intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

  1. Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ ĐỀ A Lớp 6/…… Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ 6 Năm học: 2022- 2023 Họ & tên …………………….. ( Phân môn Lịch sử 6 ) I / TRẮC NGHIỆM (2đ) Chọn câu mà em cho là đúng nhất. Mỗi ý đúng (0,25đ) Câu 1: Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 100 năm B. 1000 năm C. 10 năm D. 200 năm Câu 2: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (3/40), em hãy tính lịch Âm Dương cho sự kiện lịch sử này? A. Lịch Âm: Tháng 2 năm Canh Tí Lịch Dương: 3/40 B. Lịch Âm: Tháng 3 năm Canh Tí Lịch Dương: 3/40 C. Lịch Âm: Tháng 4 năm Canh Tí Lịch Dương: 3/40 D. Lịch Âm: Tháng 5 năm Canh Tí Lịch Dương: 3/40 Câu 3: Một bình gốm được chôn dưới đất năm 1875 TCN. Theo cách tính của các nhà khảo cổ học, bình gốm đã nằm dưới đất 3877 năm. Hỏi người ta phát hiện bình gốm vào năm nào? A. Người ta phát hiện bình gốm vào năm 2003 B. Người ta phát hiện bình gốm vào năm 2002 C. Người ta phát hiện bình gốm vào năm 2004 D. Người ta phát hiện bình gốm vào năm 2005 Câu 4: Năm 542, khởi Lí Bí cách nay năm 2017 là bao nhiêu năm? A. 1473 năm B. 1476 năm C. 1475 năm D. 1477 năm Câu 5: Một năm có 365 ngày, còn năm nhuận là bao nhiêu ngày? A. 265 năm B. 365 năm C. 366 năm D. 385 năm Câu 6: Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng 60 vạn năm trước B. Khoảng 15 vạn năm trước C. Khoảng 4 vạn năm trước D. Khoảng 10 vạn năm trước Câu 7: Người tinh khôn có đời sống như thế nào? A. Sống theo bầy, hái lượm, săn bắt. B. Sử dụng những mảnh đá có sẳn để làm công cụ, biết ghè đẽo. C. Sống thành thị tộc. D. Tất cả đều đúng Câu 8: Trên người còn có 1 lớp lông mỏng đó là đặc điểm của: A. Người tối cổ B. Người tinh khôn C. Người hiện đại D. Vượn cổ
  2. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1.(1đ) Theo em, lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thuỷ? Câu 2. (2.0 điểm) Phân biệt những nguồn tư liệu để biết và phục dựng lại lịch sử. Em hãy dẫn chứng hai tư liệu hiện vật có giá trị thời Hùng Vương (ở Phú Thọ) để chúng ta biết và phục dựng lại lịch sử? BÀI LÀM. TRẮC NGHIỆM Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đ.A TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ ĐỀ B Lớp 6/…… Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ 6 Năm học: 2022- 2023 Họ & tên …………………….. (Phân môn Lịch sử 6) I / TRẮC NGHIỆM (2đ) Chọn câu mà em cho là đúng nhất. Mỗi ý đúng (0,25đ) Câu 1: Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm? A. 100 năm B. 1000 năm C. 20 năm D. 200 năm Câu 2: Năm 179 TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta. Em hãy tính khoảng thời gian theo thế kỉ, theo năm của sự kiện so với năm 2013? A. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ II TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 2,102 năm B. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ II TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 2,192 năm C. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ III TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 3,000 năm
  4. D. Năm 179 TCN thuộc thế kỉ II TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta cách nay 2,000 năm Câu 3: Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu lạc cách đây bao nhiêu năm. A. 2124 năm B. 2125 năm C. 2126 năm D. 2132 năm Câu 4: Chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất để tính thời gian và làm ra lịch và cách tính này được gọi là: A. Âm Lịch B. Dương Lịch C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 5: Người tối cổ có đặc điểm cơ thể: A. Đôi tay khéo léo hơn B. Đi đứng bằng hai chân C. Trán cao, mặt phẳng D. A, B, C đúng Câu 6: Người tinh khôn xuất hiện ở đâu? A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. A, B, C đúng Câu 7: Người tối cổ xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 2 triệu năm B. 3 triệu năm C. 4 triệu năm D. 5 triệu năm Câu 8: Con người ta phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỷ III TCN B. Thiên niên kỷ IV TCN C. Thiên niên kỷ V TCN D. Thiên niên kỷ VI TCN II./ TỰ LUẬN (3đ) Câu 2. (1đ) Đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của Người tinh khôn có những điểm nào tiến bộ hơn so với Người tối cổ? Câu 2. (2.0 điểm) Phân biệt những nguồn tư liệu để biết và phục dựng lại lịch sử. Em hãy dẫn chứng hai tư liệu hiện vật có giá trị thời Hùng Vương (ở Phú Thọ) để chúng ta biết và phục dựng lại lịch sử? BÀI LÀM. TRẮC NGHIỆM Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đ.A
  5. TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  6. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1TIẾT NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử – Lớp 6 Trắc nghiệm: (2đ) ĐỀ A Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đ.A A A B C C B C A ĐỀ B Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đ.A B B D A B D C B ĐỀ A Câu Nội dung Điểm 1 Theo em, lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con (1đ) người và cuộc sống của người nguyên thuỷ? Gợi ý trả lời Lao động giúp tạo ra thức ăn, của cải cho con người Trong quá trình lao động, tìm kiếm thức ăn, đôi bàn tay của người 0,5đ nguyên thủy dần trở nên khéo léo, cơ thể cũng dần biến đổi để trở thành Người hiện đại. 0,5đ Nhờ có lao động, con người đã từng bước tự cải biến, hoàn thiện mình và làm cho đời sống ngày càng phong phú hơn. 2 - - Tư liệu hiện vật: là những di tích, đồ vật ...của người xưa còn (2đ) ( lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. ( ( - - Tư liệu chữ viết: những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách ,
  7. được in, khắc chữ … 1đ - - Tư liệu truyền miệng: những câu chuyện dân gian được kể truyền miệng từ đời này sang đời khác - - Tư liệu gốc: là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và 1đ trực tiếp về sự kiện hoặc thời kì lịch sử nào đó * Dẫn chứng hai tư liệu hiện vật có giá trị thời Hùng Vương (ở Phú Thọ) để chúng ta biết và phục dựng lại lịch sử: HS trả lời theo ý kiến cá nhân Gợi ý đáp án: Đền Hùng (Việt Trì), Đền Mẫu Âu Cơ (Hạ Hoà) ĐỀ B Câu Nội dung Điểm 1 Đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của Người tinh khôn có (1đ) những điểm nào tiến bộ hơn so với Người tối cổ? Gợi ý trả lời So với đời sống của Người tối cổ, đời sống của Người tinh khôn có sự tiến bộ hơn: - Không sống theo bầy mà theo từng thị tộc: các nhóm nhỏ, gồm vài 0,5đ chục gia đình, có họ hàng gần gũi với nhau. Những người cùng thị tộc đều làm chung, ăn chung và giúp đỡ lẫn nhau trong mọi công việc. - Biết trồng rau, trồng lúa, chăn nuôi gia súc, dệt vải, làm đồ gốm và 0,5đ đồ trang sức như vòng tay, vòng cổ. - Đời sống được cải thiện hơn, thức ăn kiếm được nhiều hơn và sống tốt hơn, vui hơn. 2 - - Tư liệu hiện vật: là những di tích, đồ vật ...của người xưa còn (2đ) ( lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. 0,5đ - - Tư liệu chữ viết: những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ … - - Tư liệu truyền miệng: những câu chuyện dân gian được kể 0,5đ
  8. truyền miệng từ đời này sang đời khác - - Tư liệu gốc: là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và 0,5đ trực tiếp về sự kiện hoặc thời kì lịch sử nào đó * Dẫn chứng hai tư liệu hiện vật có giá trị thời Hùng Vương (ở Phú 0,5đ Thọ) để chúng ta biết và phục dựng lại lịch sử: HS trả lời theo ý kiến cá nhân Gợi ý đáp án: Đền Hùng (Việt Trì), Đền Mẫu Âu Cơ (Hạ Hoà) DUYỆT BGH DUYỆT TTCM NGƯỜI RA ĐỀ VÕ VĂN THƯỜNG TRẦN THỊ MỸ HÀ MÃ PHƯỚC ANH 3. Bảng ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lý lớp 6 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến Nội dung Đơn vị kiế thức/kĩ TT kiến thức/ n thức/kĩ năng cần NB TH VD VDC Kĩ năng năng kiểm tra, đánh giá 1 A. Vì sao A.1. Dựa Nhận biết: 2 2 phải học vào đâu để - Nhận biết lịch sử biết và được tư
  9. liệu chữ viết - Biết thời gian trong lịch sử phục dựng lại lịch sử Vận dụng: A.2. Thời - Tính gian trong được thời lịch sử gian của cuộc khởi nghĩa so với thời gian hiện nay 2 B. Xã hội B.1. Xã hội Nhận biết: nguyên nguyên - Trình bày thuỷ thuỷ đời sống vật chất và tinh thần 1 của người nguyên thuỷ trên đất nước ta Thông 2 hiểu: - Hiểu đúng khái niệm bộ lạc - Hiểu được nguyên nhân khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với
  10. nhau Thông hiểu: - Sự phân 1 hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại C.1. Ấn Độ Vận dụng: cổ đại - Sông C. Xã hội C.2. Trung Hoàng Hà 3 cổ đại Quốc từ và Trường thời cổ đại Giang đã đến TK VIItác động như thế 1 nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổa đại 4 D. Bản đồ D.1. Hệ Nhận biết: - phương thống kinh, - Xác định tiện thể vĩ tuyến. các hướng hiện bề Toạ độ địa dựa vào mặt Trái lí kinh tuyến Đất 2 D.2. Bản - Cơ sở xác đồ. Một số định lưới kinh, phương vĩ tuyến. hướng trên Phương bản đồ hướng trên Thông 1 bản đồ hiểu: - Hiểu cách xác định các hướng dựa vào kinh tuyến, vĩ tuyến
  11. Vận dụng: - Xác định được toạ 1 độ địa lí 1 điểm Nhận biết: - Trình bày hình 1 dạng ,kích E.1. Trái thước của đất trong Trái Đất hệ Mặt Thông Trời hiểu: E. Trái đất E.2. - Các khu – hành tinh 5 Chuyển vực giờ của hệ mặt động tự trên Trái trời 2 quay quanhĐất trục của - Vì sao có Trái Đất và hiện tượng hệ quả ngày và đêm Vận dụng: - Tính giờ 1 Việt nam Vận dụng F.1. Tính cao: F. KĨ 6 toán giờ - Tính giờ 1 NĂNG địa phương nước Nhật Bản Tổng 100% 6 6 5 1 Tỉ lệ % từng mức 100% 30 40 20 10 độ nhận biết Tỉ lệ chung 100% 70% 30% Tham khảo trọn bộ tài liệu 3 sách mới Lịch sử lớp 6:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1