Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ……………………..…......… Năm học: 2022 – 2023 Lớp: ……..… / ……… MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ, LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút ------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn và điền các đáp án đúng vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng I. 1. LỊCH SỬ (2,0 điểm) Câu 1: Chế độ phong kiến Tây Âu ra đời trong hoàn cảnh A. để quốc La Mã lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy vong. B. quá trình bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô diễn ra mạnh mẽ. C. các lãnh địa của lãnh chúa đang hình thành. D. đế quốc La Mã đã bị diệt vong. Câu 2. Hai giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến Tây Âu là A. địa chủ và nông dân. B. lãnh chúa và nông nô. C. quý tộc và nông nô. D. lãnh chúa và nông dân. Câu 3: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa ở châu Âu là A. tư sản và tiểu tư sản. B. tư sản và nông dân. C. tư sản và vô sản. D. tư sản và công nhân. Câu 4: Hai triều đại “ngoại tộc” ở Trung Quốc là A. Tần và Đường. B. Nguyên và Thanh. C. Đường và Thanh. D. Tống và Nguyên. Câu 5: Sự giống nhau giữa Vương quốc Hồi giáo Đê-li và Vương quốc Mô- gôn là gì? A. Đều là vương triều của người nước ngoài. B. Cùng theo đạo Hồi. C. Cùng theo đạo Phật. D. Dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì. Câu 6: Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ. D. Phương Tây. Câu 7: Thời kì phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỉ I đến thế kỉ XV, còn gọi là thời kì gì? A. Thời kì Ăng-co. B. Thời kì thịnh đạt C. Thời kì hoàng kim. D. Thời kì Bay-on. Câu 8: Tên gọi của Vương quốc Lang Xạng có nghĩa là gì? A. Sự trường tồn. B. Triệu mùa xuân
- C. Niềm vui lớn. D. Triệu voi. I.2. ĐỊA LÍ (2,0 điểm) Câu 9: Phần lớn lãnh thổ châu Âu thuộc đới khí hậu nào? A. Ôn hoà bán cầu Bắc. B. Ôn hoà bán cầu Nam. C. Nhiệt đới bán cầu Bắc. D. Nhiệt đới bán cầu Nam. Câu 10: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây? A. Mức độ đô thị hóa rất thấp. B. Mức độ đô thị hóa thấp. C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát. D. Mức độ đô thị hóa cao. Câu 11: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là A. dãy Hi-ma-lay-a. B. dãy núi U-ran. C. dãy At-lat. D. dãy An-đet. Câu 12: Thiên nhiên đới lạnh ở châu Âu không có đặc điểm nào sau đây? A. Khí hậu cực và cận cực. B. Thực vật chủ yếu rêu, địa y và cây bụi. C. Động vật tiêu biểu là tuần lộc, gấu trắng. D. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim. Câu 13: Nhóm đất điển hình ở phía bắc đới ôn hoà của châu Âu là A. đất đỏ vàng. B. đất pốt dôn. C. đất đen thảo nguyên. D. đất phù sa. Câu 14: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 767 triệu người B. 757 triệu người. C. 747 triệu người. D. 777 triệu người Câu 15: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ô-xtra-lô-ít Câu 16: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành A. nhiều bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào đất liền. B. nhiều bán đảo ăn sâu vào đất liền. C. nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. quần đảo, ăn sâu vào đất liền. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) II.1. LỊCH SỬ: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí? Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí là gì? Câu 2. (1,5 điểm) Nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như thế nào? Tìm hiểu thêm từ sách, báo và internet về những thành tựu văn hóa tiêu biểu của đất nước Lào. Em ấn tượng về thành tựu nào? Vì sao? II.2. ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 4. (1,5 điểm) Nêu một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu ---------------Hết--------------- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B D C B A C A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng A D B D B C C A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 * Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí - Nhu cầu về vàng bạc, nguyên liệu, nhân công và thị trường mới của châu Âu. (0,25 đ) - Các nước phương Tây muốn tìm những con đường biển để sang buôn bán với Ấn Độ và các nước phương Đông. (0,25 đ) - Những tiến bộ về kĩ thuật hàng hải: la bàn, kĩ thuật đóng tàu... là điều kiện để thực hiện các cuộc phát kiến địa lý. (0,25 đ) * Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí: - Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thị trường mới, thúc đẩy, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển,.. (0,25 đ) - Đem về cho châu Âu khối lượng vàng bạc, nguyên liệu; thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. (0,25 đ) - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa,… (0,25 đ) Câu 2 * Nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa - Đánh dấu một bước tiến trong sự phát triển của nhân loại, là trong những tiêu chí đánh dấu con người bước vào thời đại văn minh. (0,5 đ) - Việc cho ra đời chữ viết thì việc ghi chép lại lịch sử được tiến hành dễ dàng hơn, từ đó thế hệ sau có thể hiểu hơn về lịch sử thế giới cổ đại. (0,25 đ) - Muốn thoát ly khỏi sự lệ thuộc về văn hóa đối với bên ngoài. (0,25 đ) * Tìm hiểu thêm từ sách, báo và internet về những thành tựu văn hóa tiêu biểu của đất nước Lào. Em ấn tượng về thành tựu nào? Vì sao? (0,5đ) - Lăm Vông – điệu nhảy truyền thống của Lào . Đây là một điệu nhảy dân gian Lào và thường được nhảy trong các lễ hội, đám cưới, các bữa tiệc. (0,25 đ) - Điệu nhảy này là minh chứng rõ nét cho một đời sống văn hóa của người Lào rất phong phú và hồn nhiên. (0,25 đ) Câu 3: - Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan-đi- na-vi, U-ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. (0,75 đ)
- - Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban- căng,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất châu Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m. (0,75 đ) Câu 4 * Một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí (1,0 đ) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.(0,25 đ) - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng Các- bon cao như dầu mỏ và khí tự nhiên, góp phần giảm tải khí CO2vào khí quyển. (0,25 đ) - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng hóa thạch. (0,25 đ) - Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu tiên giao thông công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ.(0,25 đ) * Cách ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu - Trồng rừng và bảo vệ rừng. (0,25 đ) - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời… (0,25 đ) Nếu học sinh trả lời theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì vẫn chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. -------------Hết---------------
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Nội TT Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng vị kiến Nhận biết hiểu chủ đề (TL) Vận dụng thức (TN) (TL) cao TN TL TL (TL) TL ĐỊA LÍ 1 Chủ đề 1: 1. Vị trí Châu Âu địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu 2. Đặc điểm dân cư, xã hội 8 1 1/2 1/2 châu Âu 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu Số câu/ Loại câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1 /2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
- LỊCH SỬ 1 Chủ đề 1: 1. Quá Tây Âu từ trình hình thế kỉ V thành và đến nửa phát triển 2* 1 đầu thế kỉ chế độ XVI phong kiến ở Tây Âu. 2. Các cuộc phát 1 1* kiến địa lí 3. Văn hoá 1 Phục hưng 4. Cải cách tôn 2 giáo 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư 1* 1 bản chủ nghĩa ở Tây Âu Chủ đề 2: 1. Khái Trung lược tiến 2 Quốc từ trình lịch thế kỉ VII sử của 1* 1 đến giữa Trung thế kỉ Quốc từ XIX thế kỉ VII 2. Thành 1 tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ
- XIX. 3 Chủ đề 3: 1. Vương triều Ấn Độ từ Gupta thế kỷ IV đến giữa 2. Vương thế kỷ triều Hồi 1* 1 XIX giáo Delhi 3. Đế quốc Mogul 4 Chủ đề 4: 1. Khái quát về Đông Đông Nam Á từ Nam Á từ nữa sau nửa sau 1* ½* thế kỷ X thế kỉ X đến nữa đến nửa đầu thế đầu thế kỉ kỷ XVI XVI 2. Vương quốc 1* Campuchi a 3. Vương 1* ½* quốc Lào Số câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung (LS - ĐL) 40% 30% 20% 10% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC:2022-2023
- MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Chủ đề: vị kiến thức Mức độ Thông hiểu Vận dụng đánh giá Nhận biết Vận dụng cao ĐỊA LÍ 1 Châu Âu 1. Vị trí Nhận biết 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL địa lí, đặc - Trình bày 2 điểm tự được đặc nhiên châu điểm vị trí Âu địa lí, hình 2. Đặc dạng và điểm dân kích thước cư, xã hội châu Âu. châu Âu - Trình bày 3. Khai được đặc thác, sử điểm các dụng và đới thiên bảo vệ nhiên: đới thiên nhiên lạnh; đới ở châu Âu ôn hòa. - Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của
- châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Số câu/ loại 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/Đơn kiểm tra, Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao 1 Chủ đề 1: 1. Quá Nhận biết Tây Âu trình hình từ thế kỉ thành và – Kể lại V đến phát triển được nửa đầu chế độ những sự thế kỉ phong kiện chủ
- XVI yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của kiến ở Tây chế độ Âu. phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các Thông cuộc phát hiểu kiến địa lí – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến
- địa lí Vận dụng – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Vận dụng cao - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 3. Văn Nhận biết hoá Phục hưng – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi
- quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 4. Cải Nhận biết cách tôn giáo – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên
- nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Thông hiểu – Xác định được những 5. Sự hình biến đổi thành chính quan hệ trong xã sản xuất hội và sự tư bản chủ nảy sinh nghĩa ở phương Tây Âu thức sản trung đại xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 2 Chủ đề 2: 1. Khái Vận dụng Trung lược tiến Quốc từ trình lịch – Lập sử của được sơ thế kỉ VII Trung đồ tiến đến giữa Quốc từ thế kỉ trình phát thế kỉ VII XIX triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường,
- Tống, Nguyên, Minh, Thanh). 2. Thành Nhận biết tựu chính trị, kinh – Nêu tế, văn được hóa của những nét Trung chính về Quốc từ thế kỉ VII sự thịnh đến giữa vượng của thế kỉ Trung XIX. Quốc dưới thời Đường Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng
- – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao - Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. Chủ đề 3: 1. Vương Nhận biết triều Ấn Độ từ Gupta – Nêu thế kỷ IV được đến giữa 2. Vương những nét thế kỷ triều Hồi XIX giáo Delhi chính về điều kiện tự nhiên
- 3. Đế của Ấn Độ quốc Mogul – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
- giữa thế kỉ XIX Chủ đề 4:1. Khái Thông quát về hiểu Đông Đông Nam Á từ Nam Á từ – Mô tả nữa sau nửa sau được quá thế kỷ X thế kỉ X trình hình đến nữa đến nửa đầu thế thành, đầu thế kỉ kỷ XVI phát triển XVI của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ
- nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao - Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 2.Vương Nhận biết quốc – Nêu Campuch được một ia số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchi a. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời
- Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchi a. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. 3.Vương Nhận biết quốc Lào – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn