Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
lượt xem 4
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỔI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 6 M độ nhận th c Chương/ Nội ung/đơn vị i n Th ng hiểu TT Nhận i t Tổng th Vận ng Vận ng chủ đề (TNKQ) (TL) % điểm (TL) (TL) 1. Lị h sử và uộ 5% 2 TN 2TL* 0,5 đ sống VÌ SAO PHẢI 2. Dự và đâu để 10% 1 1TL* HỌC LỊCH i t và ph ựng 10 đ lại Lị h sử. 1TL SỬ? 3. Thời gi n tr ng 4TN 10% Lị h sử. 1TL 1,0 đ XÃ HỘI 1. Nguồn gố l ài 5% 2TN ½ TL ½ TL NGUYÊN người. 0,5 đ 2 THUỶ. 2. Xã hội nguyên 6TN* 2TL* thuỷ Số câu 8 câu TN 1,5 câu TL 1 câu TL 0,5 câu TL 11 câu Điểm 2đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – PHÂN MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 6 (2023-2024) TT Chương/ Nội ung/Đơn M độ đ nh gi Số âu h i th độ nhận th Chủ đề vị i n th Nhận bi t Thông hiểu Vận d ng Vận d ng cao 1 VÌ SAO 1. Lị h sử là Nhận i t : – Nêu được khái niệm lịch sử 1TN PHẢI HỌC gì? - Nêu được khái niệm môn Lịch sử 1TN LỊCH SỬ? Th ng hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong 1TL* quá khứ 1TL* – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dự và Th ng hiểu: – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ 1TL đâu để i t và bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu ựng lại lị h gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). sử? - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử 1TL* liệu 3. Thời gian Nhận i t trong Lịch sử. – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau 4TN Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận ng: - Tính được thời gian trong lịch sử (thập 1TL kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 XÃ HỘI 1. Nguồn gố Nhận i t NGUYÊN l ài người – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích 2TN THUỶ của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Th ng hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn ½ TL người thành người trên Trái Đất. Vận ng ½ TL – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á
- 2. Xã hội Nhận i t nguyên thuỷ – Trình bày được những nét chính về đời sống của 4TN* người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên 2TN* thuỷ trên đất nước Việt Nam Th ng hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội 1TL* người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của 1TL* con người và xã hội loài người Số âu 8 câu TN 1,5 câu TL 1 câu TL 0,5 câu TL Số điể 2đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS:…………………………….. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ-6- PHÂN MÔN SỬ 6 Lớp: 6………/…….. THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 phút (KKTGGĐ) Điểm Chữ ký Nhận xét Bằng chữ Bằng số Giám thị Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 8 Câu 1. Lị h sử đượ hiểu là A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. chuyện cổ tích được kể truyền miệng. C. những bản ghi chép tay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại. D. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng . Câu 2. M n lị h sử là n họ tì hiểu về A. các thiên thể trong vũ trụ. B. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người. C. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất. D. sinh vật và động vật trên Trái Đất. Câu 3. Thập ỉ là nhiêu nă ? A. 1 năm. B. 2 năm. C. 10 năm. D. 15 năm. Câu 4. Tră nă đượ gọi là A. niên kỉ. B. nữa kỉ. C. thập kỉ. D. thế kỉ. Câu 5. Nghìn nă đượ gọi là gì? A. Thiên niên kỉ. B. Thập kỉ. C. Thế kỉ. D. Niên kỉ. Câu 6. Dương lị h là hệ lị h đượ tính th hu ì huyển động ủ A. Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. Trái Đất quanh Mặt Trờỉ. C. Mặt Trăng quanh Mặt Trời. D. Trái Đất quanh Mặt Trăng. Câu 7. Ở Việt N ph t hiện răng ủ Người tối ổ ở đâu? A. Núi Đọ. B. Xuân Lộc. C. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai. D. Núi Đọ, An Lộc. Câu 8: Đị điể nà không phải là nơi tì thấy ng đ ủ Người tối ổ ở Việt Nam? A. An Khê. B. Xuân Lộc. C. Núi Đọ. D. Hoà Bình. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điể ) Câu 1. (1,0điểm). Em hiểu thế nào là tư liệu truyền miệng? Câu 2. (1,0 điểm). Thục Phán lập ra nước Âu Lạc vào khoảng năm 208 TCN. Em hãy cho biết sự kiện đó cách ngày nay là bao nhiêu năm? Nêu cách tính? Câu 3. (1,0 điểm). Nêu sơ lược quá trình tiến hóa từ vượn người thành người? Di cốt của Người tối cổ được tìm thấy ở những nước nào của khu vực Đông Nam Á?
- BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………….……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n A B C D A B C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Tư liệu truyền iệng là: 1 Những câu chuyện dân gian (thần thoại, truyền thuyết, cổ tích,…) 1,0 (1,0 đ) được kể truyền miệng từ đời này qua đời khác. 2 Sự iện h ngày n y là: 2 231 năm 0,5 (1,0 đ) Cách tính: 208 + 2023 = 2231 năm 0,5 Câu 3 Qu trình ti n hó từ vượn người thành người: 0,5 (1,0 đ) Vượn người → Người tối cổ → Người tinh khôn. Di ốt ủ Người tối ổ đượ tì thấy ở những nướ : Việt Nam, 0,5 Phi-lip-pin, Mi-an-ma, In- đô-nê-xi-a, Thái Lan, Malaixia.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn