intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 Năm học: 2021-2022 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Trắc nghiệm 100% trong đó + Lịch sử : 6 điểm = 60% + Địa Lý: 4 điểm = 40% 1. LỊCH SỬ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao - So sánh được - Nhận định đúng HS nêu được: HS lí giải được: điểm khác nhau về về nguồn gốc của - Quá trình tiến - Nguyên nhân dẫn đến sự cơ thể giữa người loài người. hóa từ vượn người phân hóa xã hội thành tinh khôn khác thành người trên “người giàu” và “người người tối cổ. Trái Đất ? nghèo”? - So sánh được ưu điểm của công cụ - Đặc điểm cơ bản - Tại sao người nguyên kim loại so với của chế độ thị tộc thủy chôn cất người chết công cụ bằng đá. là gì? kèm theo công cụ lao động? 1. Thời kì - Ai là người đứng nguyên đầu thị tộc? thủy - Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? - Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng Số câu 5 2 2 1 10 câu Số điểm 1.25 0,5 0,5 0,25 2,5đ Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 25% 12.5% 2. Xã hội - Đánh giá được - Cư dân cư trú HS lí giải được: cổ đại công lao của Tần đầu tiên ở Lưỡng - Tại sao ngành kinh tế Thủy Hoàng đối Hà nông nghiệp phát triển với Trung Quốc. - Công trình kiến sớm và mạnh ở Lưỡng Hà trúc nổi tiếng nhất cổ đại? Lưỡng Hà cổ đại ? - Tại sao khi đi thuyền từ - Chữ viết được sử Thượng Ai Cập xuống Hạ dụng phổ biến nhất Ai Cập, người ta không ở Ấn Độ cổ đại? dùng cánh buồm? - Ấn Độ là quê - Câu nói của sử gia Hy hương của những Lạp cổ đại Hê-rô-đốt: tôn giáo nào ? “Ai Cập là quà tặng của
  2. - Lưu vực sinh sông Nin? sống chủ yếu của cư dân Trung - Nguyên nhân người Ai Quốc cổ đại. Cập giỏi về hình học? - Sự phân hóa xã - Vì sao cư dân Ấn Độ cổ hội dưới tời Tần đại sinh sống nhiều ở vùng Bắc Ấn. - Vì sao trong chế độ - Triều đại có công đẳng cấp của xã hội Ấn tái thống nhất Độ cổ đại, tăng lữ lại có Trung Quốc ? vị thế cao nhất? Số câu 7 6 1 14 câu Số điểm 1,75 1,5 0,25 3,5đ Tỉ lệ 17,5% 15% 2,5% 35 % T.Số câu 12 8 4 24 câu T.Số điểm 3 2 1 6đ Tỉ lệ 30% 20% 10% 60% 2. ĐỊA LÝ Chủ đề Tổng Vận dụng sáng /Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng tạo nhận thức Bản đồ- - Xác định Tính khoảng phương được trên bản cách thực tế dựa tiện thể đồ và quả địa vào tỉ lệ bản đồ hiện bề mặt cầu đường kinh Trái Đất tuyến, vĩ tuyến Số câu 2 2 4 câu Số điểm 0,5 0,5 1 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% - Biết hình - Trình bày So sánh giờ dạng và kích được hiện của hai địa thước của Trái tượng ngày đêm điểm trên Đất. luân phiên Trái Đất Trái Đất- - Biết được nhau. hành tinh chuyển động tự - Mô tả được sự của Hệ Mặt quay quanh lệch hướng Trời trục của Trái chuyển động Đất. của vật theo chiều kinh tuyến 6 4 2 12 câu Số câu 1,5 1 0.5 3 điểm Số điểm 15% 10% 5% 30% Tỉ lệ T.Số câu 8 4 4 16 câu T.Số điểm 2 1 1 4 điểm Tỉ lệ 20% 10% 10% 40%
  3. II. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng = 0,25 điểm) 1. LỊCH SỬ Câu 1: Quá trình tiến hóa từ vượn người thành người trên Trái Đất được diễn ra như thế nào? A. Vượn người -> người tối cổ -> người tinh khôn. B. Vượn người -> người tinh khôn -> người tối cổ. C. Người tinh khôn -> người tối cổ -> Vượn người. D. Vượn người -> người tinh khôn -> người hiện đại. Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng về nguồn gốc của loài người? A. Tổ tiên của loài người là người tối cổ. B. Tổ tiên của loài người là Vượn người. C. Tổ tiên của loài người là loài vượn hiện nay. D. Tổ tiên của loài người là người tinh khôn. Câu 3: Người tinh khôn khác người tối cổ ở những điểm nào? A. Dáng khom, ít lông, thể tích não lớn, tay chân chưa rõ hình thù . B. Dáng khom, nhiều lông, thể tích não bé, tay chân linh hoạt. C. Dáng thẳng, ít lông, thể tích não bé, tay chân chưa rõ hình thù . D. Dáng thẳng, ít lông, thể tích não lớn, tay chân linh hoạt Câu 4. Đặc điểm cơ bản của chế độ thị tộc là gì? A. Nhóm người có chung dòng máu sống riêng biệt, không hợp tác kiếm sống. B. Nhóm gồm vài chục gia đình, có quan hệ huyết thống. C. Nhóm gồm vài chục gia đình, không có quan hệ huyết thống. D. Nhiều bầy người nguyên thủy cư trú trên cùng một địa bàn. Câu 5. Đứng đầu thị tộc là A. tộc trưởng. B. bộ trưởng. C. xóm trưởng. D. tù trưởng. Câu 6. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ thứ II TCN.
  4. B. Thiên niên kỉ thứ III TCN. C. Thiên niên kỉ thứ IV TCN. D. Thiên niên kỉ thứ V TCN. Câu 7. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là A. đồng đỏ. B. đồng thau. C. sắt. D. nhôm. Câu 8: So với công cụ bằng đá, công cụ bằng kim loại. A. mềm hơn B. cứng hơn C. sắc bén hơn D. cứng và sắc bén hơn. Câu 9: Lí giải nào sau đây đúng về quá trình chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp? A. Kim loại ra đời -> vũ khí sắc bén -> cướp ruộng đất, của cải -> người giàu. B. Do người sử dụng kim loại -> giàu, người không sử dụng-> nghèo -> giàu-nghèo. C. Công cụ kim loại -> năng suất tăng, cuả cải dư thừa-> tư hữu -> giàu và nghèo. D. Siêng năng -> người giàu, lười nhác -> người nghèo-> giàu –nghèo. Câu 10 : Tại sao người nguyên thủy chôn cất người chết kèm theo công cụ lao động? A. Vì người còn sống không cần dùng tới công cụ đó nữa. B. Chôn theo để làm kỉ niệm. C. Vì họ tin rằng chết không phải là hết. D. để đánh dấu vị trí chôn cất người thân. Câu 11. Tại sao ngành kinh tế nông nghiệp phát triển sớm và mạnh ở Lưỡng Hà cổ đại? A. Được các con sông lớn bồi đắp phù sa, tạo nên những đồng bằng màu mỡ. B. Địa hình chia cắt, những vùng đồng bằng nhỏ và hẹp. C. Giáp Địa Trung Hải và vịnh Ba Tư cung cấp nguồn nước tưới dồi dào. D. Các En-xi đưa ra những chính sách phát triển kinh tế nông nghiệp. Câu 12: Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống sao cho đúng. “ Người ………………. Là nhóm người đến cư trú sớm nhất ở Lưỡng Hà” ? A. Đra-vi-đa. B. A-ri-a . C. Xu -me. D. Bắc Á
  5. Câu 13: Công trình nào của cư dân Lưỡng Hà cổ đại được công nhận là kỳ quan thế giới cổ đại? A. Tượng Nhân sư. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Cổng I-sơ-ta. D. Khu lăng mộ Gi-za. Câu 14: Tại sao khi đi thuyền từ Thượng Ai Cập xuống Hạ Ai Cập, người ta không dùng cánh buồm? A. Xuôi theo dòng nước từ trên cao xuống thấp. B. Nhờ đi theo chiều gió nên không cần buồm. C. Người ta dùng thuyền gắn máy. D. Nhờ địa hình bằng phẳng. Câu 15: Tại sao người Ai Cập giỏi về hình học? A. Phải xây dựng các công trình thủy lợi. B. Vì người Ai Cập đam mê hình học. C. Phải xây dựng các công trình kiến trúc. D. Phải đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình đền tháp. Câu 16 : Tại sao cư dân Ấn Độ cổ đại sinh sống nhiều ở vùng Bắc Ấn? A. Do đất đai màu mỡ, thuận lợi cho sinh hoạt và trồng trọt, chăn nuôi. B. Do ở đó dễ đi lại, thuận lợi để giao lưu, buôn bán với các nước khác. C. Vì sống ở vùng Bắc Ấn an toàn hơn các vùng khác. D. Ở đó họ dễ phát triển các nghề thủ công Câu 17: Vì sao trong chế độ đẳng cấp của xã hội Ấn Độ cổ đại, tăng lữ lại có vị thế cao nhất? A. Vì tăng lữ được nhân dân yêu mến, tôn lên đẳng cấp cao nhất. B. vì tăng lữ là những người có tài năng xuất chúng trong xã hội. C. Vì tăng lữ gồm những người da trắng được xem là đại diện cho thần linh. D. Vì tăng lữ là người có nhiều công lao đối với xã hội nên được đề cao. Câu 18: Chữ viết nào được sử dụng phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại? A. Chữ Phạn. B. Chữ Hán. C. Chữ La-tinh.
  6. D. Chữ Ka-na. Câu 19: Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo nào dưới đây? A. Nho giáo và Phật giáo. B. Hin-đu giáo và Phật giáo. C. Hin-đu giáo và Thiên chúa giáo. D. Nho giáo và Đạo giáo. Câu 20: Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc sinh sống tập trung chủ yếu ở hạ lưu sông A. Nin. B. Ti-grơ và Ơ-phrát. C. Hằng và Ấn. D. Trường Giang và Hoàng Hà Câu 21: Em hiểu thế nào về câu nói của sử gia Hy Lạp cổ đại Hê-rô-đốt: “Ai Cập là quà tặng của sông Nin? A. Sông Nin mang lại nguồn nước dồi dào để tưới tiêu trong sản xuất. B. Khi nước sông Nin rút, để lại những lớp đất phù sa để cư dân gieo trồng lúa. C. Sông Nin là tuyến đường giao thông để di chuyển và vận chuyển nguyên liệu, hàng hóa. D. Sông Nin mang lại nguồn nước dồi dào, phù sa màu mỡ, giao thông thuận lợi cho Ai Cập. Câu 22: Đánh giá nào sau đây đúng và đầy đủ về công lao của Tần Thủy Hoàng đối với Trung Quốc? A. “Ông đã có công xây dựng Vạn Lý Trường Thành để phát triển du lịch sau này”. B. “Ông đã cho xây dựng khu lăng mộ bằng gốm đất nung cực kì hoành tráng ”. C. “Ông đã đặt nền móng cho sự thống nhất và phát triển lâu dài của Trung Quốc về sau”. D. “Ông đã cho xây dựng một tổ hợp cung điện lớn gọi là cung A Phòng”. Câu 23: Trong xã hội phong kiến Trung Quốc, các nông dân công xã nhận ruộng đất của địa chủ để canh tác được gọi là A. nông dân lĩnh canh. B. nông nô. C. địa chủ. D. quý tộc. Câu 24 : Cuối thế kỉ VI, triều đại nào dưới đây có công tái thống nhất Trung Quốc? A. Nhà Hán.
  7. B. Nhà Ngô. C. Nhà Tấn. D. Nhà Tùy. 2. PHẦN ĐỊA LÝ: Câu 1: Trái Đất có dạng hình gì? A. Tròn B. Cầu. C. Elip. D. Vuông. Câu 2: Bán kính của Trái Đất là A. 6378 km B. 40.076 km C. 510 triệu km2 D. 149,6 triệu km Câu 3: Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì sẽ có tất cả bao nhiêu kinh tuyến ? A. 18. B. 36. C. 180. D. 360. Câu 4: Những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc là những .... A. vĩ tuyến Bắc. B. vĩ tuyến Nam. C. vĩ tuyến Tây. D. vĩ tuyến Đông. Câu 5: Những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam là những .... A. vĩ tuyến Bắc. B. vĩ tuyến Nam. C. vĩ tuyến Tây. D. vĩ tuyến Đông. Câu 6: Một bản có tỉ lệ 1: 700.000. Khoảng cách đo được trên bản đồ là 7cm. Hãy cho biết khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu cm? A. 4.900.000cm. B. 6.500.000cm. C. 12.000.000cm. D. 45.000.000cm. Câu 7 : Độ dài đường xích đạo là A. 6378 km B. 40.076 km C. 510 triệu km2 D. 149,6 triệu km Câu 8 : Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất gồm mấy hệ quả? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9 : Ý nào sau đây không đúng với chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? A. Chuyển động từ Tây sang Đông. B. Tự quay quanh một trục tưởng tượng. C. Trục quay có chiều thẳng đứng.
  8. D. Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là 24 giờ. Câu 10: Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất là từ ... A. Tây sang Đông B. Đông sang Tây C. Bắc xuống Nam D. Nam lên Bắc Câu 11: Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, vậy mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu độ? A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 12 : Khi khu vực giờ gốc (GMT + 0) là 15 giờ thì ở nước ta (GMT + 7) là mấy giờ? A. 5 B. 7 C. 12 D. 22 Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày đêm luân phiên nhau? A. Trái Đất có hình cầu và tự quay quanh trục. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời 365 ngày. C. Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quĩ đạo. D. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào một nữa của Trái Đất. Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của các vật theo chiều kinh tuyến? A. Lệch về bên phải ở bán cầu Bắc. B. Giữ nguyên hướng chuyển động. C. Lệch về bên trái ở bán cầu Nam D. Lệch hướng so với ban đầu. Câu 15: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh trục là bao nhiều giờ? A. 1 B. 12 C. 23 D. 24 Câu 16: Trái Đất tự quay quanh trục tưởng tượng và luôn giữ độ nghiêng bao nhiêu trên mặt phẳng quĩ đạo? A. 66 độ 33 phút B. 22 độ 23 phút C. 27 độ 23 phút D. 60 độ 33 phút III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ( Mỗi ý đúng bằng 0.25 điểm) 1. LỊCH SỬ (6 ĐIỂM) 1. A 2. B 3. D 4. B 5.A 6.C 7. A 8. D 9. C 10. C 11. A 12. C 13. B 14. A 15. D 16. A 17. C 18. A 19. B 20. D 21. D 22. C 23. A 24. D 2. PHẦN ĐỊA LÝ: (4 ĐIỂM)
  9. 1. B 2. A 3. B 4. A 5.B 6.A 7. B 8. C 9. C 10. A 11. B 12. D 13. A 14. B 15. D 16. A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2