A. Chỉ có động năng. B. Chỉ có thế năng. C. Có cả động năng và thế năng. D. Không có cơ năng. Câu 5: Phễu chiết trong thí nghiệm hoá học có tác dụng A. đo lượng chất lỏng. B. tách chất theo phương pháp chiết. C. đun nóng chất lỏng. D. lọc chất rắn. Câu 6: Thông thường, bài báo cáo một vấn đề khoa học có cấu trúc gồm mấy phần? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước? A. K. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 8: Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo sợi) ? A.Silver. B. Gold. C. Zinc. D. Iron. Câu 9: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần? A. K, Fe, Al, Ag. B. K, Al, Fe, Ag. C. Ag, Al, Fe, K. D. Ag, Fe, Al, K. Câu 10: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, kim loại đứng sau H là A. Ca. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 11: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện ? A. Ag. B. Ca. C. Mg. D. Na. Câu 12: Có bao nhiêu phương pháp để tách kim loại ra khỏi hợp chất của nó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Trong di truyền học, kí hiệu G là A. phép lai. B. cặp bố mẹ xuất phát. C. giao tử. D. thế hệ con lai đời thứ nhất. Câu 14: Đối tượng nghiên cứu thí nghiệm của Mendel là
- A. đậu hà lan. B. ruồi giấm. C. lúa. D. bắp cải. Câu 15: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là A. adenine. B. thymine. C. cytosine. D. uracil. Câu 16: Loại RNA nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp? A. tRNA. B. mRNA. C. rRNA. D. tRNA và rRNA. II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Một vật có khối lượng m = 5kg được thả rơi từ độ cao h = 3,2m so với mặt đất. a. Tính thế năng của vật ở độ cao h. b. Chọn gốc thế năng ở mặt đất, tính tốc độ của vật vừa đến chạm mặt đất. Biết toàn bộ thế năng của vật chuyển hóa thành động năng của vật. c. Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? Câu 2: (1 điểm) Cho m (gam) hỗn hợp Al, Ag tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thu được 3,7185 lít khí (đkc). Sau phản ứng thấy còn 5,8 gam chất rắn không tan. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3: (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) cho các trường hợp sau: a. Cho Aluminium vào dung dịch Copper (II) chloride. b. Cho Zinc tác dụng với dung dịch Sulfuric acid. Câu 4: (1 điểm) Cho một lá Copper có khối lượng là 8 gam vào dung dịch Silver nitrate. Phản ứng xong, đem lá kim loại ra rửa nhẹ, làm khô cân được 30,8 gam. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng Copper đã phản ứng. Câu 5: (1,5 điểm) a. Phát biểu nội dung quy luật phân li và nội dung quy luật phân li độc lập. b. Trình tự các nucleotide trên một đoạn của DNA như sau: …. A – T – G – C – T – G – A – T – C – A – …. Hãy xác định trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung với mạch trên? (Cho biết nguyên tử khối: Al = 27; Ag = 108; H = 1; S =32; O = 16; Cu = 64; N=14) Hết
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/a D B C C B D A B B C A C C A D B HSKT mỗi câu đúng 0,5 đ. Đúng từ 8 câu trở lên đạt tối đa 4 điểm. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. (1,5 điểm) Wt = P.h = 10.m.h = 10. 5.3,2 = 160 (J). 0.5 đ b. Wt = Wđ= 160 (J). => v = 8 m/s 0.5 đ c. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần. HSKT làm đúng 1 ý vẫn cho điểm tối đa. 0.5 đ
- Câu 2 Ag không có phản ứng với H2SO4 loãng. (1 điểm) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,25đ = V/24,79 = 0,15 (mol); = 0,1 (mol) 0,25đ 0,25đ = n.M = 2,7 (g) ; = 2,7 + 5,8 = 8,5 (g) 0,25đ = 31,76 % ; = 68,24 % Lưu ý: Không cân bằng phương trình phản ứng – 0,125đ HSKT làm đúng 1 ý vẫn cho điểm tối đa. Câu 3 a. Cho Aluminium vào dung dịch Copper (II) chloride. (1 điểm 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu 0,25đ ) Hiện tượng: Al tan; dung dịch màu xanh nhạt dần, có chất 0,25đ rắn Cu màu nâu đỏ bám trên Al. b. Cho Zinc tác dụng với dung dịch sulfuric acid 0,25đ Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 0,25đ Hiện tượng: Zn tan, có sủi bọt khí không màu. Lưu ý: Không cân bằng phương trình phản ứng – 0,125đ Nêu đúng 2 hiện tượng/ 1 câu được tối đa số điểm của câu đó. HSKT làm đúng 1 ý vẫn cho điểm tối đa. Câu 4 Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 0,25đ (1 điểm) x 2x (mol) Khối lượng kim loại tăng = 108.2x – 64.x = 30,8 - 8 = 22,8 (g) 0,25đ 0,25đ x = 0,15(mol) 0,25đ m Cu = 0,15.64 = 9,6 (g) HSKT làm đúng 1 ý vẫn cho điểm tối đa. Câu 5 a. - Nội dung quy luật phân li: Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố (1.5 điểm) di truyền (cặp allele) quy định. Khi giảm phân hình thành giao 0.5 đ tử, các allele trong cặp phân li đồng đều về các giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa một allele của cặp. - Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. Trong quá trình 0,5đ hình thành giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele
- khác. b. Trình tự các nucleotide trên một đoạn mạch bổ sung: 0,5đ …. A – T – G – C – T – G – A – T – C – A – …. Mạch bổ sung: …..T – A – C – G – A – C – T – A – G – T – …. HSKT làm đúng 1 ý vẫn cho điểm tối đa. (Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa) Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 16 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6
30 p | 146 | 21
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7
19 p | 206 | 10
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 174 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 19 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8
20 p | 86 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9
30 p | 132 | 7
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 50 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn