intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH &THCS ĐÔNG GIANG MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 A – MA TRẬN: Cấp độ Vận dụng Nhận Thông Tổng biết hiểu Cấp độ Cấp độ Nội dung thấp cao Phân môn: Lịch sử 1. Lịch sử và cuộc sống 2 2 câu (0.5 đ) 2. Thời gian trong lịch sử 2 3 câu 1 (1.5 đ) 3. Nguồn gốc loài ngƣời 1 1 câu (0.25 đ) 4. Xã hội nguyên thuỷ 1 1 câu (0.25 đ) 5. Sự chuyển biến và phân hóa của 1 câu 1 xã hội nguyên thủy (0.25 đ) 6. Ai Cập và Lƣỡng Hà cổ đại 2 3 câu 1 (2.0 đ) Tổng số câu 8 1 1 1 11 Tổng số điểm 2 1,5 1 0.5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn: Địa lí 1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ 4 câu 3 1 địa lí. (1.75 đ) 1/2 câu 2. Phƣơng hƣớng trên bản đồ. 1/2 (0.5 đ) 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng thực 1/2 câu 1/2 tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. (1.0 đ) 1 câu 4. Kí hiệu và bản chú giải bản đồ. 1 (0.25 đ) 5. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. 2 2 câu (0.5 đ) 6. Chuyển động của Trái Đất và 2 3 câu 1 hệ quả. (1.0 đ) Tổng số câu 8 1 1 1 11 Tổng số điểm 2 1,5 1 0.5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung Số câu/ loại câu 16 2 2 2 22 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 1
  2. B – BẢN ĐẶC TẢ. Số câu hỏi theo mức đô ̣ nhâ ̣n thức Nội dung/Đơn vi ̣ Thông Vận Mức đô ̣ đánh giá Nhận Vận kiế n thức hiểu dụng biế t dụng cao Phân môn: Lịch sử 1. Lịch sử và cuộc Nhận biết 2TN sống - Nhận biết đƣợc khái niệm lịch sử. - Nhận biết đƣợc khái niệm môn lịch sử. Nhâ ̣n biế t 2TN - Nhận biết đƣợc loại lịch mà cách tính 2. Thời gian trong dựa vào chu kì quay của Mặt Trăng xung lịch sử quanh Trái Đất. - Nhận biết đƣợc số năm của một thế kỉ. Vận dụng - Tính đƣợc số năm, số thập kỉ, số thế kỉ, 1TL số nhiêu thiên niên kỉ từ năm 40 (khởi nghĩa Hai Bà Trƣng) cho đến năm 2022. 3. Nguồn gốc loài Nhận biết 1TN ngƣời - Nhận biết đƣợc tỉnh của nƣớc ta có dấu tích Ngƣời tối cổ cụ thể đƣợc cho là đã đƣợc tìm thấy đầu tiên. 4. Xã hội nguyên Nhận biết 1TN thuỷ - Nhận biết đƣợc biểu hiện của đời sống tinh thần của ngƣời nguyên thủy. 5. Sự chuyển biến và Vận dụng cao phân hóa của xã hội - Nhận xét đƣợc vai trò của kim loại đối 1TL nguyên thủy với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Nhận biết 2TN - Nhận biết đƣợc thể chế tổ chức của nhà 6. Ai Cập và Lƣỡng nƣớc Ai Cập, Lƣỡng Hà cổ đại. Hà cổ đại - Nhận biết đƣợc thành tựu của ngƣời Ai Cập cổ đại. Thông hiểu - Nêu đƣợc quá trình thành lập nhà nƣớc 1TL của ngƣời Ai Cập và Lƣỡng Hà? Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tổng số điểm 2 1.5 1 0.5 Tổng hợp % 20% 15% 10% 5% Phân môn: Địa lí Nhận biết 1. Hệ thống kinh vĩ - Nhận biết đƣợc vĩ tuyến gốc 3TN tuyến. Toạ độ địa lí. - Nhận biết đƣợc vị trí của bán cầu Bắc 2
  3. Vận dụng - Xác định đƣợc toạ độ địa lí của 1 điểm 1TL Thông hiểu 2. Phƣơng hƣớng - Xác định đƣợc phƣơng hƣớng qua hình 1/2TL trên bản đồ. vẽ 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính Thông hiểu khoảng thực tế dựa Tính đƣợc khoảng cách ngoài thực tế dựa 1/2TL vào tỉ lệ bản đồ. vào tỉ lệ bản đồ. Nhận biết 4. Kí hiệu và bản - Nhận biết đƣợc loại kí hiệu dùng để thể 1TN chú giải bản đồ. hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ. 5. Trái Đất trong hệ Nhận biết 2TN Mặt Trời. - Nhận biết đƣợc vị trí của Trái Đất theo thứ tự xa dần Mặt Trời. - Nhận biết đƣợc hình dạng của Trái Đất. Nhận biết 2TN - Nhận biết đƣợc hƣớng của Trái Đất tự 6. Chuyển động của quay quanh trục. Trái Đất và hệ quả. - Nhận biết đƣợc thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời. Vận dụng cao - Tính đƣợc số giờ tại Nhật Bản 1TL Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tổng số điểm 2 1.5 1 0.5 Tổng hợp % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung Số câu/ loại câu 16 câu 2 câu 2 câu 2 câu TNKQ TL TL TL Tổng số điểm 4 3 2 1 Tổng % 40% 30% 20% 10% C – ĐỀ. 3
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 ĐỀ SỐ 01 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề gồm 02 trang I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Lịch sử là gì? A. Là sự hiểu biết của con ngƣời về quá khứ B. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ C. Là ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra D. Là quá trình hình thành, phát triển của lịch sử tự nhiên Câu 2: Môn Lịch sử là môn học tìm hiểu về A. những hoạt động chính của con ngƣời sắp diễn ra. B. quá trình phát triển của con ngƣời. C. lịch sử loài ngƣời và những hoạt động chính của con ngƣời trong quá khứ. D. những hoạt động của con ngƣời ở thời điểm hiện tại. Câu 3: Chu kì quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất để tính thời gian và làm ra lịch và cách tính này được gọi là: A. Âm Lịch C. Cả A và B đều sai B. Dƣơng Lịch D. Cả A và B đều đúng Câu 4: Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 100 năm B. 1000 năm C. 10000 năm D. 100000 năm Câu 5: Dấu tích Người tối cổ cụ thể được cho là đã được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào của Việt Nam? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh C. Cao Bằng D. Lạng Sơn Câu 6: Đời sống tinh thần của người nguyên thủy được biểu hiện qua việc: A. Thờ cúng tổ tiên. B. Sùng bái “vật tổ”. C. Chế tác công cụ lao động. D. Cƣ trú ven sông, suối. Câu 7: Nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại tổ chức theo thể chế gì? A. Quân chủ lập hiến B. Cộng hòa. C. Quân chủ chuyên chế D. Dân chủ. Câu 8: Thành tựu nào sau đây là của người Ai Cập cổ đại? A. Chữ hình nêm B. Hệ đếm thập phân C. Hệ đếm 60 D. Chữ Phạn Câu 9: Vĩ tuyến gốc là A. Chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. Câu 10: Bán cầu Bắc nằm ở vị trí: A. Phía dƣới đƣờng Xích Đạo. B. Phía trên đƣờng Xích Đạo. C. Phía bên phải của đƣờng kinh tuyến gốc. D. Phía bên trái của đƣờng kinh tuyến gốc. Câu 11: Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến: A. số 00. B. số 900. C. số 1800. D. Số 3600. Câu 12: Để thể hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu: A. Điểm. B. Đƣờng. C. Diện tích. D. Hình học. Câu 13: Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 14: Trái Đất có dạng hình A. Tròn. B. Vuông. 4
  5. C. Cầu. D. Bầu dục. Câu 15: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. Tây sang đông. B. Đông sang tây. C. Bắc xuống nam. D. Nam lên bắc. Câu 16: Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 4 giờ. B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 7 giờ. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Nêu quá trình thành lập nhà nƣớc của ngƣời Ai Cập và Lƣỡng Hà? Câu 2: (1 điểm) Tính từ năm 40 (khởi nghĩa Hai Bà Trƣng) cho đến năm 2022 là bao nhiêu năm, bao nhiêu thập kỉ, bao nhiêu thế kỉ, bao nhiêu thiên niên kỉ? Câu 3: (0.5điểm) Em hãy nhận xét về vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Câu 4: (1.5 điểm) a. Xác định các hƣớng còn lại dƣới hình sau: b. Trên một tờ bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000 ngƣời ta đo đƣợc khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 1 cm. Tính khoảng cách tƣơng ứng ngoài thực tế (ki-lô-mét)? Câu 5: (1.0 điểm) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. Câu 6: (0.5 điểm) Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam (múi giờ số 7), trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022. Hỏi lúc đó tại Nhật Bản (múi giờ số 9) là mấy giờ? ---------------------------Hết------------------------- 5
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 ĐỀ SỐ 02 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề gồm 02 trang I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Lịch sử là gì? A. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ B. Là sự hiểu biết của con ngƣời về quá khứ C. Là ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra D. Là quá trình hình thành, phát triển của lịch sử tự nhiên Câu 2: Môn Lịch sử là môn học tìm hiểu về A. những hoạt động chính của con ngƣời sắp diễn ra. B. lịch sử loài ngƣời và những hoạt động chính của con ngƣời trong quá khứ. C. quá trình phát triển của con ngƣời. D. những hoạt động của con ngƣời ở thời điểm hiện tại. Câu 3: Chu kì quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất để tính thời gian và làm ra lịch và cách tính này được gọi là: A. Dƣơng Lịch C. Cả A và B đều sai B. Âm Lịch D. Cả A và B đều đúng Câu 4: Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 100000 năm B. 1000 năm C. 10000 năm D. 100 năm Câu 5: Dấu tích Người tối cổ cụ thể được cho là đã được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào của Việt Nam? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh C. Lạng Sơn D. Cao Bằng Câu 6: Đời sống tinh thần của người nguyên thủy được biểu hiện qua việc: A. Sùng bái “vật tổ”. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Chế tác công cụ lao động. D. Cƣ trú ven sông, suối. Câu 7: Nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại tổ chức theo thể chế gì? A. Quân chủ lập hiến B. Quân chủ chuyên chế C. Cộng hòa. D. Dân chủ. Câu 8: Thành tựu nào sau đây là của người Ai Cập cổ đại? A. Chữ Phạn B. Hệ đếm thập phân C. Hệ đếm 60 D. Chữ hình nêm Câu 9: Vĩ tuyến gốc là A. Xích đạo. B. Chí tuyến Bắc. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. Câu 10: Bán cầu Bắc nằm ở vị trí: A. Phía dƣới đƣờng Xích Đạo. B. Phía bên phải của đƣờng kinh tuyến gốc. C. Phía trên đƣờng Xích Đạo. D. Phía bên trái của đƣờng kinh tuyến gốc. Câu 11: Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến: A. số 900. B. số 00. C. số 1800. D. Số 3600. Câu 12: Để thể hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu: A. Đƣờng. B. Điểm. C. Diện tích. D. Hình học. 6
  7. Câu 13: Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 14: Trái Đất có dạng hình A. Cầu. B. Vuông. C. Tròn. D. Bầu dục. Câu 15: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. Đông sang tây. B. Tây sang đông. C. Bắc xuống nam. D. Nam lên bắc. Câu 16: Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 4 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 7 giờ. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Nêu quá trình thành lập nhà nƣớc của ngƣời Ai Cập và Lƣỡng Hà? Câu 2: (1 điểm) Tính từ năm 40 (khởi nghĩa Hai Bà Trƣng) cho đến năm 2022 là bao nhiêu năm, bao nhiêu thập kỉ, bao nhiêu thế kỉ, bao nhiêu thiên niên kỉ? Câu 3: (0.5điểm) Em hãy nhận xét về vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Câu 4: (1.5 điểm) a. Xác định các hƣớng còn lại dƣới hình sau: b. Trên một tờ bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000 ngƣời ta đo đƣợc khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 1 cm. Tính khoảng cách tƣơng ứng ngoài thực tế (ki-lô-mét)? Câu 5: (1.0 điểm) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. Câu 6: (0.5 điểm) Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam (múi giờ số 7), trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022. Hỏi lúc đó tại Nhật Bản (múi giờ số 9) là mấy giờ? ---------------------------Hết------------------------ 7
  8. D – HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƢNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ SỐ 01 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng đƣợc 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A A D B C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A B A C A C II. TỰ LUẬN:( 7 điểm) Câu Đáp án Điểm Quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và Lưỡng Hà - Quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập: 0.75điểm + Từ khoảng thiên niên kỉ IV TCN, cƣ dân Ai Cập sống trong các công xã. 0,25 + Vào khoảng năm 3200 TCN, Mê-nét đã thống nhất các công xã thành nhà nƣớc Ai Cập. 0,25 + Đứng đầu nhà nƣớc là Pha-ra-ông, có quyền lực tối cao và đƣợc ngƣời 1 dân tôn kinh nhƣ một vị thần. 0,25 (1.5 đ) - Quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà: 0.75điểm + Cuối thiên niên kỉ IV TCN, nhiều quốc gia ra đời ở lƣu vực hai con sông 0,25 Ti-grơ và Ơ-phrát. + Về sau, các tiểu quốc nhỏ này thống nhất thành một vƣơng quốc lớn 0,25 mạnh, tiêu biểu là Vƣơng quốc Ba-bi-lon. + Đứng đầu nhà nƣớc là một En-xi, có quyền lực tối cao, là ngƣời ban hành 0,25 luật pháp, chỉ huy quân đội. Tính từ năm 40 (khởi nghĩa Hai Bà Trưng) cho tới thời điểm hiện tại (năm 2022) là 2 - 1982 năm. 0,25 (1 đ) - 198 thập kỉ 0,25 -19 thế kỉ, 0,25 -1 thiên niên kỉ. 0,25 Nhận xét về vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp + Canh tác nông nghiệp đƣợc mở rộng => năng suất lao động tăng, sản 3 phẩm làm ra không chỉ đủ ăn mà còn dƣ thừa. 0.25 (0.5 đ) + xã hội dần có sự phân hóa ngƣời giàu, ngƣời nghèo. Xã hội nguyên thủy dần tan rã. Loài ngƣời đứng trƣớc ngƣỡng cửa của xã hội có giai cấp và nhà 0,25 nƣớc. a.Xác định được các hướng trên hình vẽ. 0,5 4 (Xác định đúng 4 hƣớng đƣợc 0,5đ) (1.5đ) b. Tính khoảng cách ngoài thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ - Khoảng cách từ A đến B ngoài thực tế là: 1.0 8
  9. 1 x 1 000 000 = 1 000 000 cm = 10 km. Xác định toạ độ địa lí tại các điểm: A (100N; 200Đ) 0.25 5 B (200B; 300T) 0.25 (1 đ) C (300N; 00) 0.25 D ( 00; 400T ) 0.25 b. Tính giờ khu vực - Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là: 9 - 7 = 2 (múi). 0.25 5 - Trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ 0.25 (0.5 đ) Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022 thì lúc đó tại Nhật Bản có số giờ là: 19 + 2 = 21 (giờ) PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƢNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ SỐ 02 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 J. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng đƣợc 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B D C A B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B A D A B B II. TỰ LUẬN:( 7 điểm) Câu Đáp án Điểm Quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và Lưỡng Hà - Quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập: 0.75điểm + Từ khoảng thiên niên kỉ IV TCN, cƣ dân Ai Cập sống trong các công xã. 0,25 + Vào khoảng năm 3200 TCN, Mê-nét đã thống nhất các công xã thành nhà nƣớc Ai Cập. 0,25 + Đứng đầu nhà nƣớc là Pha-ra-ông, có quyền lực tối cao và đƣợc ngƣời 1 dân tôn kinh nhƣ một vị thần. 0,25 (1.5 đ) - Quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà: 0.75điểm + Cuối thiên niên kỉ IV TCN, nhiều quốc gia ra đời ở lƣu vực hai con sông 0,25 Ti-grơ và Ơ-phrát. + Về sau, các tiểu quốc nhỏ này thống nhất thành một vƣơng quốc lớn 0,25 mạnh, tiêu biểu là Vƣơng quốc Ba-bi-lon. + Đứng đầu nhà nƣớc là một En-xi, có quyền lực tối cao, là ngƣời ban hành 0,25 luật pháp, chỉ huy quân đội. Tính từ năm 40 (khởi nghĩa Hai Bà Trưng) cho tới thời điểm hiện tại 2 (năm 2022) là (1 đ) - 1982 năm. 0,25 - 198 thập kỉ 0,25 9
  10. -19 thế kỉ, 0,25 -1 thiên niên kỉ. 0,25 Nhận xét về vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp + Canh tác nông nghiệp đƣợc mở rộng => năng suất lao động tăng, sản 3 phẩm làm ra không chỉ đủ ăn mà còn dƣ thừa. 0.25 (0.5 đ) + xã hội dần có sự phân hóa ngƣời giàu, ngƣời nghèo. Xã hội nguyên thủy dần tan rã. Loài ngƣời đứng trƣớc ngƣỡng cửa của xã hội có giai cấp và nhà 0,25 nƣớc. a.Xác định được các hướng trên hình vẽ. 0,5 (Xác định đúng 4 hƣớng đƣợc 0,5đ) 4 b. Tính khoảng cách ngoài thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ (1.5đ) - Khoảng cách từ A đến B ngoài thực tế là: 1.0 1 x 1 000 000 = 1 000 000 cm = 10 km. Xác định toạ độ địa lí tại các điểm: A (100N; 200Đ) 0.25 5 B (200B; 300T) 0.25 (1 đ) C (300N; 00) 0.25 D ( 00; 400T ) 0.25 b. Tính giờ khu vực - Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là: 9 - 7 = 2 (múi). 0.25 5 - Trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ 0.25 (0.5 đ) Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022 thì lúc đó tại Nhật Bản có số giờ là: 19 + 2 = 21 (giờ) GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT CỦA BGH 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2