Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Thời gian: 60 phút) ĐỀ SỐ 1 (Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? A. Tư liệu truyền miệng. B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu hiện vật. D. Cả 3 nguồn tư liệu trên. Câu 2. Lịch sử là gì? A. Là những gì đã xảy ra trong quá khứ, bao gồm mọi hoạt động của con người. B. Là những gì đã xảy ra mà con người không thể biết. C. Là những sự việc đã xảy ra trong quá khứ, đang diễn ra ở hiện tại và tương lai. D. Là việc đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. Câu 3. Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thủy Tinh” thuộc loại tư liệu gì? A. Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu gốc. D. Ca dao, dân ca. Câu 4. Người xưa dựa vào đâu để tính lịch âm? A. Theo chu kì trăng tròn trong tháng. B. Theo chu kì trái đất quay xung quanh mặt trời. C. Theo chu kì trái đất và mặt trăng quay xung quanh mặt trời. D. Theo chu kì mặt trăng quay xung quanh trái đất. Câu 5. Người tối cổ xuất hiện đầu tiên ở khu vực nào trên thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Úc. D. Châu Phi. Câu 6. Người tinh khôn xuất hiện vào thời gian nào? A. Khoảng 140 000 năm trước. B. Khoảng 150 000 năm trước. C. Khoảng 160 000 năm trước. D. Khoảng 130 000 năm trước. Câu 7. Ở khu vực Đông Nam Á, hóa thạch của người tối cổ được tìm thấy ở khu vực nào In-đô-nê-xi-a? A. Bali. B. Banten. C. Jambi. D. Đảo Gia-va. Câu 8. Những chiếc răng người tối cổ có niện đại cách ngày nay 400 000 được tìm thấy ở khu vực nào ở Việt Nam? A. Núi Đọ - Thanh Hóa. B. An Khê - Gia lai. C. Xuân Lộc - Đồng Nai. D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai - Lạng Sơn. Câu 9. Xã hội nguyên thủy trải qua mấy giai đoạn phát triển? A. 2 giai đoan. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 1 giai đoạn. Câu 10. Ai Cập nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Đông Bắc châu Phi. B. Đông Nam châu Phi. C. Tây Bắc châu Phi. D. Tây Nam châu Phi. Câu 11. Nguyên liệu viết chủ yếu của người Ai Cập cổ đại là? A. Thẻ tre. B. Lụa. C. Giấy papyrus. D. Mai rùa. 1
- Câu 12. Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời trong khoảng thời gian nào? A. Khoảng cuối thiên niên kỉ V TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN. C. Khoảng cuối thiên niên kỉ III TCN. D. Khoảng cuối thiên niên kỉ II TCN. Câu 13. Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại được gọi là gì? A. En-xin. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế. Câu 14. Người Su-me đã xây dựng quốc gia cổ đại của mình ở lưu vực con sông nào? A. Sông Tigơrơ và Ơ-phơ-rat. B. Sông Hoàng Hà và Trường Giang. C. Sông Nin. D. Sông Ấn và sông Hằng. Câu 15. Học Địa lí ở lớp 6 các em sẽ có những hiểu biết nào? A. Hiểu biết về các hiện tượng tự nhiên và mối quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên. B. Hiểu biết về các hiện tượng tự nhiên và mối quan hệ giữa con người với con người. C. Hiểu biết về các hiện tượng tự nhiên và mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên. D. Hiểu biết về các hiện tượng tự nhiên và mối quan hệ giữa con người với con người và với thiên nhiên. Câu 16. Việc học tập tốt Địa lí ở lớp 6 sẽ giúp các em có thể làm gì? A. Giải thích được các hiện tượng tự nhiên, hiện tượng địa lí. B. Vận dụng hiểu biết để giải quyết các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày. C. Biết cách ứng xử với tự nhiên phù hợp nhất. D. Biết cách bảo vệ tự nhiên và phát triển bền vững. Câu 17. Có mấy phương hướng chính trên bản đồ? A. 4 hướng chính. B. 6 hướng chính. C. 8 hướng chính. D. 10 hướng chính. Câu 18. Trên bản đồ khi vẽ đường biên giới giữa các quốc gia thì sử dụng loại kí hiệu bản đồ nào? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu diện tích. D. Cả 3 loại kí hiệu điểm, đường và diện tích. Câu 19. Trên bản đồ, quả Địa Cầu vĩ tuyến lớn nhất là vĩ tuyến nào? A. 360 0 B. 180 0 C. 90 0 D. 0 0 Câu 20: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc 00 là kinh tuyến nào? A. 90 0 B. 180 0 C. 359 0 D. 360 0 Câu 21. Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì? A. Xác định phương hướng trên bản đồ. B. Xác định toạ độ địa lí trên bản đồ. C. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. Tính tỉ lệ của bản đồ. Câu 22. Trên quả địa cầu, độ dài các đường kinh tuyến có đặc điểm là? A. Lớn dần từ Đông sang Tây C. Đều dài bằng nhau. B. Nhỏ dần từ Đông sang Tây D. Tất cả đều sai. Câu 23. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000 Câu 24. Để nắm được đầy đủ ý nghĩa của các kí hiệu sử dụng trên bản đồ, cần phải làm gì? A. Đọc tên bản đồ. B. Đọc tỉ lệ bản đồ. C. Đọc bảng chú giải. D. Đọc tên các địa danh trên bản đồ. Câu 25. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào đâu? A. Các đường kinh, vĩ tuyến và mũi tên chỉ hướng bắc trong bản đồ. 2
- B. Bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ. C. Mép bên trái tờ bản đồ. D. các mũi tên chỉ hướng. Câu 26. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ? A. Khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu. B. Độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa. C. Mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. D. Độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa. Câu 27. Việc đầu tiên cần làm khi muốn vẽ lược đồ trí nhớ là gì? A. Chọn vị trí bắt đầu và kết thúc trên lược đồ trí nhớ. B. Tính khoảng cách giữa 2 điểm khởi đầu và kết thúc của lược đồ. C. Hồi tưởng lại không gian cần vẽ với sự vật hiện tượng cụ thể. D. Không có đáp án đúng. Câu 28. Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây? A. Khác nhau hoàn toàn. B. Giống nhau hoàn toàn. C. Khó xác định được. D. Không so sánh được. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Hiện nay nước ta sử dụng Dương lịch và Âm lịch như thế nào? Em hãy kể tên một số ngày lễ lớn ở Việt Nam. Câu 2 (1,5 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy: a. Hãy tính khoảng cách giữa các địa điểm sau đây, cho biết: - Hai địa điểm có khoảng cách ngoài thực tế là 45 km, trên bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000. Vậy khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu? - Trên một bản đồ Việt Nam có tỉ lệ là 1: 9 000 000. Khoảng cách trên bản đồ giữa hai địa điểm đo được là 4 cm. Vậy khoảng cách đó trên thực địa là bao nhiêu km? b. Dựa vào hình vẽ dưới đây xác định tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D. C D BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 3
- Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 4
- ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Thời gian: 60 phút) ĐỀ SỐ 2 (Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1. Học lịch sử để làm gì? A. Có thêm hiểu biết về quá khứ để dự đoán những điều trong tương lai. B. Tô điểm cho cuộc sống, có thêm kinh nghiệm nếu có chiến tranh xảy ra. C. Hiểu cội nguồn của tổ tiên, cha ông, biết ơn những người có công với đất nước, có trách nhiệm với bản thân và đất nước. D. Biết về đất nước mình trong tương lai sẽ như thế nào. Câu 2. Bia tiến sĩ ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu chữ viết và hiện vật. Câu 3. Người xưa dựa vào chu kì trái đất quay xung quanh mặt trời để tạo ra lịch gì? A. Lịch dương (dương lịch). B. Lịch âm (âm lịch). C. Lịch âm dương. D. Lịch vạn niên. Câu 4. Quá trình tiến hóa từ vượn người thành người trên Trái Đất được diễn ra như thế nào? A. Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn. B. Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ. C. Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người. D. Vượn người, Người tinh khôn, Người hiện đại. Câu 5. Xã hội nguyên thủy trải qua mấy giai đoạn phát triển A. 2 giai đoan. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 1 giai đoạn. Câu 6. Công cụ và vũ khí bằng kim loại xuất hiện sớm nhất ở đâu? A. Đông Nam Á và Bắc Phi. B. Tây Á và Nam Phi. C. Tây Á và Bắc Phi. D. Châu Âu, Nam Á. Câu 7. Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời trong khoảng thời gian nào? A. Khoảng cuối thiên niên kỉ V TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN. C. Khoảng cuối thiên niên kỉ III TCN. D. Khoảng cuối thiên niên kỉ II TCN. Câu 8. Ai Cập nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Đông Bắc châu Phi. B. Đông Nam châu Phi. C. Tây Bắc châu Phi. D. Tây Nam châu Phi. Câu 9. Những chiếc răng người tối cổ có niện đại cách ngày nay 400 000 được tìm thấy ở khu vực nào ở Việt Nam? A. Núi Đọ - Thanh Hóa. B. An Khê - Gia Lai. C. Xuân Lộc - Đồng Nai. D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai - Lạng Sơn. Câu 10. Người Lưỡng Hà đã phát triển hệ đếm lấy số nào làm cơ sở? A. Số 40. B. Số 60. C. Số 50. D. Số 30. Câu 11. Người Su-me đã xây dựng quốc gia cổ đại của mình ở lưu vực con sông nào? A. Sông Tigơrơ và Ơ-phơ-rat. B. Sông Hoàng Hà và Trường Giang. 5
- C. Sông Nin . D. Sông Ấn và sông Hằng. Câu 12. Ở khu vực Đông Nam Á, hóa thạch của người tối cổ được tìm thấy ở khu vực nào In- đô-nê-xi-a? A. Bali. B. Banten. C. Jambi. D. Đảo Gia-va. Câu 13. Người xưa dựa vào đâu để tính lịch âm? A. Theo chu kì trăng tròn trong tháng. B. Theo chu kì trái đất quay xung quanh mặt trời. C. Theo chu kì trái đất và mặt trăng quay xung quanh mặt trời. D. Theo chu kì mặt trăng quay xung quanh trái đất. Câu 14. Sự kiện nào sau đây được tính theo Âm lịch ở Việt Nam? A. Tết dương lịch. B. Tết cổ truyền (tết nguyên đán). C. Ngày quốc tế lao động. D. Ngày quốc khánh. Câu 15. Các khái niệm địa lí cơ bản nào dưới đây không được học ở lớp 6? A. Các khái niệm địa lí chung về Trái Đất. B. Các khái niệm vể kinh tế Việt Nam. C. Các khái niệm về các thành phần tự nhiên của Trái Đất. D. Các khái niệm về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên. Câu 16. Kĩ năng nào sau đây không đúng khi nói về các kĩ năng chủ yếu được hình thành của bộ môn Địa lí? A. Kĩ năng khai thác thông tin trên Internet. B. Kĩ năng quan sát, sử dụng, phân tích bảng số liểu, biểu đồ, bản đồ… C. Kĩ năng học tập thực tế. D. Kĩ năng sử dụng tài liệu về di sản để tiến hành học bài. Câu 17. Theo qui ước đầu phía trên kinh tuyến là chỉ hướng nào? A. Bắc. B. Đông. C. Nam. D. Tây. Câu 18. Trên bản đồ các dạng kí hiệu hình học, tượng hình, kí hiệu chữ thuộc loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu đường. B. Kí hiệu điểm. C. Kí hiệu diện tích. D. Cả 3 loại. Câu 19. Kinh tuyến đi qua đài thiên Văn Grin-uyt (Luân Đôn – Anh) được gọi là? A. Kinh Tuyến Tây. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến gốc. D. Kinh tuyến Đông. Câu 20. Vĩ tuyến dài nhất còn được gọi là đường gì? A. Đường vĩ tuyến Bắc. C. Đường vòng cực Bắc. B. Đường vĩ tuyến Nam. D. Đường xích đạo (vĩ tuyến gốc). Câu 21. Bảng chú giải của bản đồ giúp chúng ta hiểu điều gì? A. Nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ. B. Các kí hiệu trên bản đồ thuộc loại nào. C. Nội dung của bản đồ là gì. D. Bản đồ được vẽ như thế nào. Câu 22. Trên quả địa cầu, nước ta nằm ở vị trí nào? A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây B. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông Câu 23. Bản đồ nào có tỷ lệ lớn nhất? A. ; B. ; C. ; D. Câu 24. Xác định các đối tượng địa lí được thể hiện bằng kí hiệu đường? A. Thủ đô, thành phố, thành phố trực thuộc trung ương, thị xã. B. Thủ đô, thành phố, thành phố trực thuộc trung ương, đường bộ. C. Biên giới quốc gia, ranh giới tỉnh, đường bộ, đường sắt. 6
- D. Biên giới quốc gia, ranh giới tỉnh, thành phố, đường bộ, đường sắt. Câu 25. Khi xác định phương hướng ngoài thực địa không dựa vào hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Mặt Trời mọc hoặc lặn. B. Sự di chuyển của bóng nắng. C. Dựa vào sao Bắc Cực. D. Sử dụng la bàn chỉ hướng. Câu 26. Có bao nhiêu cách thể hiện tỉ lệ bản đồ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27. Việc đầu tiên cần làm khi muốn vẽ lược đồ trí nhớ là gì? A. Chọn vị trí bắt đầu và kết thúc trên lược đồ trí nhớ. B. Tính khoảng cách giữa 2 điểm khởi đầu và kết thúc của lược đồ. C. Hồi tưởng lại không gian cần vẽ với sự vật hiện tượng cụ thể. D. Không có đáp án. Câu 28. Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây? A. Khác nhau hoàn toàn. B. Giống nhau hoàn toàn. C. Khó xác định được. D. Không so sánh được. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa người giàu và người nghèo trong xã hội nguyên thủy? Câu 2. (1,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy: a. Hãy tính khoảng cách giữa các địa điểm sau đây, cho biết: - Hai địa điểm có khoảng cách ngoài thực tế là 25 km, trên bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000. Vậy khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu? - Trên một bản đồ Việt Nam có tỉ lệ là 1: 6 000 000. Khoảng cách trên bản đồ giữa hai địa điểm đo được là 5 cm. Vậy khoảng cách đó trên thực địa là bao nhiêu km? b. Dựa vào hình vẽ dưới đây xác định tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D. BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 7
- PHẦN B. TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. 8
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Thời gian: 60 phút) ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B D D B D D A A C B C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B C B D B C C A C A C C A PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 *Hiện nay nước ta sử dụng 1,0 1,5 điểm Dương lịch và Âm lịch: Ở nước ta công lịch được sử dụng chính thức trong các văn bản của nhà nước, âm lịch vẫn 0,5 được sử dụng rộng rãi trong nhân dân (Tính thời vụ trong nông nghiệp, các ngày lễ tết). * Em hãy kể tên một số ngày lễ lớn ở Việt Nam: Tết nguyên đán, Tết nguyên tiêu, Tết trung thu. Ngày Quốc khánh 2/9, Ngày giải phóng miền Nam 30/4, ngày Quốc giỗ 10/3 âm lịch…. Câu 2 a. Tính khoảng cách: 1,5 điểm a1. 0,5 - Đổi 45 km = 4 500 000 cm - Với tỉ lệ 1: 500 000 - Khoảng cách trên bản đồ là: 4 500 000 : 500 000 = 9 cm. - Kết luận: khoảng cách 2 địa điểm đó là 9 cm trên bản đồ. a2. 0,5 - Tỉ lệ bản đồ là 1 : 9 000 000 - Khoảng cách trên bản đồ là 4 cm - Khoảng cách đó trên thực địa là: 9
- 9 000 000 x 4 = 36 000 000 (cm) 0,5 Đổi 36 000 000 cm = 360 (km) Kết luận: khoảng cách 2 địa điểm ngoài thực tế là: 360 km b. Tọa độ địa lí các điểm: 100 B 400 T 00 100 Đ GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Phạm Thị Phương Triệu Thu An Hứa Minh Huệ Nguyễn Ngọc Quân 10
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Thời gian: 60 phút) ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D A A A C B A D B A D D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D A B B D A B C C D A C A PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nguyên nhân dẫn đến sự 1,5 điểm phân hóa người giàu và người nghèo trong xã hội 0,5 nguyên thủy là: + Do công cụ kim loại xuất hiện dẫn đến năng suất lao 1,0 động tăng. Sản phẩm làm ra được nhiều hơn. Địa bàn cư trú 11
- mở rộng, diện tích đất trồng trọt tăng lên. + Do của cải dư thừa trong xã hội ngày càng nhiều, tư hữu xuất hiện Những người đứng đầu thị tộc và bộ lạc tự cho mình chiếm hữu của cải dư thừa, dần dần họ trở nên giàu có. Các thành viên còn lại trong thị tộc và bộ lạc có ít hoặc không có nhiều của cải nên nghèo hơn. Xã hội phân chia người giàu và người nghèo. Đây là cơ sở dẫn đến sự xuất phân hoá giai cấp và hình thành nhà nước đầu tiên. Câu 2 a. Tính khoảng cách: 1,5 điểm a1. - Đổi 25 km = 2 500 000 cm 0,5 - Với tỉ lệ 1 : 500 000 - Khoảng cách trên bản đồ là: 2 500 000 : 500000 = 5 cm. - Kết luận: khoảng cách 2 địa điểm đó là 5 cm trên bản đồ. a2. - Tỉ lệ bản đồ là 1 : 6 000 000 0,5 - Khoảng cách trên bản đồ là 5 cm - Khoảng cách đó trên thực địa là: 6 000 000 x 5 = 300 000 000 (cm) 0,5 Đổi 300 000 000 cm = 300 (km) Kết luận: khoảng cách 2 địa điểm ngoài thực tế là: 300 km b. Tọa độ địa lí các điểm: 100 B 00 00 200 T 12
- GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Phạm Thị Phương Triệu Thu An Hứa Minh Huệ Nguyễn Ngọc Quân 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn