intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu Tổng hỏi theo % và điểm Nội mức độ dung/Đơ nhận Chương/ n vị kiến thức TT Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TL TL TL 1. Quá 6.6% trình hình 6.6% 0.66đ thành và 0.66 phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu 2. Các TÂY ÂU cuộc phát TỪ THẾ kiến địa lí KỈ V và sự ĐẾN 1 hình NỬA thành ĐẦU quan hệ THẾ KỈ sản xuất XVI tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. Phong 15% 15% trào văn 1.5 1.5đ hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo 2 TRUNG 1. Trung QUỐC Quốc từ VÀ ẤN TK VII 10% 5% 18.3% ĐỘ đến giữa 1.0 0.5 1.83đ THỜI TK XIX TRUNG 3.3%
  2. 2. Ấn Độ 0.33 từ TK IV ĐẠI đến giữa TK XIX 1. Khái 6.6% quát về 6.6% 0.66đ ĐÔNG Đông 0.66 NAM Á Nam Á từ TỪ NỬA nửa sau SAU thế kỉ X THẾ KỈ 3 đến nửa X ĐẾN đầu thế kỉ NỬA XVI ĐẦU THẾ KỈ 2. Vương 3.3% 3.3% XVI quốc Lào 0.33 0.33đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% II. PHÂN MÔN ĐẠI LÍ Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn TT chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1 1. 3,3% (số tiết 2) VTĐL, 0,33đ hình 3,3% dạng, 0,33đ kích thước châu Âu. 2. Đặc 3,3% 15% 18,3% điểm tự 0,33đ 1,5đ 1,83đ nhiên châu Âu. 2 Chủ đề 2 1. Cơ cấu 3,3% 10% 13,3% (số tiết 2) dân cư. 0,33đ 1,0đ 1,33đ 2. Đô thị 3,3% 3,3% hóa. 0,33đ 0,33đ
  3. 3. Di cư. 3,3% 3,3% 0,33đ 0,33đ 3 Chủ đề 3 1. Vấn đề 3,3% (số tiết 2) BVMT. 0,33đ 2. Vấn đề bảo vệ sự đa dạng sinh học. 3. Vấn đề ứng phó 5% 5% với biến 0,5 đ 0,5 đ đổi khí hậu. 4 Chủ đề 4 1. Khái (số tiết 1) quát về 3,3% 3,3% Liên 0,33đ 0,33đ minh châu Âu. 2. Liên minh châu Âu – một trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới. Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Tổng hợp chung (Sử + Địa) 40% 30% 20% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7. THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Stt Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức thấp 1 Nhận biết: 2 1. Quá – Kể lại trình được 1 hình những sự thành và kiện chủ phát yếu về triển chế quá trình độ hình TÂY ÂU phong thành xã TỪ THẾ kiến ở hội KỈ V Tây Âu phong ĐẾN kiến ở NỬA 2. Các Tây Âu ĐẦU cuộc – Trình THẾ KỈ phát bày được XVI kiến địa những lí và sự thành tựu hình tiêu biểu thành của quan hệ phong sản xuất trào văn tư bản hoá Phục chủ hưng nghĩa ở – Nêu 1 Tây Âu được nguyên 3. Phong nhân của trào văn phong hoá trào cải Phục cách tôn hưng và giáo cải cách Thông
  5. tôn giáo hiểu: – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát
  6. được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của văn hóa Phục hung và cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Vận dụng:
  7. – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu TRUNG 1. Trung Nhận biết: QUỐC Quốc từ – Nêu VÀ ẤN TK VII được ĐỘ đến giữa những THỜI TK XIX nét chính TRUNG về sự ĐẠI 2. Ấn Độ thịnh từ TK vượng IV đến của
  8. giữa TK Trung XIX Quốc dưới thời Đường – Nêu được 2/3 những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái 1/3 quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh – Giới thiệu được những
  9. thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng: – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên,
  10. Minh, Thanh). – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX ĐÔNG Nhận biết: NAM Á – Mô tả 1 TỪ NỬA được quá SAU trình hình THẾ KỈ thành, 1 X ĐẾN phát triển NỬA của các ĐẦU 1. Khái quốc gia THẾ KỈ quát về Đông XVI Đông Nam Á Nam Á từ nửa từ nửa sau thế kỉ
  11. sau thế X đến 1 kỉ X đến nửa đầu nửa đầu thế kỉ thế kỉ XVI. XVI - Giới 2.Vương thiệu quốc được Cam-pu- những chia thành tựu văn hoá 3.Vương tiêu biểu quốc của Đông Lào Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuch ia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuch ia thời Angkor. – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn
  12. hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu: – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ
  13. XVI. – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuch ia. – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng: – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuch
  14. ia thời Angkor. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Số câu/loại câu 6 2/3 1 1/3 TNK TL TL TL Q Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi Tổng theo mức Mức độ của Nội dung Đơn vị kiến độ nhận yêu cầu cần TT kiến thức thức thức đạt Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Bài 1: 1. VTĐL, Nhận biết: VTĐL, đặc hình dạng, - Nêu được điểm tự kích thước VTĐL, hình nhiên châu châu Âu. dạng, kích 1 Âu thước (diện tích) châu Âu. 2. Đặc Thông 1 1 điểm tự hiểu: nhiên châu - Hiểu đặc Âu. điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi châu Âu.. - Hiểu đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu.. - Nguyên
  15. nhân của sự phân hóa da dạng các đới thiên nhiên ở châu Âu 2 Bài 2: 1. Cơ cấu Nhận biết: Đặc điểm dân cư. - Nêu được dân cư -XH số dân châu châu Âu Âu? So sánh với một số châu lục khác. - Nêu cơ cấu dân số theo giới tính và theo 1 1 trình độ học vấn. Vận dụng: - Nhận xét được cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu theo bảng số liệu đã cho. 2. Đô thị Nhận biết: hóa. - Nêu được quá trình và mức độ đô thị hóa ở châu Âu. 1 - Kể được tên một số đô thị từ 5 triệu người trở lên ở châu Âu. 3. Di cư. Nhận biết: 1 - Nêu được sự di cư trong nội bộ châu Âu và di cư từ các châu lục khác đến châu Âu.
  16. Thông hiểu: - Hiểu được nguyên nhân châu Âu trở thành một châu lục đông dân từ thời cổ đại. 3 Bài 3: Khai Nhận biết: thác, sử - Nêu được dụng và nguyên bảo vệ nhân và thiên nhiên giải pháp ở BVMT châu Âu không khí ở châu Âu. - Nêu được nguyên 1. Vấn đề nhân và BVMT. giải pháp BVMT nước ở châu Âu. Vận dụng: - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Nhận biết: 2. Vấn đề - Nêu được bảo vệ sự vấn đề bảo đa dạng vệ sự đa sinh học. dạng sinh học ở châu Âu. 3. Vấn đề Nhận biết: 1 ứng phó - Nêu được với biến sự biến đổi đổi khí khí hậu và hậu. vấn đề ứng
  17. phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. Thông hiểu: - Liên hệ được vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam. - Hiểu mục tiêu giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính ở châu Âu đến năm 2030. Nhận biết: 1. Khái - Khái quát quát về được quá trình hình 1 Liên minh thành của châu Âu. Liên minh châu Âu. Bài 4: Liên (EU) 4 minh Thông Châu Âu 2. Liên hiểu: minh châu - Chứng Âu – một minh được trung tâm Liên minh kinh tế lớn châu Âu là trên thế một trong giới những trung tâm kinh tế lớn nhất. Số câu/ loại câu 6 câu 1 9c 1 câu 1 câu TNKQ câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 50%
  18. Tổng hợp chung (Sử+Địa) 12c 2c 2c 1c 17c 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – Năm học: 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm): Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Chế độ phong kiến ở Tây Âu được hình thành trên sự diệt vong của đế quốc nào?
  19. A. Hy Lạp. B. La Mã. C. Ai Cập. D. Bồ Đào Nha. Câu 2: “Con đường tơ lụa” là tuyến đường giao thông kết nối giữa A. phương Đông với phương Tây. B. các nước phương Đông. C. các nước phương Tây. D. Trung Quốc với Ấn Độ . Câu 3: Vương quốc A-út-thay-a là tiền thân của quốc gia nào ngày nay? A. Thái Lan. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia. Câu 4: Chữ Thái được hình thành dựa trên hệ thống A. chữ tượng hình. B. chữ Hán. C. chữ cái La-tinh. D. chữ Phạn. Câu 5: Điệu múa truyền thống của dân tộc Lào là múa C. Chăm pa. B. Lăm vông. C. Apsara. D. Xòe. Câu 6: Ấn Độ là bán đảo nằm ở A. Trung Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Trung – Nam Á. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: Em hãy giới thiệu và nêu nhận xét về một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX? Câu 2: Phong trào Văn hóa Phục hưng có ý nghĩa và tác động đến xã hội Tây Âu như thế nào? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Diện tích của châu Âu chỉ lớn hơn châu nào sau đây: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu Đại Dương. Câu 2: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. Py-rê-nê. B. Xcan-đi-na-vi. C. An-pơ. D. Cát-pát. Câu 3: Số lượng người từ các khu vực và châu lục khác nhập cư vào châu Âu chủ yếu là Trung Đông và …: A. châu Á. B. châu Mĩ. C. châu Phi. D. châu Đại Dương. Câu 4: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây: A. mức độ đô thị hóa rất thấp. B. mức độ đô thị hóa thấp. C. chủ yếu là đô thị hóa tự phát. D. mức độ đô thị hóa cao. Câu 5: Đới khí hậu ôn đới hải dương phân bố ở đâu châu Âu: A. phía tây. B. phía đông. C. phía bắc. D. phía nam. Câu 6. Liên minh châu Âu được thành lập chính thức vào năm nào? A. 1951. B. 1957. C. 1967. D. 1993. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình của châu Âu? Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm cơ cấu dân cư của châu Âu? Câu 3: (0,5 điểm) Đề xuất các giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu? -----Hết------ UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – Năm học: 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Quá trình phong kiến hóa diễn ra mạnh mẽ và sâu sắc ở vương quốc A. Đông Gốt. B. Tây Gốt. C. Phơ - răng. D. Ăng-glô Xắc-xông.
  20. Câu 2: Ở Trung Quốc “con đường tơ lụa” được hình thành dưới thời nhà A. Đường B. Tống. C. Nguyên. D. Thanh. Câu 3: Vương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào ngày nay? A. Thái Lan. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia. Câu 4: Chữ Nôm của người Việt được hình thành trên cơ sở cải tiến từ D. chữ Phạn. B. chữ Hán. C. chữ cái La-tinh. D. chữ tượng hình. Câu 5: Công trình được chọn làm hình ảnh trung tâm trên quốc huy của nước Lào ngày nay là A. chùa Sỉ Mương. B. chùa Phra Keo. C. Bảo tàng quốc gia Lào. D. Thạt Luổng. Câu 6: Địa hình chủ yếu của Ấn Độ là A. đồng bằng và cao nguyên. B. đồng bằng. C. núi và đồng bằng. D. đồi núi thấp. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: Em hãy giới thiệu và nêu nhận xét về một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến? Câu 2: Phong trào Văn hóa Phục hưng có ý nghĩa và tác động đến xã hội Tây Âu như thế nào? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Cơ cấu dân số của châu Âu là: A. cơ cấu dân số trẻ B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số ổn định. D. đang chuyển từ ổn định sang già. Câu 2. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc A. Môn-gô-lô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Nê-grô-ít. D. Ô-xtra-lô-ít. Câu 3: Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất châu Âu là: A. hàn đới. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. khí hậu cực và cận cực. Câu 4: Khí hậu ôn đới lục địa ở châu Âu có lượng mưa tương đối cao, trung bình: A. dưới 500mm. B. 500-700mm. C. 1000mm. D. trên 1000mm. Câu 5: Năng lượng hóa thạch cần được loại bỏ để ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu hiện nay: A. nước. B. sóng. C. mặt trời. D. than đá. Câu 6: Số dân của châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm sông ngòi châu Âu? Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm đô thị hóa ở châu Âu Câu 3: (0,5 điểm) Giải thích vì sao phải hạn chế tối đa việc sử dụng năng lượng hóa thạch ở châu Âu? Giải pháp thay thế? ---Hết---- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Mã đề: A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/A B A A D B C II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2