intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng (Phần Địa lí)

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng (Phần Địa lí)” dưới đây để chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng (Phần Địa lí)

  1.              PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021­2 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – LỚP 6 – MàĐỀ  Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………           Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy nà Lớp: 6/…  B. Phân môn: Địa lý I. Trắc nghiệm: (1,67 điểm)   Chọn câu trả lời đúng rôi khoanh tròn câu em  ̀ chọn. Câu 11: Vong tron bao quanh qua Đia Câu va vuông goc v ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ới cac kinh tuyên la  ́ ́ ̀  A. Vĩ tuyến.                   B. Đường xích đạo.                                C. Kinh tuyến.                D. Cả ý B và C đều đúng. Câu 12: Trên bản đồ có mấy (...) hướng chính   A. 4            B. 6              C. 8               D. 10   Câu 13: Tỉ lệ bản đồ 1 : 100.000 co nghia la 1 cm trên ban đô băng bao nhiêu  ́ ̃ ̀ ̉ ̀ ̀ cm trên thực tê? ́                     A. 1.000 cm.          B. 100.000 cm.    C. 10.000 cm.    D. 1.000.000 cm.         Câu 14: Trong cac đôi t ́ ́ ượng đia li sau đây, đôi t ̣ ́ ́ ượng nao trên ban đô la loai ki  ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ hiêu đ ̣ ương ̀ ̉ ́ ̉ .      A. Sông.          B. Mo khoang san ̀ ừng.        D. Nha may C. Vung trông r ̀ ̀ ́. Câu 15: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến có số đo   A. 00                          B. 23027’      C. 66033’ D.  900                                                                                                                II. Tự luận: (1,67 điểm) Bài 4:  ́ ́ ̉ a) Muôn tinh khoang cach trên th ́ ực tê ́giưa hai  ̃ ̀ ́ ̀ ̉ thanh phô A va B trên ban đô ta ̀  lam  ̀ thê nao? ́ ̀  (0,67 điêm) ̉ …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. b) Khoảng cách giữa hai thành phố A và B đo được trên trên bản đồ là 5 cm, biết tỉ  lệ bản đồ là 1 : 200.000. Tính khoảng cách trên thực tế giữa hai thành phố A và B.  (1,0 điểm) …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
  2. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….                                                                        Đáp án và biểu điểm Phần Địa lý I. Trắc nghiệm: (1,67 điểm) Chọn mỗi chữ cái đúng: 0,33 điểm. Câu 11 12 13 14 15 Đ. án A D D A A Câu 11 12 13 14 15 Đ. án A C B A A II. Tự luận: (1,67 điểm) Bài 4.  ́ ́ ̉ ­ Cach tinh khoang cach trên th ́ ực tê:  ́ ̉  Muôn tinh khoang cach trên th ́ ́ ́ ực tê ́giưa hai thanh phô A va B trên ban đô ta th ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ực  ̣  bươc: hiên 2 ́ + Bươc 1. Dùng th ́ ước đo khoảng cách giữa hai điểm đó trên bản đồ (cm) (0,34  điểm) + Bươc 2. Lây sô đo v ́ ́ ́ ừa đo được nhân với mâu sô cua ti lê ban đô         ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ (0,33 điểm) ĐÊ ̀1. ­ Khoảng cách trên thực tế giữa hai thành phố A và B  là 6 x 200.000 = 1.200.000 (cm) = 12 km ĐÊ ̀2.  ­ Khoảng cách trên thực tế giữa hai thành phố A và B  là 5 x 200.000 = 1.000.000 (cm) = 10 km                                                                           
  3.              PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021­2 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – LỚP 6 – MàĐỀ  Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………           Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy nà Lớp: 6/…  Phân môn: Địa lý I. Trắc nghiệm: (1,67 điểm)   Chọn câu trả lời đúng rôi khoanh tròn câu em  ̀ chọn. Câu 11: Nửa đường tròn nối hai cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa  cầu là  A. Kinh tuyến.                   B. Vĩ tuyến.                                C. Đường xích đạo.              D. Cả ý B và C đều đúng. Câu 12: Trên bản đồ có mấy (...) hướng chính   A. 2            B. 4              C. 6               D. 8   Câu 13: Tỉ lệ bản đồ 1 : 1.000.000 co nghia la 1 cm trên ban đô băng bao nhiêu  ́ ̃ ̀ ̉ ̀ ̀ cm trên thực tê? ́                     A. 1.000 cm         B. 10.000 cm        C. 100.000 cm         D. 1.000.000 cm                 Câu 14: Trong cac đôi t ́ ́ ượng đia li sau đây, đôi t ̣ ́ ́ ượng nao trên ban đô la loai ki  ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ hiêu đ ̣ iểm ̉ ́ ̉ .    A. Mo khoang san B. Sông. ̀ ừng.      D. Ranh giới tỉnh. C. Vung trông r ̀ Câu 15: Kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số đo   A. O0                          B. 230 27’     C. 660 33’ D.  900                                                                                                                                     II. Tự luận: (1,67 điểm) Bài 4:  ́ ́ ̉ a) Muôn tinh khoang cach trên th ́ ực tê ́giưa hai  ̃ thanh phô A va B trên ban đô ta ̀ ́ ̀ ̉ ̀  lam  ̀ thê nao? ́ ̀  (0,67 điêm) ̉ …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. b) Khoảng cách giữa hai thành phố A và B đo được trên trên bản đồ là 6 cm, biết tỉ  lệ bản đồ là 1 : 200.000. Tính khoảng cách trên thực tế giữa hai thành phố A và B.  (1,0 điểm)
  4. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2