Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ……………………..…......… Năm học: 2022 – 2023 Lớp: ……..… / ………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ, LỚP6 Thời gian làm bài: 60 phút ---------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn và điền các đáp án đúng vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng I. 1. LỊCH SỬ (2,0 điểm) Câu 1. Lịch Sử được hiểu là A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn đươc lưu giữ lại. D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. Câu 2. Phân môn Lịch Sử mà chúng ta được học là A. môn học tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện cho đến ngày nay. B. môn học tìm hiểu lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người. C. môn học tìm hiểu tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu những chuyện cổ tích do người xưa kể lại. Câu 3: Tư liệu hiện vật là A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại. C. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học. D. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ. Câu 4: Tư liệu chữ viết là A. những hình khắc trên bia đá. B. những hình vẽ trên vách hang đá của người nguyên thuỷ. C. những câu chuyện cổ tích. D. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết; vở chép tay,... từ quá khứ còn được lưu lại đến ngày nay. Câu 5: Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất B. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Mặt Trăng, Trái Đất quanh Mặt Trời. C. sự di chuyển của Trái Đất quay quanh Mặt Trời D. chu kỳ chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó.
- Câu 6: Một thế kỷ có bao nhiêu năm ? A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm D.10000 năm Câu 7: Ở giai đoạn đầu quá trình tiến hóa từ vượn thành người trong khoảng thời gian nào ? A. 3 đến 4 triệu năm, B. 2 đến 3 triệu năm, C. 6 đến 7 triệu năm, D. 5 đến 6 triệu năm. Câu 8.Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống thành từng bẩy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. B. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. C. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ D. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. I.2. ĐỊA LÍ (2,0 điểm) Câu 9: Vĩ tuyến gốc là A. chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. chí tuyến Nam. D. vòng cực. Câu 10: Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường A. Sân bay. B. cảng biển. C. nhà máy thủy điện. D. biên giới quốc gia. Câu 11: Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Trái Đất có dạng hình A. tròn. B. vuông. C. cầu. D. bầu dục. Câu 13: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. tây sang đông. B. đông sang tây. C. bắc xuống nam. D. nam lên bắc. Câu 14: Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 4 giờ. B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 7 giờ. Câu 15: Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình A. tròn. B. elip gần tròn. C. cầu. D. bầu dục. Câu 16: Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là A. thiên hà. B. dải ngân hà C. Trái Đất. D. hệ Mặt Trời. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) II.1. LỊCH SỬ: (3,0 điểm) Câu 1.Phân môn Lịch Sử mà chúng ta được học là? Học lịch sử giúp em hiểu những gì ? (1,5 đ) Câu 2.Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Việt Nam đã nói lên điều gì? Theo em, lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thủy ? (1,5 đ)
- II.2. ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 đ) a. Xác định các hướng còn lại dưới hình sau: b. Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất ? Câu 2 (1,0 đ) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. Câu 3 (0,5 đ) Một trận bóng đá được tổ chức tại Anh (múi giờ số 0) vào lúc 14h30 phút ngày 02/11/2022, thì ở Việt Nam (múi giờ số 7) khán giã sẽ xem trực tiếp lúc mấy giờ ? ---Hết--- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B A A D C B D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng B D A C A C B D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. Phân môn Lịch Sử mà chúng ta được học là? Học lịch sử giúp em hiểu những gì? ( 1, 5 điểm) * Phân môn Lịch Sử mà chúng ta được học là - Môn lịch sử là môn học tìm hiểu về quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện trên trái đất cho đến ngày nay. ( 0,5 đ) * Học lịch sử giúp em hiểu - Học lịch sử giúp chúng ta tìm hiểu quá khứ, tìm hiểu về cội nguồn của chính bản thân, gia đình, dòng họ… và mở rộng hơn là của cả dân tộc, nhân loại. ( 0,5 đ) - Học lịch sử để đúc kết những bài học kinh nghiêm về sự thành công và thất bại của quá khứ để phục vụ hiện tại và xây dựng cuộc sống trong tương lai. ( 0,5 đ) Câu 2. Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Việt Nam đã nói lên điềugì? Theo em, lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thủy ( 1,5 điểm) * Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Việt Nam đã nói lên điều gì - Ở các hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn); Núi Đọ (Thanh Hóa); Xuân Lộc (Đồng Nai) . đã tìm thấy những chiếc răng của Người tối cổ, ( 0,25 đ) - Những mảnh đá được ghè đẽo ở nhiều cỗ, có hình thù rõ ràng, dùng để chặt, đập; có niên đại cách đây 40 – 30 vạn năm. ( 0,25 đ) - Chứng tỏ Việt Nam cũng là một trong những cái nôi của nền văn minh nhân loại có con người xuất hiện từ rất sớm và rất phát triển. ( 0,5 đ) * Theo em, lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thủy. + Lao động giúp cơ thể và tư duy của con người ngày càng hoàn thiện, phát triển. ( 0,25 đ) + Thông qua lao động loài người phát triển ngày càng tiến bộ hơn qua các giai đoạn bầy người nguyên thuỷ đến công xã thị tộc. ( 0,25 đ) Câu 3: a. Xác định được các hướng trên hình vẽ. Xác định đúng 4 hướng được (0,5 đ) b. Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
- - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được 1 nửa. (0,25 đ) - Nửa được chiếu sáng sẽ là ban ngày, còn nửa không được chiếu sáng sẽ là ban đêm. (0,25 đ) - Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau. (0,5 đ) Câu 4: Xác định toạ độ địa lí tại các điểm (1,0 đ) A (100N; 200Đ) B (200B; 300T) C (300N; 00) D ( 00; 400T) Câu 5: Cùng lúc đó tại Hà Nội là: 14h 30 + 7 = 21h30 giờ (0,5 đ) Nếu học sinh trả lời theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì vẫn chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. -------------Hết---------------
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT dung/Đơn vị Chủ đề: kiến thức Thông hiểu Vận dụng Mức độ Nhận biết Vận dụng đánh giá cao ĐỊA LÍ 1 Chủ đề 1: 1. Hệ thống Nhận biết BẢN ĐỒ: kinh, vĩ PHƯƠNG tuyến. Tọa Nêu được TIỆN THỂ độ địa lí vai trò của HIỆN BỀ Địa lí trong MẶT TRÁI 2. Bản đồ. cuộc sống. ĐẤT Một số lưới kinh, vĩ Thông hiểu tuyến. - Hiểu được Phương tầm quan hướng trên trọng của bản đồ. việc nắm 3. Tỉ lệ bản các khái đồ. Tính niệm cơ 2 TN ½ TL 1 TL khoảng cách bản, các kĩ thực tế dựa năng địa lí vào tỉ lệ bản trong học đồ. tập và trong sinh hoạt. 4. Kí hiệu và bảng chú Vận dụng giải bản đồ. - Hiểu được Tìm đường ý nghĩa và đi trên bản sự lí thú của đồ. việc học 5. Lược môn Địa lí. đồ trí nhớ.
- 2 Chủ đề 2: 1. Trái Đất Nhận biết 6 TN ½ TL 1 TL TRÁI ĐẤT trong hệ – HÀNH Mặt Trời. – Xác định TINH CỦA được vị trí HỆ MẶT 2. Chuyển của Trái Đất TRỜI động tự trong hệ quay quanh Mặt Trời. trục của Trái Đất và hệ – Mô tả quả. được hình dạng, kích 3. Chuyển thước Trái động của Đất. Trái Đất quanh Mặt – Mô tả Trời và hệ được quả. chuyển động của 4. Xác Trái Đất: định quanh trục và quanh phương Mặt Trời. hướng Thông hiểu ngoài thực tế – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật
- thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/Đơn vị kiểm tra, Chủ đề kiến thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1: 1. Lịch sử Nhận biết 2 TẠI SAO làgì? CẦN HỌC – Nêu được 1 LỊCH SỬ? khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử.
- 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết và dựng lại – Phân biệt lịchsử? được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn 2 sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu 3. Thời gian Nhận biết 2 trong lịch sử – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công
- nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 Chủ đ 2: 1. Nguồn Nhận biết THỜI gốc loài NGUYÊN người – Kể được THUỶ tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. 1 Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành 1/2 người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á, ở Việt Nam. Nhận biết 1 – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên
- Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loàingười Vận dụng - Giá trị của lao động đối vơi con người. Số câu/loại câu 1/2 8 TN 1 TL 1/2TL TL
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 60phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn Vận dụng Nhận biết Thông hiểu chủ đề vị kiến thức (TL) (TN) (TL) Vận dụng cao (TL) TN TL TL TL ĐỊA LÍ 1 Chủ đề 1: 1. Hệ thống 2 TN ½ TL 1 TL BẢN ĐỒ - kinh, vĩ tuyến. PHƯƠNG Tọa độ địa lí TIỆN THỂ HIỆN BỀ 2. Bản đồ. MẶT TRÁI Một số lưới ĐẤT kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ. 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. 4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ.
- 5. Lược đồ trí nhớ. 2 Chủ đề 2: 1. Trái Đất TRÁI ĐẤT – trong hệ Mặt HÀNH TINH Trời. CỦA HỆ MẶT TRỜI 2. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả. 3. Chuyển 6 TN ½ TL 1 TL động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả. 4. Xác định phương hướng ngoài thực tế Số câu/ Loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% LỊCH SỬ 1. Lịch sử 1 Chủ đề 1: làgì? TẠI SAO 2* 1* 1/2 1/2 CẦN HỌC LỊCH SỬ ? 2. Dựa vào đâu để biết và 2* 1 dựng lại lịchsử? 3. Thời gian 2* 1 1/2 trong lịch sử 2 Chủ đề 2: 1. Nguồn gốc 1* ½* THỜI loài người NGUYÊN 2. Xã hội THUỶ 1* ½* nguyên thuỷ Tỷ lệ 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu
- 20% 15% 10% 5%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn