intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hội, Cao Lãnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hội, Cao Lãnh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hội, Cao Lãnh

  1. UBND HUYỆN CAO LÃNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS MỸ HỘI Năm học: 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra:11/11/2022 (Đề gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: .......................................................... lớp.......... Số báo danh: .............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Lịch sử là: A. Những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. Những gì đã xảy ra ở tương lai. C. Những gì đã xảy ra ở tương lai và hiện tại. D. Những gì đã xảy ra ở hiện tại. Câu 2. Âm lịch là A. Chu kì Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất. B. Chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. Chu kì của Mặt Trời quay quanh Trái Đất. D. Trái đất quay quanh Mặt Trăng. Câu 3. Dương lịch là A.Chu kì Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất B. Chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. Chu kì của Mặt Trời quay quanh Trái Đất. D. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. Câu 4. Bán cầu Bắc nằm ở: A. Phía Nam xích đạo. B. Phía Tây xích đạo. C. Phía bắc xích đạo. D. Phía đông xích đạo. Câu 5. Tọa độ địa lí của một điểm được xác định là: A. Kinh độ của một điểm B. Vĩ độ của một điểm C. Xích đạo của một điểm D. Kinh độ và vĩ độ của một điểm. Câu 6. Hệ thống kí hiệu trên bản đồ thường chia thành mấy loại? A. 3 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại. Câu 7. Có 4 hướng chính trên bản đồ là: A. Đông, Tây, Nam, Tây Bắc. B. Đông, Tây, Nam, Bắc. C. Bắc, Nam, Đông Nam, Tây. D. Tây, Nam, Bắc, Đông Bắc. Câu 8. Để vẽ lược đồ trí nhớ, cần thực hiện thứ tự các bước sau: A. Chọn vị trí bắt đầu, sắp xếp không gian. B. Hình dung, sắp xếp không gian, chọn vị trí bắt đầu. C. Hình dung, chọn vị trí bắt đầu. D. Sắp xếp không gian, chọn vị trí bắt đầu. Câu 9. Thời gian cách đây của Vượn người là khoảng bao nhiêu triệu năm? A. 6 triệu đến 5 triệu năm. B. 150.000 năm trước. C. 2 triệu năm trước. D. 3 triệu năm trước. Câu 10. Người tinh khôn, còn được gọi là người hiện đại đã xuất hiện cách đây: A. Khoảng 160000 năm trước. B. Khoảng 170000 năm trước. C. Khoảng 180000 năm trước. D. Khoảng 150.000 năm trước. Câu 11. Con người đã phát hiện ra đồng đỏ khi khai thác đá vào khoảng: A. Khoảng thiên niên kỉ II TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ III TCN. C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN. D. Khoảng thiên niên kỉ V TCN. Câu 12. Có mấy hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời? A. 8 hành tinh. B. 7 hành tinh. C. 6 hành tinh. D. 5 hành tinh. Câu 13. Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào? A. Bầy người nguyên thủy, công xã thị tộc. B. Bầy người nguyên thủy. C. Xã hội có giai cấp, bầy người nguyên thủy. D. Phong kiến, tư bản chủ nghĩa Câu 14. Đặc điểm căn bản trong quan hệ của con người với nhau thời kì nguyên thủy là: A. Có sự phân hóa giàu và nghèo. B. Xã hội có giai cấp. C. Của cải chung, làm chung, thụ hưởng bằng nhau. D. Gồm vài gia đình sinh sống cùng nhau. 1/2
  2. Câu 15. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời: A. Vị trí 2. B. Vị trí thứ 3. C. Vị trí thứ 4. D. Vị trí thứ 5. Câu 16. Trái Đất có dạng hình: A. Hình tròn. B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Hình cầu. Câu 17. Trái Đất có kích thước: A. Nhỏ. B. Trung bình. C. Rất lớn. D. Không lớn. Câu 18. Hướng chuyển động của Trái Đất quanh trục là: A. Từ tây sang đông. B. Từ bắc đến nam. C. Từ đông sang tây. D. Từ đông đến nam. Câu 19. Trái Đất quay một vòng quanh trục là khoảng: A. 22 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 366 ngày. Câu 20. Trái Đất nghiêng một góc là: A. 66033’. B. 64032’. C. 63033’. D. 62030’. Câu 21. Khi Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời độ nghiêng và hướng nghiêng như thế nào? A. Thay đổi. B. Thay đổi rất lớn. C. Giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng của trục. D. Giữ nguyên hướng nghiêng. Câu 22. Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời là khoảng: A. 22 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 366 ngày. Câu 23. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của Ai Cập là: A. Kim tự tháp. B. Thành Ba-bi-lon. C. Chùa hang A-gian-ta. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 24. Trong y học người Ai Cập cổ đại có thành tựu gì nổi bật? A. Kĩ thuật gây tê. B. Kĩ thuật gây mê. C. Kĩ thuật ướp xác. D. Kĩ thuật siêu âm. Câu 25. Người đến đến cư trú sớm nhất Lưỡng Hà là: A. Người Xu-me. B. Người A-ri-a . C. Người bản địa Đra-vi-đa. D. Người kinh. Câu 26. Thành thị nổi tiếng nhất sau người Xu-me là thành: A. Kim tự tháp. B. Vạn Lý Trường Thành. C. Thành Ba-bi-lon. D. Thành Rô-ma Câu 27. Nguồn cung cấp nước chính cho Ai Cập cổ đại là sông: A. Sông A-ma-dôn. B. Sông Trường Giang. C. Sông Cửu Long. D. Sông Nin. Câu 28. Lưỡng Hà là vùng đất năm trên lưu vực 2 sông: A. Sông Ấn và Hằng. B. Sông Hoàng Hà và Trường Giang. C. Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ. D. Sông Hậu và sông Tiền. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy tính các mốc thời gian sau: a. Năm 179TCN cách năm 40 là bao là bao nhiêu năm? b. Bạn An sinh năm 2011 vậy đến năm 2022 bạn An sẽ bao nhiêu tuổi? Câu 2. (1,5 điểm) Việt Nam 9 giờ sáng (múi giờ 7), em hãy cho biết Nhật Bản lúc này là mấy giờ (múi giờ 9)? Sáng nay (7h sáng) Hồng thấy nhớ bạn ở bên nước Anh định điện thoại hỏi thăm, nhưng bố bạn không cho theo em vì sao? Lưu ý: phần tự luận các em phải nêu cách trình bày. . . .HẾT. . . 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2