Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức Chương/ độ nhận thức thức TT Chủ đề Nhận biết Phân môn L 1. Quá trình hình 1 thành và phát triển TN* chế độ phong kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc phát TÂY ÂU TỪ THẾ kiến địa lí và sự hình 1 KỈ V ĐẾN NỬA thành quan hệ sản ĐẦU THẾ KỈ XVI xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. Phong trào văn 2 hoá Phục hưng và TN cải cách tôn giáo 1. Trung Quốc từ TK 1 TRUNG QUỐC VÀ VII đến giữa TK TN 2 ẤN ĐỘ THỜI XIX TRUNG ĐẠI 2. Ấn Độ từ TK IV 2 đến giữa TK XIX TN* 1. Khái quát về Đông 1 Nam Á từ nửa sau TN* thế kỉ X đến nửa đầu ĐÔNG NAM Á TỪ thế kỉ XVI NỬA SAU THẾ KỈ 3 2. Vương quốc 1 TN X ĐẾN NỬA ĐẦU Campuchia THẾ KỈ XVI 3. Vương quốc Lào 1 TN 8 TN Tổng Tỉ lệ 20% Phân môn 1 CHÂU ÂU - Vị trí địa lí. Đặc điểm 2 TN (8 tiết) tự nhiên châu Âu 3 TN* - Đặc điểm dân cư, xã 2 TN hội châu Âu 3TN* - Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu + Ô nhiễm không khí.
- + Ô nhiễm nước. - Liên minh châu Âu Tổng 8TN Tỉ lệ % 20% Tỉ lệ chung 40% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề n vị kiến đánh giá biết hiểu dụng dụng cao thức Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU 1. Quá Nhận TỪ THẾ trình hình biết: 1TN KỈ V thành và – Kể lại ĐẾN phát triển được NỬA chế độ những sự ĐẦU phong kiện chủ 2TN THẾ KỈ kiến ở yếu về XVI Tây Âu quá trình 2. Các hình cuộc phát thành xã kiến địa lí hội phong và sự kiến ở hình Tây Âu thành – Trình quan hệ bày được sản xuất những tư bản thành tựu 1TL* chủ nghĩa tiêu biểu ở Tây Âu của 3. Phong phong trào văn trào văn hoá Phục hoá Phục hưng và hưng cải cách – Nêu tôn giáo được nguyên 1TL* nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu: – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ 1TL* xã hội của chế độ phong
- kiến Tây 1TL* Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của
- cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Vận dụng: – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong
- trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu Vận dụng cao: - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 2 TRUNG 1. Trung Nhận QUỐC Quốc từ biết: VÀ ẤN TK VII – Nêu ĐỘ đến giữa được 1TN THỜI TK XIX những nét TRUNG 2. Ấn Độ chính về ĐẠI từ TK IV sự thịnh 2TN đến giữa vượng TK XIX của Trung Quốc dưới thời Đường – Nêu được những nét chính về điều kiện 1TL* tự nhiên của Ấn Độ 1TL* – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn 1TL* Độ dưới thời các vương triều
- Gupta, 1TL* Delhi và đế quốc Mogul. Thông 1TL* hiểu: – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh – Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng: – Lập được sơ đồ tiến trình phát
- triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng cao: - Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu
- của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 ĐÔNG 1. Khái Nhận NAM Á quát về biết: TỪ NỬA Đông – Mô tả 2TN* SAU Nam Á được quá THẾ KỈ từ nửa trình hình X ĐẾN sau thế thành, NỬA kỉ X đến phát triển ĐẦU nửa đầu của các THẾ KỈ thế kỉ quốc gia XVI XVI Đông 2. Vương Nam Á từ 1TN quốc nửa sau Campuc thế kỉ X hia đến nửa 3. Vương đầu thế kỉ quốc Lào XVI. - Giới 1TN thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau 1TL* thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Nêu được một số nét tiêu
- biểu về văn hoá 1TL* của Vương quốc Campuchi a. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc 1TL* Campuchi a thời Angkor. – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu: – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
- - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuch ia. – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng: – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Đánh
- giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng cao: -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 8 câu 1 câu 1 câu 1 Sốcâu/ Loạicâu TNK TL TL câu Q TL Tỉlệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Châu Âu - Vị trí Nhận 2TN (8 tiết địa lí. Đặc biết: 3TN* 50% điểm tự – Trình 5.0 điểm) nhiên bày được châu Âu đặc điểm 1TL* vị trí địa lí, hình dạng và 1TL*
- kích thước châu Âu. – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu: – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Đặc – Nhận 2TN điểm dân biết: 4TN* cư, xã Trình bày hội châu được đặc Âu. điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở
- châu Âu. - Khai Vận thác, sử dụng: dụng và Trình bày bảo vệ được một thiên vấn đề nhiên ở bảo vệ châu Âu. môi trường ở châu Âu: + Ô nhiễm không khí. ½ TL* (a) + Ô ½ TL* (a) nhiễm ½ TL (b) nước Vận dụng cao: Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu. - Liên minh châu Âu Số câu/ 8 câu 1 câu (a) 1 câu TL 1 câu (b) TL loại câu TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% chung
- Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐIỂM Họ và tên:………………………… NĂM HỌC: 2022-2023. Lớp: 7/ Môn: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng nhất của các câu sau. Câu 1. Đế quốc La Mã bị diệt vong vào năm A. 150. B. 250. C. 350. D. 476. Câu 2. “Quê hương” của phong trào văn hóa Phục hưng là ở nước A. I-ta-li-a. B. Đức. C.Anh. D. Pháp. Câu 3. Vở kịch Rô-mê-ô và Giu-li-ét là tác phẩm nổi tiếng của của ai? A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét. Câu 4. Sự thịnh vượng của Trung Quốc thời phong kiến được biểu hiện rõ nhất dưới thời nhà A. Tùy. B. Tống. C.Thanh. D. Đường. Câu 5. Sau thời kì phân tán (TK III TCN đến TK IV), Ấn Độ được thống nhất dưới Vương triều A. Gúp-ta. B. Mô-gôn. C. Đê-li. D. Hác-sa. Câu 6. Vào 1206 vương triều nào được thành lập ở Ấn Độ A. vương triều Gúp -ta. B. vương triều Hồi giáo Đê-li. C. vương triều Môn-gôn . D.vương triều Hác-sa. Câu 7. Quần thể đền Ăng- co là di tích nổi tiếng của nước A. Lào. D. Thái Lan. C. Cam-pu-chia D. Ma-lay-si-a. Câu 8. Người Lào sáng tạo ra hệ thống chữ viết trên cơ sở các nét chữ cong của nước nào? A. Thái Lan và Mi-an -ma. B. Cam-pu-chia và Mi-an -ma. C.Việt Nam và Cam-pu-chia. D. Việt Nam và Thái Lan. Câu 9. Châu Âu có diện tích chỉ lớn hơn châu lục nào sau đây? A. Á. B. Mĩ. C. Phi. D. Đại Dương. Câu 10. Các đới khí hậu chính ở châu Âu là A. nóng. B. lạnh. C. ôn hoà. D. lạnh và ôn hoà. Câu 11. Số dân của châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 12. Châu Âu có cơ cấu dân số A. trẻ. B. già. C. ổn định. D. đang chuyển từ ổn định sang già. Câu 13. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%. Câu 14. Đặc điểm chủ yếu của đô thị hóa ở châu Âu là A. tự phát. B. mức độ đô thị hoá chậm. C. lịch sử đô thị hoá lâu đời. C. không gắn liền với công nghiệp hoá. Câu 15. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi A. An-pơ. B. Cac-pat. C. U-ran. D. X-can-đi-na-vi. Câu 16. Phía nam châu Âu giáp với biển A. Đỏ. B. Đen. C. Ban Tích. D. Địa Trung Hải. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. Câu 2. (1 điểm) Hãy nêu nhận xét về những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. Câu 3. (0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống? Câu 4. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình ở châu Âu.
- Câu 5. (1,5 điểm) a. (1 điểm) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở Châu Âu? b. (0,5 điểm) Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây? …………………………….
- PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C D A B C B D D A B D C C D II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Đáp án Điểm Câ u - Hệ quả tích cực: + Tìm ra những con đường hàng hải mới, vùng đất mới, thị trường mới thúc 0,5 đẩy hàng hải quốc tế phát triển. + Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu… thúc đẩy nền 0,5 1 sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. - Hệ quả tiêu cực: làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm 0,5 chiếm, cướp bóc thuộc địa… - Kế thừa những di sản văn hóa cổ đại, đến thời trung đại, trên cơ sở những 0,5 điều kiện kinh tế xã hội mới và sự giao lưu văn học với bên ngoài, người Trung Quốc đã sáng tạo ra những thành tựu văn hóa rất rực rỡ và độc đáo, trong đó nổi bật nhất là các mặt tư tưởng – tôn giáo, văn học, sử học, kiến 2 trúc, điêu khắc,… - Những thành tựu lớn lao trên tất cả các lĩnh vực đã làm cho Trung Quốc trở 0,5 thành một trung tâm văn minh quan trọng ở châu Á và trên thế giới. Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành văn hóa khác 0,5 (ví dụ: văn học, sử học…) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau này. Lưu ý: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân, các ý khác phù hợp vẫn ghi 3 điểm.
- Đặc điểm các khu vực địa hình ở châu Âu: - Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi. 0.25đ + Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục. Các đồng bằng được hình thành do 0.5đ nhiều nguồn gốc khác nhau nên có đặc điểm địa hình khác nhau. Gồm đồng bằng Bắc Âu, Đông Âu, Hạ và Trung lưu Đa-nuýp….. 4 + Khu vực miền núi gồm: -Núi già : ở phía bắc và trung tâm châu lục, phẩn 0.5đ lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. Gồm dãy: Xcan-đi-na-vi, dãy U- ran…. -Núi trẻ: ở phía nam; phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m, 0.25đ gồm dãy Cac-pat, An-pơ…... a. Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. - Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất 0.25đ nông nghiệp. - Đảm bảo việc xử lý rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp 0.25đ trước khi thải ra môi trường.. - Kiểm soát và xử lý các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển (vận tải, 0.25đ du lịch. Đánh bắt hải sản…..). - Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước. 0.25đ 5 (Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 3/4 giải pháp trở lên thì cho điểm tối đa) b. Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây - Nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, cháy rừng ở Nam Âu. 0.25đ - Mưa lũ ở Tây và Trung Âu. 0.25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn