Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………… Điểm: Nhận xét của giáo viên: Họ và tên học sinh:…………………. Lớp: 6/ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm) Câu 1. Lịch sử được hiểu là tất cả những gì A. đang diễn ra ở hiện tại. B. sẽ xảy ra trong tương lai. C. đã xảy ra trong quá khứ. D. đã và đang diễn ra trong đời sống. Câu 2. Theo em, âm lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của A. Mặt Trời quanh Trái Đất. B. Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Mặt Trăng quanh Mặt Trời. D. Mặt Trăng quanh Trái Đất. Câu 3. Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là A. chế tác đồ gốm. B. biết cách tạo ra lửa. C. chế tác đồ gỗ, đồ đá. D. chế tác công cụ lao động. Câu 4. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. làng bản. B. thị tộc. C. bầy người. D. bộ lạc.
- Câu 5. Người tối cổ đã biết A. ghè đẽo đá làm công cụ, tạo ra lửa. B. chế tạo cung tên, làm đồ gốm, dệt vải… C. dựng lều bằng cành cây hoặc xương thú. D. mài đá để tạo thành công cụ sắc bén hơn. Câu 6. Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. B. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc. C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. Câu 7. Người tối cổ đã xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu năm? A. Khoảng 15 vạn năm. B. Khoảng 4 triệu năm. C. Khoảng 5- 6 triệu năm. D. Khoảng 3 triệu năm. Câu 8. Theo quy định của năm Công lịch một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm)
- Câu 1. Vĩ tuyến gốc chính là A. chí tuyến Nam. B. Xích đạo. C. chí tuyến Bắc. D. hai vòng cực. Câu 2. Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến A. bắc. B. nam. C. đông. D. tây. Câu 3. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học. Câu 4. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, chúng ta phải dựa vào A. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ. B. mép bên trái tờ bản đồ. C. các đường kinh, vĩ tuyến. D. các mũi tên chỉ hướng. Câu 5. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7 Câu 6. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình bầu dục. Câu 7. Cấu tạo của Trái Đất gồm bao nhiêu lớp? A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 5 lớp. Câu 8. Vỏ Trái Đất có độ dày từ A. 5 - 70 km. B. 70 - 80 km. C. 80 - 90 km. D. Trên 90 km. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): Lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi cuộc sống của người nguyên thuỷ? Em hãy liên hệ vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay? Câu 2. (1,5 điểm): Một hiện vật bị chôn vùi năm 140 CN. Đến năm 2023 hiện vật đó được đào lên. a. Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đó. (1.0 điểm) b. Hỏi hiện vật đó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? (0.5 điểm) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 2. (1,0 điểm) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
- Câu 3. (0,5 điểm) Giả sử một trận bóng đá được tổ chức tại Anh (múi giờ số 0) vào lúc 15 giờ ngày 16/10/2023, thì cùng lúc đó ở Hà Nội (múi giờ số 7) sẽ là mấy giờ và vào ngày nào? - HẾT-
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Lịch sử&Địa lí 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D C A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Nhờ lao động và cải tiến công cụ lao động, đôi bàn tay của người nguyên thủy dần trở nên khéo léo hơn, cơ thể cũng dần 0,5đ biến đổi để thích ứng với các tư thế lao động. Con người đã từng bước tự cải biến và hoàn thiện mình. 1 - Giúp con người tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần nuôi sống 0,5đ bản thân, gia đình, góp phần xây dựng xã hội phát triển. (1,5 điểm) - Giúp con người làm chủ bản thân, làm chủ cuộc sống của 0,5đ chính mình, đem đến cho con người niềm vui, tìm thấy được ý nghĩa thực sự của cuộc sống. a. Sơ đồ thời gian của hiện vật: TCN CN 140 2023 1.0 2 (1,5 điểm) 1 1883 năm b. Hiện vật đó đã nằm dưới đất là: 2023 - 140 = 1883 năm
- => Hiện vật đó đã nằm dưới đất: 1883 năm 0.5 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B C A C B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Do Trái Đất có dạng khối cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng 0,75đ được 1 nửa. Nửa được chiếu sáng là ngày, còn nửa nằm trong 1 bóng tối là đêm. (1,5 điểm) - Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ 0,75đ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau. 2 Xác định toạ độ địa lí tại các điểm: (1,0 điểm) A (100N, 200Đ) 0,25đ B (200B, 300T) 0,25đ C (300N, 00) 0,25đ 0,25đ D (00, 400T) 3 Cùng lúc đó tại Hà Nội là: 15 + 7 = 22 giờ, ngày 16/10/2023 0,5đ (0,5 điểm) -----------------Hết---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn