Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 Chủ đề/ MỨC Tổng số Điểm số Bài học ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năng 3 1/3 1/3 4 2/3 1.75 lượng cơ (0.75) (0.5) (0.5) (1.0) (0.75) học Ánh 1 1/3 1 1/3 sáng (0.25) 0.75 (0.5) (0.25) (0.5)
- Chủ đề/ MỨC Tổng số Điểm số Bài học ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu 4 4 1.0 (1.0) (1.0) Kim loại. Sự khác nhau cơ 4 1/3 1/3 1/3 1 6 4.0 bản giữa (1.0) (1.5) (1.0) (0.5) (2.5) (1.5) phi kim và kim loại.
- Chủ đề/ MỨC Tổng số Điểm số Bài học ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Di truyền học Mendel. 4 1/2 1/2 1 4 Cơ sở 2.5 (1.0) (1) (0,5) (1.5) (1.) phân tử của hiện tượng di truyền. Số câu 16 2/3+1/2 2/3+1/2 2/3
- Chủ đề/ MỨC Tổng số Điểm số Bài học ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 4.0 3.0 2.0 0 1 0 5 5 10 10 Tổng số điểm 4 3
- BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 9 GIỮA HKI Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN TL Nội dung Mức độ TL TN đạt (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Năng lượng Nhận biết – Viết được biểu thức tính động năng của vật. 1 C1 cơ học ( 5T) – Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất – Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. 1 C2 – Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công 1 C3 suất. Thông hiểu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, 1/3 C17a công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng – Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng – Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá 1/3 C17b cao năng lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Nhận biết – Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong 1 C4 môi trường. Vận dụng – Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ Ánh sáng (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). (3T) – Thực hiện được thí nghiệm để rút ra và phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. – Vận dụng được biểu thức n = sini /sinr trong một số trường 1/3 C17c hợp đơn giản. Mở đầu (3T) Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hóa chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. 4 C5,6,7,8 Thông hiểu * Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học.
- Kim loại. Sự Nhận biết - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. 2 C9,10 khác nhau – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, cơ bản giữa Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). phi kim và – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. kim loại. – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt (13T) động hoá học của chúng. – Nêu được khái niệm hợp kim. – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực 2 C11,12 trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…).
- Thông hiểu - Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung 1/3 C18a dịch muối. – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… - *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại
- Vận dụng - Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn bảo vệ 1/3 C18b kim loại. Vận dụng - Đề xuất được phương pháp điều chế kim loại dựa vào ý 1/3 C18c cao nghĩa của dãy hoạt động
- Di truyền Nhận biết - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. 4 C13 học Mendel. - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. C14 Cơ sở phân - Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên tử của hiện cứu về nhân tố di truyền (gene). tượng di - Phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải C15 truyền. (8T) thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. C16 - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene
- Thông hiểu - Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. – Trình bày được ARN có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide.
- Vận dụng – Xác định trình tự nucleotide của hai DNA được tổng hợp từ 1/2 C19b đoạn DNA từ quá trình tái bản của DNA. Kết quả tạo 2 ADN con giống ADN mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA.
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2024-2025 (Đề chính thức) Môn: Khoa học tự nhiên 9 MÃ ĐỀ A Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (4.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ghi ra giấy làm bài: Câu 1. Biểu thức tính động năng của vật là A. B. C. D. Câu 2. Tổng động năng và thế năng của vật là A. nhiệt năng B. cơ năng C. hóa năng D. quang năng Câu 3: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là A. J/s. B. W. C. J.s. D. HP. 21 Câu 4: Khi chiết suất tỉ đối n > 1 thì quan hệ giữa góc tới i và góc khúc xạ r thế nào? A. i= r B. i>r. C. i
- Câu 9: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu B. Fe C. Na D. Al Câu 10: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, kim loại đứng sau H là A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 11: Lưu huỳnh được sử dụng để sản xuất A. pháo hoa. B. ruột bút chì. C. mặt nạ phòng độc D. pin mặt trời Câu 12: Trong các chất sau, chất nào được ứng dụng để sản xuất nước Javel, chất tẩy rửa? A. Carbon. B. Lưu huỳnh. C. Silicon. D. Chlorine. Câu 13. Tính trạng là những đặc điểm A. sinh hóa, sinh sản của một cơ thể. B. hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. C. sinh lí, sinh hóa của một cơ thể. D. về hình thái của cơ thể. Câu 14: Ai là người đặt nền móng cho di truyền học? A. Charle Darwin. B. Barbara McClintock. C. Wilmut và Campbell. D. Grego Johann Mendel. Câu 15: Để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể đem lai, G.Mendel đã sử dụng A. phép lai thuận nghịch. B. phép lai khác dòng. C. phép lai phân tích. D. phép lai xa. Câu 16: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1. B. sự tổ hợp các allele trong quá trình thụ tinh. C. sự phân li độc lập của các tính trạng. D. sự phân li độc lập của các cặp allele trong quá trình hình thành giao tử. Phần II: Tự luận (6.0 điểm) Câu 17: (1,5đ)
- a. (0,5đ) Viết biểu thức tính công cơ học và giải thích rỏ các đại lượng và đơn vị trong công thức? b. (0,5đ) Người ta ném một quả bóng lên cao rồi sau đó quả bóng rơi lại xuống đất. Phân tích sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng của quả bóng trong trường hợp này? 0 c. (0,5 điểm) Chiếu tia sáng từ không khí vào nươc với góc tới 40 cho tia khúc xạ với góc 0 khúc xạ r = 29 . Biết chiết suất không khí bằng 1. Tính chiết suất của nước? Câu 18: (2,5đ) a. (1,5đ) Dự đoán hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học của phản ứng (nếu có) trong các thí nghiệm sau: - Cho các kim loại nhôm, vàng tác dụng với oxygen. - Rót dung dịch HCl vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3mL. Lần lượt cho vào ống nghiệm 1 mẫu kim loại trong số hai kim loại sau: Fe, Cu. 3 b. (0,5đ) Em hãy đề xuất phương pháp hóa học điều chế Ag từ dung dịch AgNO . Viết phương trình hóa học minh họa. c. (1đ) Vì sao các đồ vật làm từ thép như song cửa, cánh cửa, hàng rào thường được phủ một lớp sơn trước khi đưa vào sử dụng ? Câu 19. (1,5đ) a. (1 đ) Giải thích vì sao chỉ từ bốn loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. b. (0.5đ) Một đoạn DNA có trình tự nucleotide trên hai mạch như sau: Mạch 1: A-A-G-C-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C Mạch 2: T-T-C-G-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G Xác định trình tự nucleotide của hai DNA được tổng hợp từ đoạn DNA trên.Tính chiều dài của đoạn DNA trên?
- HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN 9 GIỮA HỌC KÌ I MÃ ĐỀ A Phần I: Trắc nghiệm (4.0 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C B D B B C Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D A D B D C D Phần II: Tự luận (6.0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 17 a. Công thức tính công cơ học: 0,5 (1.5đ) A = F.s. F: Lực tác dụng (N) S: Quảng đường vật di chuyển (m) A: công cơ học (J) b. Khi ném quả bóng đi lên: Thế năng tăng, động năng giảm. 0,25 Khi quả bóng rơi xuống: Thế năng giảm, động năng tăng 0,25
- c. Từ biểu thức tinh chiết suất tỉ đối 0,5 a. (1,5đ) -Nhôm cháy sáng trong không khí tạo thành chất rắn màu 0.25 trắng 2 2 3 PTHH : 4Al + 3O 2Al O 0.25 2 Vàng không tác dụng với O 0.25 - Cho Fe vào dung dịch HCl: Fe tan dần, sủi bọt khí 0.25 18 2 2 PTHH: Fe + 2HCl → FeCl +H 0.25 (3.0 đ) Cho Cu tác dụng với dung dịch HCl: không có hiện tượng gì 0.25 xảy ra. b. Dùng kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn Ag như Zn, 0.25 3 Fe để phản ứng với dung dịch AgNO . Bạc bị đẩy ra khỏi muối: 3 3 2 Zn + 2AgNO → Zn(NO ) + 2Ag 0.25 c. Để bảo vệ các đồ vật làm từ thép như song cửa, cánh cửa, 1.0 hàng rào khỏi bị ăn mòn (han, gỉ …) người ta thường sơn phủ lên bề mặt kim loại trước khi đưa vào sử dụng.
- a. Chỉ từ bốn loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA vì: DNA được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, từ 1 bốn loại nucleotide liên kết theo chiều dọc và sắp xếp theo nhiều cách khác nhau đã tạo ra vô số phân tử DNA khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotide. 19 b. Trình tự nucleotide của hai DNA được tổng hợp từ đoạn (1.75đ) DNA trên: 0.5 đ Mạch 1: A-A-G-C-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C Mạch 2: T- T-C-G A-G-C-G-C-T K-G-G Chiều dài của đoạn mạch DNA: 0,25 đ 1 cặp = 3,4A, đoạn mạch có 15 cặp vậy chiều dài đoạn mạch là : 15 . 3,4 = 51 A
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2024-2025 (Đề chính thức) Môn: Khoa học tự nhiên 9 MÃ ĐỀ B Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (4.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ghi ra giấy làm bài: Câu 1. Biểu thức tính thế năng của vật là t t t t A. W = 10.P.h B.W = m.h C. W = P.h D. W = 10.m.P Câu 2. Cơ năng của vật là A. thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của vật. C. hóa năng của vật. D. quang năng của vật. Câu 3: Đơn vị nào là đơn vị của công là A. N/m. B. W C. J D. HP
- 21 Câu 4: Khi chiết suất tỉ đối n < 1 thì quan hệ giữa góc tới i và góc khúc xạ r thế nào? A. i= r B. i>r. C. i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn