intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum (Phân môn Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum (Phân môn Địa lí) được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum (Phân môn Địa lí)

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH-THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Phân môn: Địa lí. Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đánh giá mức độ cần đạt được của HS về kiến thức cơ bản đã học: - Tại sao cần học địa lí - Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí - Phương hướng trên bản đồ - Tỉ lệ bản đồ - Hệ thống kí hiệu bản đồ - Trái Đất trong Hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy tổng hợp, phân tích tổng hợp kiến thức cơ bản đã học, vận dụng làm bài sáng tạo. 3. Phẩm chất: Hình thành, phát triển các phẩm chất chủ yếu cho HS: Chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm. II. HÌNH THỨC: Phần trắc nghiệm (30%) và Phần tự luận (20%).
  2. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6 TT Chương Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá /Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng % cao điểm TNKQ TNKQ TL TL TL 1 Bản đồ- – Hệ thống kinh vĩ 5 4 1 3,25 điểm Phương tiện thể tuyến. Toạ độ địa (Câu 3, 6, 7, 8, 12 ) (Câu 2, 9,10,11) (Câu 14) = 32,5 % hiện bề lí của một địa mặt Trái điểm trên bản đồ Đất – Các yếu tố cơ bản của bản đồ – Các loại bản đồ thông dụng 2 Trái Đất- – Vị trí của Trái 3 câu 1,75 điểm Hành tinh (Câu 1, 4, 5) = 17,5% của Hệ Đất trong hệ Mặt Mặt Trời Trời – Hình dạng, kích thước Trái Đất – Chuyển động 1 1 của Trái Đất và hệ (Câu 13) (Câu 15) quả địa lí Tổng số câu 8 câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 15 câu Tổng số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  3. IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 6 TT Chương Nội dung/ Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức /Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (1) (2) (3) (4) cao Bản đồ- Nhận biết 1 Phương – Hệ thống kinh 3 vĩ tuyến. Toạ độ – Xác định được kinh tuyến gốc, tiện thể địa lí của một địa xích đạo, các bán cầu. 5 TN hiện bề mặt (Câu 3, 6, 7, 8, 12 ) điểm trên bản đồ – Đọc được các kí hiệu bản đồ và Trái Đất chú giải bản đồ hành chính, bản đồ – Các yếu tố cơ bản của bản đồ địa hình. – Các loại bản đồ Thông hiểu thông dụng – Đọc và xác định được vị trí của 4 TN đối tượng địa lí trên bản đồ. (Câu 2, 9,10,11) Vận dụng 1 TL - Ghi được tọa độ địa lí của một (Câu 14) địa điểm trên bản đồ. 32 Trái Đất- – Vị trí của Trái Nhận biết Hành tinh Đất trong hệ Mặt – Xác định được vị trí của Trái Đất 3 TN của Hệ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời. (Câu 1, 4, 5) Trời – Hình dạng, – Mô tả được hình dạng, kích kích thước Trái thước Trái Đất. Đất – Mô tả được chuyển động của – Chuyển động Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt của Trái Đất và Trời. hệ quả địa lí Thông hiểu – Giải thích được hiện tượng ngày 1 TL đêm luân phiên nhau. (Câu 13) Vận dụng 1 TL – So sánh được giờ của hai địa (Câu 15) điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại câu 8 câu TN 4 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 0,5% Tỉ lệ chung 50 %
  4. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Đình Hùng
  5. UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ , LỚP 6 (Phân môn Địa lí) MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có: 15 câu, 02 trang) Họ và tên học sinh:.......................................................................................... Lớp: ......................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. Trái Đất có dạng A. hình elíp B. hình vuông C. hình cầu D. hình tròn Câu 2. Cho điểm X (60 B, 35 T), điểm này nằm ở 0 0 A. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông B. Bán cầu Bắc và nửa cầu Tây C. Bán cầu Nam và nửa cầu Đông D. Bán cầu Nam và nửa cầu Tây Câu 3. Để thể hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu A. diện tích B. hình học C. điểm D. đường Câu 4. Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ Câu 5. Trong Hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ mấy? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 6. Bán cầu Bắc nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo B. phía trên đường Xích Đạo C. phía bên phải của đường kinh tuyến gốc D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc Câu 7. Khi đọc một bản đồ bất kì, thao tác đầu tiên cần làm là A. đọc bảng chú giải. B. đọc kí hiệu bản đồ. C. đọc tên bản đồ. D. tìm phương hướng. Câu 8: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu gọi là A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. xích đạo D. đường chuyển ngày quốc tế. Câu 9: Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với A. 5000 cm trên thực địa B. 500 cm trên thực địa C. 50 km trên thực địa D. 5 km trên thực địa. Câu 10: Số ghi tỉ lệ bản đồ là 1: 3 000 000, vậy 4cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 120 km B. 30 km C. 400 km D. 300 km Câu 11. Nếu vẽ các đường kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu có bao nhiêu 0 kinh tuyến? Đề 01 – PM Địa lí 6 Trang 1/2
  6. A. 91 B. 360 C. 36 D. 181 Câu 12. Để thể hiện đối tượng là một sân bay trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu: A. điểm B. Đường C. Diện tích D. tượng hình II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 13 (0,5 điểm). Vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm? Câu 14 (1,0 điểm). Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D Kinh tuyến gốc 200 100 00 100 20 300 0 200 B A 100 00 Xích đạo D C 100 Câu 15 (0,5 điểm). Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam (múi giờ số 7+), trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022. Hỏi lúc đó tại New York (Hoa Kỳ) (múi giờ số -5) là mấy giờ? -----HẾT----- BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Đề 01 – PM Địa lí 6 Trang 2/2
  7. UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ ; LỚP: 6 (Phân môn Địa lí) MÃ ĐỀ 02 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có:15 câu, 02 trang) Họ và tên học sinh:.......................................................................................... Lớp: ......................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ Câu 2. Trong Hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ mấy? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 3. Bán cầu Bắc nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo B. phía trên đường Xích Đạo C. phía bên phải của đường kinh tuyến gốc D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc Câu 4. Khi đọc một bản đồ bất kì, thao tác đầu tiên cần làm là A. đọc bảng chú giải. B. đọc kí hiệu bản đồ. C. đọc tên bản đồ. D. tìm phương hướng. Câu 5: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu gọi là A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. xích đạo D. đường chuyển ngày quốc tế. Câu 6: Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với A. 5000 cm trên thực địa B. 500 cm trên thực địa C. 50 km trên thực địa D. 5 km trên thực địa. Câu 7: Số ghi tỉ lệ bản đồ là 1: 3 000 000, vậy 4cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 120 km B. 30 km C. 400 km D. 300 km Câu 8. Nếu vẽ các đường kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu có bao nhiêu 0 kinh tuyến? A. 91 B. 360 C. 36 D. 181 Câu 9. Để thể hiện đối tượng là một sân bay trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu: A. điểm B. Đường C. Diện tích D. tượng hình Câu 10. Trái Đất có dạng A. hình elíp B. hình vuông C. hình cầu D. hình tròn Câu 11. Cho điểm X (60 B, 35 T), điểm này nằm ở 0 0 A. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông B. Bán cầu Bắc và nửa cầu Tây Đề 02 – PM Địa lí 6 Trang 1/2
  8. C. Bán cầu Nam và nửa cầu Đông D. Bán cầu Nam và nửa cầu Tây Câu 12. Để thể hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu A. diện tích B. hình học C. điểm D. đường II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 13 (0,5 điểm). Vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm? Câu 14 (1,0 điểm). Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D Kinh tuyến gốc 200 100 00 100 20 300 0 200 B A 100 00 Xích đạo D C 100 Câu 15 (0,5 điểm). Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam (múi giờ số 7+), trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022. Hỏi lúc đó tại New York (Hoa Kỳ) (múi giờ số -5) là mấy giờ? -----HẾT----- BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Đề 02 – PM Địa lí 6 Trang 2/2
  9. UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ ; LỚP: 6 (Phân môn Địa lí) MÃ ĐỀ 03 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có:15 câu, 02 trang) Họ và tên học sinh:.......................................................................................... Lớp: ......................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu gọi là A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. xích đạo D. đường chuyển ngày quốc tế. Câu 2: Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với A. 5000 cm trên thực địa B. 500 cm trên thực địa C. 50 km trên thực địa D. 5 km trên thực địa. Câu 3: Số ghi tỉ lệ bản đồ là 1: 3 000 000, vậy 4cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 120 km B. 30 km C. 400 km D. 300 km Câu 4. Nếu vẽ các đường kinh tuyến cách nhau 10 thì trên quả địa cầu có bao nhiêu 0 kinh tuyến? A. 91 B. 360 C. 36 D. 181 Câu 5. Để thể hiện đối tượng là một sân bay trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu: A. điểm B. Đường C. Diện tích D. tượng hình Câu 6. Trái Đất có dạng A. hình elíp B. hình vuông C. hình cầu D. hình tròn Câu 7. Cho điểm X (600B, 350T), điểm này nằm ở A. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông B. Bán cầu Bắc và nửa cầu Tây C. Bán cầu Nam và nửa cầu Đông D. Bán cầu Nam và nửa cầu Tây Câu 8. Để thể hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu A. diện tích B. hình học C. điểm D. đường Câu 9. Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ Câu 10. Trong Hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ mấy? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 11. Bán cầu Bắc nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo B. phía trên đường Xích Đạo C. phía bên phải của đường kinh tuyến gốc D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc Đề 03 – PM Địa lí 6 Trang 1/2
  10. Câu 12. Khi đọc một bản đồ bất kì, thao tác đầu tiên cần làm là A. đọc bảng chú giải. B. đọc kí hiệu bản đồ. C. đọc tên bản đồ. D. tìm phương hướng. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 13 (0,5 điểm). Vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm? Câu 14 (1,0 điểm). Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D Kinh tuyến gốc 200 100 00 100 20 300 0 200 B A 100 00 Xích đạo D C 100 Câu 15 (0,5 điểm). Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam (múi giờ số 7+), trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022. Hỏi lúc đó tại New York (Hoa Kỳ) (múi giờ số -5) là mấy giờ? -----HẾT----- BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Đề 03 – PM Địa lí 6 Trang 2/2
  11. UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ ; LỚP: 6 (Phân môn Địa lí) MÃ ĐỀ 04 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có:15 câu, 02 trang) Họ và tên học sinh:.......................................................................................... Lớp: ......................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. Để thể hiện đối tượng là một sân bay trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu: A. điểm B. Đường C. Diện tích D. tượng hình Câu 2. Trái Đất có dạng A. hình elíp B. hình vuông C. hình cầu D. hình tròn Câu 3. Cho điểm X (600B, 350T), điểm này nằm ở A. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông B. Bán cầu Bắc và nửa cầu Tây C. Bán cầu Nam và nửa cầu Đông D. Bán cầu Nam và nửa cầu Tây Câu 4. Để thể hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu A. diện tích B. hình học C. điểm D. đường Câu 5. Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ Câu 6. Trong Hệ Mặt Trời, theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ mấy? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 7. Bán cầu Bắc nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo B. phía trên đường Xích Đạo C. phía bên phải của đường kinh tuyến gốc D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc Câu 8. Khi đọc một bản đồ bất kì, thao tác đầu tiên cần làm là A. đọc bảng chú giải. B. đọc kí hiệu bản đồ. C. đọc tên bản đồ. D. tìm phương hướng. Câu 9: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu gọi là A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. xích đạo D. đường chuyển ngày quốc tế. Câu 10: Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với A. 5000 cm trên thực địa B. 500 cm trên thực địa C. 50 km trên thực địa D. 5 km trên thực địa. Câu 11: Số ghi tỉ lệ bản đồ là 1: 3 000 000, vậy 4cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là Đề 04 – PM Địa lí 6 Trang 1/2
  12. A. 120 km B. 30 km C. 400 km D. 300 km Câu 12. Nếu vẽ các đường kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến? A. 91 B. 360 C. 36 D. 181 II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 13 (0,5 điểm). Vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm? Câu 14 (1,0 điểm). Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D Kinh tuyến gốc 200 100 00 100 20 300 0 200 B A 100 00 Xích đạo D C 100 Câu 15 (0,5 điểm). Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam (múi giờ số 7+), trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022. Hỏi lúc đó tại New York (Hoa Kỳ) (múi giờ số -5) là mấy giờ? -----HẾT----- BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Đề 04 – PM Địa lí 6 Trang 2/2
  13. UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 01, 02, 03, 04 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ; LỚP: 6 (Bản hướng dẫn gồm 01 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG • Điểm chia nhỏ nhất 0,25 và điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân. • Bài làm đạt điểm tối đa phải đảm bảo về cách lập luận chặt chẽ trong trình bày, không sai chính tả, bài làm sạch sẽ. - Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm - Phần tự luận : Tùy vào cách trình bày của học sinh xong cần đảm bảo: lập luận chặt chẽ, thuyết phục, đúng, đủ ý như đáp án hoặc có sự linh hoạt, sáng tạo trong cách phân tích giải quyết tình huống vẫn đạt điểm tối đa. HS trình bày sai, thiếu ý tùy vào mức độ GV linh động cho điểm. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Câu Mã đề 01 02 03 04 1 C C B A 2 B C D C 3 D B A B 4 C C C D 5 C B A C 6 B D C C 7 A B B C 8 B C D C 9 D A C B 10 A C C D 11 B B A C 12 A D C C II/ PHẦN TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Câu 13 Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục. 0,5 (0,5 điểm) A (100B, 200Đ ) 0,25 Câu 14 B (100B, 200T) 0,25 (1,0 điểm) C (100N, 100T) 0,25 D (00, 100Đ) 0,25 Câu 15 Lúc đó tại New York (Hoa Kỳ) là 7 giờ ngày 22/5/2022. 0,5 (0,5 điểm) -----HẾT-----
  14. P. Trần Hưng Đạo, ngày 24 tháng 10 năm 2024 Giáo viên ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2