intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

  1. PHÒNG KHUNG MA TRẬN GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐIỆN BÀN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Nội Chương/ dung/đơn Mức độ TT chủ đề vị kiến nhận thức thức Tổng Thông % điểm n dụng Vậ Nhận biết Vận dụng hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử 5,0% học lịch và cuộc 2 2* sử? sống 2. Dựa vào 15% đâu để biết 1 và phục 1* dựng lịch sử? 3. Thời 12,5% gian trong 3 1 lịch sử 2 Xã hội 1. Nguồn 12,5% 1 nguyên gốc loài 2* 1 1* thủy người 2. Xã hội 5,0% 2 nguyên 2* 1* thủy Tổng 8 1 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 Tại sao Bài mở đầu 2,5% 1 phải học 1* Địa lý 2 Bản đồ, 1. Hệ 2 5,0% phương thống kinh 1* tiện thể vĩ tuyến. hiện bề mặt Toạ độ địa Trái đất lí của một địa điểm
  2. trên bản đồ 2. Các yếu 5,0% tố cơ bản 1 của bản đồ 3. Các loại bản đồ thông dụng 4. Lược đồ trí nhớ 3 Trái Đất, 1. Vị trí 2,5% hành tinh của Trái của hệ mặt Đất trong 1 trời hệ Mặt Trời 2. Hình 5,0% dạng, kích 2 thước Trái Đất 3. Chuyển 12,5% động của Trái Đất 1 1 và hệ quả địa lí 4 Cấu tạo của 1. Cấu tạo 2,5% Trái Đất, của Trái 1 vỏ Trái Đất Đất 2. Các mảng kiến tạo 3.Quá 15,0% trình nội sinh và ngoại sinh. 1 Hiện tượng tạo núi Tổng 8 1 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
  3. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Vì sao 1. Lịch sử Nhận biết phải học và cuộc - Nêu lịch sử? sống. được khái niệm lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu 2 - Giải thích được lịch 1* sử là những gì 1* đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa Thông vào đâu để hiểu 1 biết và - Phân phục dựng biệt được lịch sử? các nguồn sử liệu cơ 1* bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc,
  4. truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời Nhận 3 gian trong biết lịch sử. - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: 1 thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch,
  5. dương lịch,…). 2 Xã hội 1. Nguồn Nhận nguyên gốc loài biết thủy người. - Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Giới 1 thiệu được sơ lược quá trình tiến 1* hoá từ vượn người 1 thành người trên Trái Đất. Vận dụng - Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận 2 nguyên biết thủy - Trình bày được những nét 1* chính về
  6. đời sống của người thời nguyên 1* thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ 1* chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người
  7. và xã hội loài người. Số câu/ loại câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Tại sao Bài mở Nhận biết phải học đầu - Nêu Địa lý được vai trò của Địa lí trong cuộc sống. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan 1 trọng của 1* việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. 2 Bản đồ, 1. Hệ Nhận 1* phương thống biết 2 tiện thể kinh vĩ - Xác hiện bề tuyến. định được mặt Trái Toạ độ trên bản
  8. đất địa lí của đồ và trên một địa quả Địa điểm trên Cầu: kinh bản đồ tuyến 2. Các gốc, xích yếu tố cơ đạo, các bản của bán cầu. bản đồ - Đọc 3. Các được các loại bản kí hiệu đồ thông bản đồ và dụng chú giải 4. Lược bản đồ đồ trí nhớ hành 1 chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa
  9. lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Vận dụng cao - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 3 Trái Đất, 1. Vị trí Nhận 1 hành tinh của Trái biết 2 của hệ Đất trong - Xác mặt trời hệ Mặt định được Trời vị trí của 1 2. Hình Trái Đất dạng, trong hệ kích Mặt Trời. thước - Mô tả Trái Đất được hình 3. dạng, Chuyển kích động của thước Trái Đất Trái Đất. và hệ quả - Mô tả địa lí được 1 chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu
  10. - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 4 Cấu tạo 1. Cấu tạo Nhận của Trái của Trái biết 1 Đất, vỏ Đất - Trình Trái Đất 2. Các bày được
  11. mảng cấu tạo kiến tạo của Trái 3. Quá Đất gồm trình nội ba lớp. sinh và Thông ngoại hiểu sinh. - Phân Hiện biệt được tượng tạo quá trình núi nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời 1 của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. Số câu/ loại câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TL TL
  12. Tỉ lệ % 15 10 5 Tổng hợp chung 30% 20% 10% ------------- Hết ------------- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Môn Lịch sử là A. môn học nghiên cứu về quá khứ.
  13. B. môn học nghiên cứu về loài người. C. môn học nghiên cứu về tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu về quá khứ của loài người trên cơ sở của khoa học Lịch sử. Câu 2. Học lịch sử giúp em tìm hiểu A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. B. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. D. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 4. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá C. chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu lịch sử? Câu 2. (1,0 điểm) Bằng những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Đông Nam Á, em hãy cho biết quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người ở Đông Nam Á? Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào cách xác định thời gian trong lịch sử, em hãy xác định sự kiện dưới đây cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? - Năm 1911, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Học môn Địa lí lớp 6 giúp hiểu biết về các hiện tượng trong …(1)… và thấy được mối quan hệ giữa …(2)... với thiên nhiên.
  14. A. (1) tự nhiên, (2) con người. B. (1) tự nhiên, thế giới. C. (1) cuộc sống, (2) con người. D. (1) cuộc sống, (2) thế giới. Câu 2. Đường xích đạo là đường A. vĩ tuyến gốc. B. vĩ độ. C. kinh độ. D. kinh tuyến gốc. Câu 3. Để xác định phương hướng trên bản đồ mà không dựa vào các đường kinh tuyến, vĩ tuyến, ta dựa vào mũi tên A. chỉ hướng Nam trên bản đồ. B. chỉ hướng Đông trên bản đồ. C. chỉ hướng Bắc trên bản đồ. D. chỉ hướng Tây trên bản đồ. Câu 4. Kí hiệu bản đồ dùng để A. xác định phương hướng trên bản đồ. B. xác định toạ độ địa lí trên bản đồ. C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. biết tỉ lệ của bản đồ. Câu 5. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 6. Trái Đất có dạng hình …(1)…. . … (2)… là mô hình thu nhỏ của Trái Đất. A. (1) tròn, (2) quả Địa cầu B. (1) tròn, (2) bản đồ C. (1) cầu, (2) bản đồ D. (1) cầu, (2) quả Địa cầu Câu 7. Trong quá trình chuyển động tự quay và chuyển động xung quanh Mặt Trời, trục Trái Đất có đặc điểm là A. luôn tự điều chỉnh hướng nghiêng cho phù hợp. B. hướng nghiêng và độ nghiêng thay đổi theo mùa. C. luôn giữ hướng nghiêng nhưng độ nghiêng thay đổi. D. luôn giữ nguyên độ nghiêng và không đổi hướng. Câu 8. Cấu tạo của Trái Đất gồm có mấy lớp? A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 5 lớp. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi? Câu 2. (1,0 điểm) Một trận bóng đá trong khuôn khổ giải Ngoại hạng Anh giữa câu lạc bộ Li- vơ-pun và câu lạc bộ Man-chét-tơ U-nai-tít diễn ra vào lúc 13 giờ theo giờ Luân Đôn, vậy người hâm mộ bóng đá ở Việt Nam có thể xem trực tiếp qua truyền hình vào mấy giờ ở Việt Nam? Câu 3. (0,5 điểm) Thành phố A và thành phố B có khoảng cách thực tế là 400 km, xác định khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố, ở bản đồ có tỉ lệ sau: 1:1 000 000 ------------- Hết ------------- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D A B B C A D D
  15. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Mỗi nguồn sử liệu đều cho biết hoặc tái hiện một phần cuộc sông trong 0,75 (1,5đ) quá khứ. - Khi tìm được nhiều nguồn tư liệu thì có thể phục dựng lại quá khứ một 0,75 cách đầy đủ hơn. 2 - Ở In-đô-nê-xi-a và Mi-a-ma: tìm thấy di cốt của loài vượn người sống 0,25 (1,0đ) cách đây khoảng 5 triệu năm. - Trên đảo Gia- va (In-đô-nê-xi-a) tìm thấy hóa thạch của Người tối cổ có 0,25 niên đại khoảng 2 triệu năm trước. - Ở Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma- lai-xi-a tìm thấy mảnh di cốt và công cụ đá 0,25 của Người tối cổ. - Hang Ni-a (Ma- lai-xi-a) có niên đại cách ngày nay khoảng 4 vạn năm. 0,25 3 Năm 1911, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước: 0,5 (0,5đ) 2023 - 1911 = 112 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A C C B D D B
  16. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong (1,5đ) hiện tượng tạo núi: + Quá trình nội sinh và ngoại sinh cùng tác động đến hiện tượng tạo núi. 0,5 + Trong khi quá trình nội sinh tạo ra những dãy núi, khối núi lớn thì quá trình ngoại sinh lại bào mòn, phá hủy đi các dạng địa hình mà nội sinh tạo 1,0 nên, tạo ra các dạng địa hình mới (đồi, địa hình cac-xtơ,...). 1 - Chênh lệch múi giờ ở Anh và Việt Nam là 7 múi giờ. 0,25 (1,0đ) - Khi ở Anh là 13h, thì giờ ở Việt Nam là: 13 + 7 = 20h (Việt Nam nằm ở 0,5 phía Đông so với Anh). -> Người Việt Nam có thể xem trực tiếp trận bóng đá đó vào lúc 20 giờ ở 0,25 Việt Nam. 1 - Khoảng cách thực tế giữa thành phố A và thành phố B là 400 km (40 000 0,25 (0,5đ) 000 cm). - Với bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000, tức là 1 cm trên bản đồ bằng 1 000 000 0,25 cm ngoài thực tế, khoảng cách trên bản đồ giữa A và B là: 40 000 000 : 1 000 000 = 40 cm. ------------- Hết -------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2