intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức chủ đề vị kiến Thông Vận dụng TT Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Tây Âu 1. Quá 13,3% từ thế kỉ trình hình 1 2* V đến thành và nửa đầu phát triển 1 thế kỉ của chế XVI độ phong kiến ở Tây Âu 2. Các 15% cuộc phát kiến địa 1 lí và sự 1 hình thành 1* quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. Phong 2 4* 1* 6,6% trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo Trung 1. Trung 1 2* 2* 3,3% Quốc và Quốc thế Ấn Độ kỉ VII thời đến giữa trung thế kỉ 2 đại. XIX 2. Ấn Độ 1 1* 1* 3,3% từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX
  2. Đông 1.Các 2* 1* Nam Á vương từ nửa quốc sau thế kỉ phong X đến kiến nửa đầu Đông thế kỉ Nam Á XVI từ nửa sau thế kỉ 3 X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Vương 1 1* 1 8,3% quốc Lào, Cam-pu- chia Tổng 6 1 1 1 9 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1. Vị trí 6,6% địa lí, 2 phạm vi 2* châu Âu 2. Đặc 21,6% 1* điểm tự 2 1 nhiên 3. Đặc 6,6% điểm dân 2 cư, xã hội 4. Phương 10% 1 Châu Âu thức con người khai thác, 1 sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 5. Khái 5% quát về Liên 1* 1 minh châu Âu (EU)
  3. Tổng 6 1 1 1 9 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu 1. Quá Nhận từ thế kỉ trình hình biết 1 V đến thành và - Kể lại nửa đầu phát triển được thế kỉ của chế những sự XVI độ phong kiện chủ 1 kiến ở yếu về Tây Âu. quá trình 2. Các hình cuộc phát thành xã 1 kiến địa lí hội phong 1* và sự kiến ở hình Tây Âu. thành - Trình quan hệ bày được 1* sản xuất những tư bản thành tựu chủ nghĩa tiêu biểu ở Tây Âu. của 3. Phong phong 1 trào Văn trào văn hóa Phục hoá Phục hưng và hưng 1* Cải cách - Nêu tôn giáo được nguyên nhân của 1* phong
  4. trào cải 1* cách tôn giáo Thông 1* hiểu - Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong 1 kiến và quan hệ xã hội của chế 1* độ phong kiến Tây Âu. - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo - Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí và sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. - Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo
  5. - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo - Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. - Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Vận dụng - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục
  6. hưng đối với xã hội Tây Âu 2 Trung 1. Trung Nhận Quốc và Quốc thế biết 1 Ấn Độ kỉ VII - Nêu thời đến giữa được trung thế kỉ những nét 1* đại. XIX. chính về 2. Ấn Độ sự thịnh từ thế kỉ vượng IV đến của Trung 1 giữa thế Quốc kỉ XIX. dưới thời Đường - Nêu 1* được những nét chính về 1* điều kiện tự nhiên của Ấn Độ - Trình 1* bày khái quát được sự ra đời và tình hình 1* chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn 1* Độ dưới thời các vương triều Gupta, 1* Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh
  7. – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng - Lập sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ( các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh) - Nhận
  8. xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Đông 1.Các Nhận Nam Á từ vương biết 1* nửa sau quốc - Nêu thế kỉ X phong được một đến nửa kiến số nét tiêu đầu thế kỉ Đông biểu về 1 XVI Nam Á từ văn hoá nửa sau của thế kỉ X Vương đến nửa quốc Lào, đầu thế kỉ Campuchi XVI. a. 1* 2. Vương - Nêu quốc Lào. được sự 3. Vương phát triển quốc của 1* Campuch Vương ia quốc Campuchi 1* a thời
  9. Angkor và Vương quốc Lào 1* thời Lan Xang Thông hiểu 1* - Mô tả được quá trình hình thành, 1* phát triển của các quốc gia Đông 1 Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuch ia. - Mô tả được quá trình hình
  10. thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. Vận dụng cao - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Số câu/ Loại câu 6 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 5% Phân môn Địa lý 1 Châu Âu - Vị trí Nhận địa lí, biết phạm vi - Trình 2 châu Âu bày được - Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa
  11. nhiên lí, hình 2* - Đặc dạng và điểm dân kích 2 cư, xã hội thước - Phương châu Âu. thức con - Xác 2 người định khai thác, được trên sử dụng bản đồ và bảo vệ các sông thiên lớn Rhein nhiên (Rainơ), 1 - Khái Danube quát về (Đanuyp) Liên , Volga minh (Vonga). châu Âu - Trình 1* (EU) bày được đặc điểm tự nhiên châu Âu. 1* - Trình bày được 1 đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư 1 và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm
  12. phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao - Chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. Số câu/ Loại câu 6 1 1
  13. Tỉ lệ % 20% 15% 5% PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 MÃ ĐỀ A Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đánh dấu A. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu. B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu. C. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu. D. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu. Câu 2. Trong chế độ phong kiến ở châu Âu, tôn giáo nào chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội? A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Hồi giáo D. Thiên chúa giáo. Câu 3. Một trong những tác phẩm tiêu biểu của M. Xéc-van-tét là A. sử thi “I-li-át”. B. tiểu thuyết “ Đôn Ki-hô-tê”. C. tập thơ “Mùa hái quả”. D. tiểu thuyết “ Những người khốn khổ”. Câu 4. Thời Đường, loại hình văn học phát triển nhất là A. thơ. B. tiểu thuyết. C. kịch nói. D. ca múa. Câu 5. Dưới vương triều Gúp-ta, người Ấn Độ đã biết sử dụng rộng rãi công cụ lao động bằng A. thép. B. sắt. C. nhôm. D. đá.
  14. Câu 6. Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian A. thế kỉ X − XV. B. thế kỉ XV – XVI. C. thế kỉ XV – XVII. D. thế kỉ XVI – XVIII II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu hệ quả của cuộc phát kiến địa lí? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy phân tích vai trò của thành thị trung đại? Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học,em hãy đánh giá sự phát triển của vương quốc Lào dưới thời Lan Xang? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 2. Bán đảo nào trong các bán đảo dưới đây nằm ở Bắc Âu? A. l-bê-rích. B. I-ta-li-a. C. Xcan-đi-na-vi. D. Ban-căng. Câu 3. Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là A. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu. B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục. C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu. D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran. Câu 4. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. núi già. B. đồng bằng. C. núi trẻ. D. cao nguyên. Câu 5. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức: A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất thấp. Câu 6. Số dân của châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau A. châu Á, châu Phi và châu Đại Dương. B. châu Á, châu Phi và châu Mỹ. C. châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương. D. châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày nguyên nhân và giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. Câu 3 (0,5 điểm). Cho bảng số liệu sau về GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 15276 20937 4975 14723 GDP/người 34115 63544 39539 10500 (USD/năm) Dựa vào bảng số liệu trên em hãy chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. ------------- Hết -------------
  15. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 MÃ ĐỀ B Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là A. Địa chủ và nông dân B. Chủ nô và nô lệ C. Lãnh chúa và nông nô D. Tư sản và nông dân Câu 2. Một trong những tác phẩm tiêu biểu của M. Xéc-van-tét là A. sử thi “I-li-át”. B. tiểu thuyết “ Đôn Ki-hô-tê”. C. tập thơ “Mùa hái quả”. D. tiểu thuyết “ Những người khốn khổ”. Câu 3. Khởi đầu của phong trào Cải cách tôn giáo diễn ra đầu tiên ở đâu? A. Đức, Thụy Sĩ B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha C. Anh, Pháp D. I-ta-li-a, Pháp Câu 4. Triều đại nào được coi là giai đoạn phát triển thịnh trị nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc? A. Nhà Tống B. Nhà Đường C. Nhà Minh D. Nhà Thanh Câu 5. Vương triều hồi giáo Đê-li được lập nên bởi người hồi giáo gốc
  16. A. Ấn Độ B. Trung Quốc. C. Mông Cổ. D. Thổ Nhĩ Kì. Câu 6. Ngành kinh tế có bước phát triển nhất ở thời Ăng-co A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. thủ công nghiệp. D. thương nghiệp. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy cho biết những biến đổi chính của xã hội Tây Âu trong thời kì phát kiến địa lí? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy phân tích vai trò của thành thị trung đại? Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học,em hãy đánh giá sự phát triển của vương quốc Lào dưới thời Lan Xang? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu Âu có diện tích khoảng: A. 10 triệu km2. B. 11 triệu km2. C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 2. Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu? A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu. B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông. C. Cả bốn phía: bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương. D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc. Câu 3. Các khu vực có khí hậu cực và cận cực là A. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục. B. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu. C. trung tâm lục địa và khu vực dãy Ú-ran. D. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu. Câu 4. Núi trẻ phân bố chủ yếu ở A. Bắc Âu. B. Nam Âu. C. Tây Âu. D. Đông Âu. Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Âu như thế nào? A. Rất cao B. Trung bình C. Cao D. Rất thấp Câu 6. Câu 6: Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu là khoảng A. 60%. B. 70%. C. 65%. D. 75%. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình đồng bằng ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày nguyên nhân và giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. Câu 3 (0,5 điểm). Cho bảng số liệu sau về GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 15276 20937 4975 14723 GDP/người 34115 63544 39539 10500 (USD/năm) Dựa vào bảng số liệu trên em hãy chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. ------------- Hết -------------
  17. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÃ ĐỀ A MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA D D B A B C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  18. Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thúc đẩy hàng hải quốc tế 0,5 (1,5đ) phát triển. - Đem về cho châu Âu khối lượng vàng, bạc, nguyên liệu, thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp phát triển. 0,5 - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa… 0,5 2 - Kinh tế: tạo điều kiện cho nền kinh tế giản đơn phát triển. 0,25 (1đ) - Chính trị: góp phần tích cực xóa bỏ chế độ phong kiến phân quyền, 0,25 xây dựng chế độ phong kiến tập quyền, thống nhất quốc gia,dân tộc. - Xã hội: góp phần sự giải thể của chế độ nông nô. 0,25 - Văn hóa: thành thị là trung tâm văn hóa, mang lại không khí tự do, cởi 0,25 mở, tạo tiền đề cho sự hình thành các trường đại học lớn ở châu Âu. 3 - Dưới thời Lang Xang, Lào là một vương quốc thịnh trị, đời sống nhân 0,5 (0,5đ) dân thanh bình, ấm no, sung túc. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA A C D B A B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Địa hình miền núi bao gồm núi già và núi trẻ. 0,5 (1,5đ) + Khu vực núi già nằm ở phía Bắc và vùng trung tâm, chủ yếu là núi 0,5 trung bình và núi thấp với đỉnh tròn, sườn thoải (D.Xcan - Đi- na- vi) + Khu vực núi trẻ tập trung ở phía nam, phần lớn các núi có độ cao trung bình dưới 2000m, với những đỉnh cao, nhọn bên cạnh những 0,5 thung lũng sâu (dãy An - Pơ, dãy Các- Pát…) 2 - Nguyên nhân: Do sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải đã làm môi 0,5 (1,0đ) trường không khí châu Âu ô nhiễm. - Giải pháp + Về chính sách: Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển; Đánh thuế nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. 0,5 + Về công nghệ: Đầu tư vào công nghệ xanh, sử dụng công nghệ tái tạo; sử dụng phương tiện giao thông: Giảm lượng xe lưu thông trong thành phố, sử dụng phương tiện công cộng,… (tuỳ vào trả lời của HS mà GV ghi điểm hợp lý.) 3 - Là trung tâm có tổng mức GDP cao thứ hai của thế giới (chỉ sau Hoa 0,25 (0,5đ) Kỳ) - Thu nhập bình quân/người đạt mức cao (34115USD/người/năm: chỉ 0,25 sau Hoa Kỳ và Nhật Bản) ------------- Hết -------------
  19. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÃ ĐỀ B MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA C B A B D A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Hình thành 2 giai cấp mới là: giai cấp tư sản và giai cấp vô sản 0,5 (1,5đ) + Giai cấp tư sản: là những chủ công trường thủ công, chủ đồn điền hoặc nhà buôn lớn. Giai cấp tư sản nắm giữ nhiều của cải, có thế lực 0,25 kinh tế nhưng chưa có địa vị chính trị trong xã hội. + Giai cấp vô sản là những người lao động làm thuê, không có tư liệu 0,25 sản xuất. - Mâu thuẫn giữa các lực lượng xã hội mới (tư sản và vô sản) với lực 0,5 lượng phong kiến chuyên chế ngày càng sâu sắc. Đây là nguyên nhân chủ yếu dẫn tới hàng loạt các cuộc đấu tranh chống lại chế độ phong kiến. 2 - Kinh tế: tạo điều kiện cho nền kinh tế giản đơn phát triển. 0,25 (1đ) - Chính trị: góp phần tích cực xóa bỏ chế độ phong kiến phân quyền, 0,25 xây dựng chế độ phong kiến tập quyền, thống nhất quốc gia,dân tộc. - Xã hội: góp phần sự giải thể của chế độ nông nô. 0,25 - Văn hóa: thành thị là trung tâm văn hóa, mang lại không khí tự do, cởi 0,25 mở, tạo tiền đề cho sự hình thành các trường đại học lớn ở châu Âu. 3 - Dưới thời Lang Xang, Lào là một vương quốc thịnh trị, đời sống nhân 0,5 (0,5đ) dân thanh bình, ấm no, sung túc. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6
  20. ĐA A C A B D D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục. 0,5 (1,5đ) - Bao gồm các đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng Đông Âu, các đồng bằng 0,5 trung lưu và hạ lưu sông Đa-nuýp. - Các đồng bằng được hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau nên có 0,5 đặc điểm địa hình khác nhau. 2 - Nguyên nhân: Do chất thải từ sản xuất và sinh hoạt nên môi trường 0,5 (1,0đ) nước của châu Âu bị ô nhiễm. - Giải pháp: tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn nước thải trong sinh hoạt và sản xuất, xử lí rác thải, nước thải trước khi đưa ra môi 0,5 trường, kiểm soát và xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ kinh tế biển, nâng cao ý thức người dân. (tuỳ vào trả lời của HS mà GV ghi điểm hợp lý.) 3 - Là trung tâm có tổng mức GDP cao thứ hai của thế giới (chỉ sau Hoa 0,25 (0,5đ) Kỳ) - Thu nhập bình quân/người đạt mức cao (34115USD/người/năm: chỉ 0,25 sau Hoa Kỳ và Nhật Bản) ------------- Hết -------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1