Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Núi Thành
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Núi Thành" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Núi Thành
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Vì sao phải Bài 1. Lịch sử và cuộc sống 1TN 3,33% học Lịch sử Bài 2. Dựa vào đâu để biết và 1TL 15% phục dựng lại lịch sử? Bài 3. Thời gian trong lịch sử 1TL 10% 2 Xã hội nguyên Bài 4. Nguồn gốc loài người 1TN 3,33% thuỷ Bài 5. Xã hội nguyên thuỷ 1TN Số câu 3TN 1TL 1TL 3,33% Tỉ lệ % 10% 15% 10% 35% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm Bài 1: Hệ thống kinh-vĩ tuyến. 1 TN 3,3% Tọa độ địa lí. 1 Bản đồ- Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính 1TL 10% phương tiện khoảng cách thực tế dựa vào tỉ thể hiện bề lệ bản đồ. mặt Trái Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải 1 TN 3,3% Đất bản đồ. Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt 2 TN 6,7% Trái Đất – Trời. 2 Hành tinh Bài 7: Chuyển động tự quay 2 TN 1TL 16,7% của hệ Mặt quanh trục của Trái Đất và hệ Trời. quả.
- Bài 8: Chuyển động của Trái 2 TN 1 TL 21,7% Đất quanh Mặt Trời và hệ quả. Cấu tạo của Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. 1TN 3,3% 3 Trái Đất. Vỏ Các mảng kiến tạo. Trái Đất. Số câu 9 1 1 1 12 Tỉ lệ % 30 15 10 10 65%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Vì sao phải Nhận biết học Lịch sử – Nêu được khái niệm lịch sử, môn Lịch 1TN sử. Bài 1. Lịch sử Thông hiểu và cuộc sống – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Thông hiểu Bài 2. Dựa vào – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ 1TL đâu để biết bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử và phục liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, dựng lại chữ viết…) lịch sử? - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. Bài 3. Thời Nhận biết gian trong lịch – Nêu được một số khái niệm thời gian sử trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên,
- âm lịch, dương lịch… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công 1TL nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch…). Xã hội 1. Nguồn gốc Nhận biết nguyên thuỷ loài người – Kể được tên được những địa điểm tìm 1TN thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á 2. Xã hội Nhận biết nguyên thuỷ – Trình bày được những nét chính về 1TN đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội...) trên Trái đất.
- – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Số câu 3TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 10% 15% 10% 35% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Bài 1: Hệ Nhận biết: thống kinh-vĩ - Xác định được trên bản đồ và trên quả tuyến. Tọa độ Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các 1 TN địa lí. bán cầu. 1 Bản đồ- Bài 3: Tỉ lệ bản Vận dụng phương tiện đồ. Tính – Tính khoảng cách thực tế giữa hai địa thể hiện bề khoảng cách điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 1TL mặt Trái thực tế dựa vào Đất. tỉ lệ bản đồ. Bài 4: Kí hiệu Nhận biết: và bảng chú - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú 1TN giải bản đồ. giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
- Bài 6: Trái Đất Nhận biết: trong hệ Mặt – Xác định được vị trí của Trái Đất trong Trời. hệ Mặt Trời. 2TN 2 Trái Đất – – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Hành tinh Đất. của hệ Mặt Bài 7: Chuyển Nhận biết: Trời. động tự quay – Mô tả được chuyển động của Trái Đất 2TN quanh trục của quanh trục. Trái Đất và hệ Vận dụng: quả. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 1 TL Bài 8: Chuyển Nhận biết: động của Trái – Mô tả được chuyển động của Trái Đất 2TN Đất quanh Mặt quanh Mặt Trời. Trời và hệ quả.Thông hiểu: – Trình bày được hiện tượng ngày đêm 1TL dài ngắn theo mùa. Cấu tạo của Bài 10: Cấu tạo Nhận biết 3 Trái Đất. Vỏ của Trái Đất. – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất 1TN Trái Đất. Các mảng kiến gồm ba lớp. tạo. Số câu 9 1 1 1 Tỉ lệ % 30 15 10 10
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 6 - Thời gian: 60 phút. MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) (Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Lịch sử được hiểu là A. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu lại. D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. Câu 2: Dấu tích cổ xưa nhất chứng tỏ sự xuất hiện sớm của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam là ở đâu? A. Núi Đọ (Thanh Hoá). B. An Khê (Gia Lai). C. Xuân Lộc (Đồng Nai). D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). Câu 3: Trong giai đoạn bầy người nguyên thuỷ, người tối cổ đã biết A. mài đá thành công cụ lao động sắc bén. B. chế tác công cụ lao động bằng kim loại. C. trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. D. sống trong hang, động, dựa vào săn bắt và hái lượm. Câu 4: Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến A. 00. B. 900. C. 1800. D. 3600. Câu 5: Đối tượng Địa lí nào có kí hiệu điểm? A. Sông. B. Sân bay. C. Đường sắt. D. Vùng trồng lúa. Câu 6: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3 B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7: Trái Đất được cấu tạo bởi 3 lớp, từ ngoài vào trong bao gồm A. man-ti, nhân Trái Đất và vỏ Trái Đất. B. nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất và man-ti. C. vỏ Trái Đất, man-ti và nhân Trái Đất. D. nhân Trái Đất, man-ti và vỏ Trái Đất. Câu 8: Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất là A. từ Bắc sang Nam. B. từ Nam sang Bắc. C. từ Đông sang Tây. D. từ Tây sang Đông. Câu 9: Hiện nay hệ Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 10: Thời gian Trái Đất quay hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 23 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 366 ngày 6 giờ. Câu 11: Đâu không phải là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? A. Giờ trên Trái Đất. B. Mùa trên Trái Đất. C. Ngày đêm luân phiên. D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
- Câu 12: Hình dạng quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là A. Hình cầu. B. Hình tròn. C. Hình thoi. D. Hình Elip gần tròn. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Thế nào là tư liệu hiện vật? Cho ví dụ. Câu 2 (1.0 điểm): Sự kiện dưới đây xảy ra cách năm hiện tại khoảng bao nhiêu năm? - Thục Phán lập ra nước Âu Lạc vào khoảng năm 208 TCN. Câu 3 (1.5 điểm): Hãy trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa trên Trái Đất. Câu 4 (1.0 điểm): Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam, trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 16 giờ ngày 25/6/2022. Hỏi lúc đó tại Ma-ni-la (Phi-lip-pin) là mấy giờ? (Biết rằng Hà Nội nằm trong khu vực giờ số 7, Ma-ni-la nằm trong khu vực giờ số 8) Câu 5 (1.0 điểm): Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 50km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1: 1.000.000, khoảng cách giữa 2 địa điểm đó là bao nhiêu? --------------- Hết ---------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 6 - Thời gian: 60 phút. MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) (Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Ở Việt Nam, răng của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu? A. An Khê (Gia Lai). B. Núi Đọ (Thanh Hoá). C. Xuân Lộc (Đồng Nai). D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). Câu 2: Lịch sử được hiểu là A. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu lại. D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. Câu 3: Trong giai đoạn công xã thị tộc, người tinh khôn đã biết A. ghè đẽo đá để làm công cụ lao động. B. trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải, làm gốm. C. chế tác công cụ lao động bằng kim loại. D. làm đồ trang sức, vẽ tranh trên vách đá… Câu 4: Vĩ tuyến gốc (xích đạo) là đường vĩ tuyến A. 00. B. 900. C. 1800. D. 3600. Câu 5: Đối tượng Địa lí nào có kí hiệu đường? A. Sông. B. Sân bay. C. Cảng biển. D. Vùng trồng lúa. Câu 6: Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình vuông. D. Hình elip. Câu 7: Trái Đất được cấu tạo bởi 3 lớp, từ ngoài vào trong bao gồm A. man-ti, nhân Trái Đất và vỏ Trái Đất. B. nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất và man-ti. C. nhân Trái Đất, man-ti và vỏ Trái Đất. D. vỏ Trái Đất, man-ti và nhân Trái Đất. Câu 8: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng A. từ Bắc sang Nam. B. từ Nam sang Bắc. C. từ Tây sang Đông. D. từ Đông sang Tây. Câu 9: Hiện nay hệ Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 10: Thời gian Trái Đất tự quay hết một vòng quanh trục theo quy ước là A. 23 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 366 ngày 6 giờ. Câu 11: Đâu không phải là hệ quả chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời? A. Giờ trên Trái Đất. B. Mùa trên Trái Đất. C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa. D. Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ.
- Câu 12: Khi tự quay, trục Trái Đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc A. 23o27′. B. 45o27′. C. 60o33′. D. 66o33′. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Thế nào là tư liệu chữ viết? Cho ví dụ. Câu 2 (1.0 điểm): Sự kiện dưới đây xảy ra cách năm hiện tại khoảng bao nhiêu năm? - Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền diễn ra vào năm 938. Câu 3 (1.5điểm): Hãy trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa trên Trái Đất. Câu 4 (1.0 điểm): Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam, trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 16 giờ ngày 25/6/2022. Hỏi lúc đó tại Tô-ky-ô (Nhật Bản) là mấy giờ? (Biết rằng Hà Nội nằm trong khu vực giờ số 7, Tô-ky-ô nằm trong khu vực giờ số 9) Câu 5 (1.0 điểm): Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 80km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1: 2.000.000, khoảng cách giữa 2 địa điểm đó là bao nhiêu? --------------- Hết ---------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B D A B A C D B C B D án *HSKT làm 6/12 câu đạt điểm tối đa. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1 - Tư liệu hiện vật là những di tích, đồ vật…. của người xưa còn 1.0 lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. Ví dụ: Thánh địa Mỹ Sơn, kinh thành Huế… 0.5 Các sự kiện dưới đây xảy ra cách năm hiện tại khoảng bao Câu 2 nhiêu năm? Thục Phán lập ra nước Âu Lạc vào năm 208 TCN, cách nay: 1.0 2024 + 208 = 2232 năm Câu 3 * Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời, do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng nên độ dài thời gian ban ngày và 0.75 thời gian ban đêm có sự thay đổi theo mùa: + Ngày 22/6, bán cầu Bắc đang là mùa nóng, có ngày dài đêm ngắn. Cùng lúc, ở bán cầu Nam đang là mùa lạnh, có ngày ngắn 0.5 đêm dài. + Ngày 22/12, hiện tượng diễn ra ngược lại. 0.25 Câu 4 - Chênh lệch múi giờ giữa Hà Nội và Ma-ni-la là: 8-7=1(múi giờ). 0.25 - Thời gian tại Ma-ni-la (Phi-lip-pin) lúc đó là: 16+1=17giờ ngày 25/6/2022. 0.75 Câu 5 Đổi 50km = 5.000.000cm 0.25 Khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là: 5.000.000 : 1.000.000 = 5(cm). 0.75 Chú ý: Học sinh có thể làm những cách khác nhau nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. *Đối với HSKT, học sinh làm được câu 1 và câu 3 thì đạt điểm tối đa .......... Hết......
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A B A A B D C C B A D án *HSKT làm đúng 6/12 câu đạt điểm tối đa. I. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1 - Tư liệu chữ viết bao gồm những bản ghi, tài liệu chép tay, sách 1.0 được in hay khắc chữ. Ví dụ: Bạn Di chúc của Bác Hồ, Những tấm bia ghi tên những 0.5 người đỗ tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu Quốc tử giám. Các sự kiện dưới đây xảy ra cách năm hiện tại khoảng bao 2 nhiêu năm? - Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền diễn ra vào năm 938 1.0 2024 - 938 = 1086 năm 3 * Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời, do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng nên độ dài thời gian ban ngày và 0.75 thời gian ban đêm có sự thay đổi theo mùa: + Ngày 22/6, bán cầu Bắc đang là mùa nóng, có ngày dài đêm ngắn. Cùng lúc, ở bán cầu Nam đang là mùa lạnh, có ngày ngắn 0.5 đêm dài. + Ngày 22/12, hiện tượng diễn ra ngược lại. 0.25 4 - Chênh lệch múi giờ giữa Hà Nội và Tô-ky-ô là: 9-7=2(múi giờ). 0.25 - Thời gian tại Tô-ky-ô (Nhật Bản) lúc đó là: 16+2=18giờ ngày 25/6/2022. 0.75 5 Đổi 80km = 8.000.000cm 0.25 Khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là: 8.000.000 : 2.000.000 = 4(cm). 0.75 Chú ý: Học sinh có thể làm những cách khác nhau nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. *Đối với HSKT, học sinh làm được câu 1 và câu 3 thì đạt điểm tối đa. .......... Hết........
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn