Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2024-2025 Nội Số câu hỏi Tổng Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị theo mức độ % Chủ đề đánh giá kiến thức nhận thức Điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU 1. Quá trình Nhận biết 12.5% TỪ THẾ KỈ hình thành - Kể lại 1TN* 1.25đ V ĐẾN và phát được những NỬA ĐẦU triển chế độ sự kiện chủ THẾ KỈ phong kiến yếu về quá 1TL XVI ở Tây Âu trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu. Thông hiểu - Trình bày được đặc 1 TL* điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ
- phong kiến Tây Âu. - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. Vận dụng thấp - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các cuộc Thông hiểu phát kiến - Nêu được 1TL địa lí hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. Vận dụng - Sử dụng lược đồ ½ TL hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình
- của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. Vận dụng cao - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 3. Văn hoá Nhận biết 5% Phục hưng - Trình bày 2TN* 0.5đ được những thành tựu tiêu biểu của phong 1TL trào Văn hoá Phục hưng. Thông hiểu ½ TL - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây
- Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. 4. Cải cách Nhận biết 2.5% tôn giáo - Nêu được 1TN* 0.25đ nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. Thông hiểu - Mô tả khái 1TL quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo. - Giải thích được
- nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 5. Sự hình Thông hiểu thành quan - Xác định hệ sản xuất được những 1TL tư bản chủ biến đổi nghĩa chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. 2 TRUNG 1. Khái Vận dụng QUỐC TỪ lược tiến - Lập được THẾ KỈ VII trình lịch sử sơ đồ tiến ½ TL ĐẾN GIỮA của Trung trình phát THẾ KỈ Quốc từ thế triển của XIX kỉ VII Trung Quốc từ thế kỉ VII
- đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). 2. Thành Nhận biết 25% tựu chính - Nêu được 2TN* 2.5đ trị, kinh tế, những nét văn hóa của chính về sự Trung Quốc thịnh vượng từ thế kỉ VII của Trung đến giữa Quốc dưới ½TLa* thế kỉ XIX thời Đường. Thông hiểu - Mô tả được sự phát triển kinh tế thời ½ TL Minh – Thanh. - Giới thiệu được những thành tựu ½ TLb* chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế
- kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc ...). Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...). Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến
- trúc...) có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 ẤN ĐỘ TỪ 1. Vương Nhận biết 5% THẾ KỈ IV triều Gupta - Nêu được 0.5đ ĐẾN GIỮA 2. Vương những nét 2TN THẾ KỈ triều Hồi chính về XIX giáo Delhi điều kiện tự 2TN* 3. Đế quốc nhiên của Mogul Ấn Độ. - Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, ½ TL xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về
- văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. Vận dụng - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 4 ĐÔNG 1. Khái Thông hiểu NAM Á TỪ quát về - Mô tả NỬA SAU Đông Nam được quá 1TL THẾ KỈ X Á từ nửa trình hình ĐẾN NỬA sau thế kỉ X thành, phát ĐẦU THẾ đến nửa triển của 1TL KỈ XVI đầu thế kỉ các quốc gia XVI Đông Nam Á từ nửa ½ TLa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những ½ TLb thành tựu
- văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu
- thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Phân môn Địa lí 1 Châu Âu - Vị trí địa Nhận biết 1 TL 5.0đ lí, phạm vi - Trình bày 2TN* 50% châu Âu được đặc - Đặc điểm điểm vị trí tự nhiên địa lí, hình 1TN 1TL - Đặc điểm dạng và dân cư, xã kích thước 2TN* hội châu Âu. - Phương - Xác định 4TN* thức con được trên người khai bản đồ các thác, sử sông lớn dụng và bảo Rhein ½ TLa* vệ thiên (Rainơ), nhiên Danube - Khái quát (Đanuyp), về Liên Volga minh châu (Vonga). Âu (EU) - Trình bày được đặc 1TL* điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn
- hòa. ½ TLb* - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm phân hóa khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
- Vận dụng - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. Vận dụng cao - Nêu được dẫn chứng mối quan hệ Việt Nam với EU. - Liên hệ việc làm có thể ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/loại ½ câu b TL 10 câu 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu a TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số 16 câu 1 câu TL 20 câu 2 câu TL 1 câu TL câu/loại câu TNKQ Tổng hợp 40% 30% 20% 10% 100%
- chung KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp: 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../2024 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị Họ và tên: ........................................ Lớp:............. A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. I. PHẦN LỊCH SỬ (2.0 điểm) Câu 1. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu A. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu. B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu. C. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu. D. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến Tây Âu bắt đầu. Câu 2. Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, Triết học. B. Văn học, Nghệ thuật. C. Nghệ thuật, Toán học. D. Khoa học - Kĩ thuật. Câu 3. Câu nói “Dù sao Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa học nào thời Văn hoá Phục hưng? A. N. Cô-péc-ních (Ba Lan). B. G. Bru-nô (I-ta-li-a). C. G. Ga-li-lê (I-ta-li-a). D. Pơ-tô-lê-mê (Hy Lạp). Câu 4. Nguyên nhân bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo ở Châu Âu là do A. Giáo hội Thiên Chúa giáo tăng cường đàn áp giai cấp tư sản. B. chế độ phong kiến đã bộc lộ những sự bất lực trong xã hội. C. giai cấp tư sản muốn sáng lập tôn giáo mới để cứu vớt người nghèo khổ. D. Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày càng có xu hướng cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản.
- Câu 5. Thời kì nào ở Trung Quốc, những tuyến đường giao thông truyền thống nối các châu lục được hình thành từ các thế kỉ trước trở thành “con đường tơ lụa” nổi tiếng? A. Nhà Tần. B. Nhà Hán. C. Nhà Đường. D. Nhà Minh. Câu 6. Chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời Đường được gọi là chế độ A. quân điền. B. tịch điền. C. công điền. D. doanh điền. Câu 7. Vương triều Hồi giáo Đê-li được lập ra bởi người Hồi giáo gốc A. Trung Quốc. B. Thổ Nhĩ Kì. C. Mông Cổ. D. Ả-rập. Câu 8. Vương triều nào của Ấn Độ thời phong kiến được gọi là thời kì hoàng kim? A. Gúp-ta. B. Đê li. C. Mô-gôn. D. Hác-sa. II. PHẦN ĐỊA LÍ (2.0 điểm) Câu 9. Châu Âu có diện tích A. khoảng 44 triệu km2. B. khoảng 30,3 triệu km2. C. trên 10 triệu km2. D. gần 7,7 triệu km2. Câu 10. Đới ôn hoà ở châu Âu có khí hậu A. cực và cận cực. B. ôn đới và khí hậu cận nhiệt. C. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. D. cận nhiệt và khí hậu nhiệt đới. Câu 11. Châu Âu được ngăn cách với châu Á bởi A. dãy An-pơ. B. dãy Xcan-đi-na-vi. C. dãy Ban-căng. D. dãy U-ran. Câu 12. Thực vật chủ yếu ở đới lạnh của châu Âu là A. rừng lá kim. B. rêu, địa y và cây bụi. C. thảo nguyên ôn đới. D. rừng và cây bụi lá cứng. Câu 13. Năm 2020, châu Âu có số dân đứng thứ mấy trên thế giới? A. Đứng nhất. B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ ba. D. Đứng thứ tư. Câu 14. Hậu quả của cơ cấu dân số già ở châu Âu là A. sự thiếu hụt lao động. B. dư thừa lao động. C. đời sống được nâng cao. D. kinh tế chậm phát triển.
- Câu 15. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đô thị hoá tự phát. B. Đô thị hóa nông thôn kém phát triển. C. Mức độ đô thị hóa cao. D. Mức độ đô thị hóa thấp. Câu 16. Châu Âu có khoảng bao nhiêu % số dân sống ở đô thị? A. Khoảng 75%. B. Khoảng 43,5%. C. Khoảng 51%. D. Khoảng 82,6%. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ (3.0 điểm) Câu 17. Phân tích vai trò của các thành thị đối với châu Âu thời trung đại. (1.0 điểm) Câu 18. (2.0 điểm) a. Trình bày những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX. (1.5 điểm) b. Thành tựu văn hoá nào của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX vẫn còn được bảo tồn đến ngày nay? (0.5 điểm) II. PHẦN ĐỊA LÍ (3.0 điểm) Câu 19. (2.0 điểm) a. Trình bày đặc điểm phân hoá khí hậu ở châu Âu. (1.5 điểm) b. Hiện nay, Trái Đất đang nóng lên từng ngày dẫn đến các hiện tượng biến đổi khí hậu, thời tiết cực đoan như băng tan,… Là học sinh em có thể làm gì để ứng phó với biến đổi với khí hậu? (0.5 điểm) Câu 20. Phân tích đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu? (1.0 điểm) ------------------------HẾT-----------------------
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LS&ĐL 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Phần Nội dung Điểm A. Trắc nghiệm PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 ĐIỂM) Đúng 1 câu 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 (4 điểm) D B C D C A PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 ĐIỂM) 9 10 11 12 13 14 C B D B D A
- B. Tự luận PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3.0 điểm) (6 điểm) Câu 17. Phân tích vai trò của các thành thị đối với châu Âu thời trung đại. (1.0 điểm) 0.25đ - Về kinh tế: thành thị ra đời đã phá vỡ nền kinh tế tự nhiên của 0.25đ các lãnh địa, tạo điều kiện cho kinh tế hàng hóa giản đơn phát triển. - Về Chính trị: thành thị góp phần 0.25đ tích cực xóa bỏ chế độ phong kiến phân quyền, xây dựng chế độ 0.25đ phong kiến tập quyền, thống nhất quốc gia, dân tộc - Về xã hội: sự ra đời của thành thị đã đưa đến sự xuất hiện của tầng lớp thị dân. - Về văn hóa: thành thị mang không khí tự do và mở mang tri thức cho mọi người; tạo cơ sở để xây dựng nền văn hóa mới, nhiều trường đại học được thành lập.
- Câu 18. (2.0 điểm) a. Trình bày những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX. (1.5 điểm) 0.25đ - Tư tưởng - Tôn giáo: + Nho giáo trở thành hệ tư tưởng 0.25đ chính thống của chế độ phong kiến 0.25đ Trung Quốc. + Phật giáo tiếp tục phát triển, 0.25đ thịnh hành nhất dưới thời Đường. - Sử học: Từ thời Đường, cơ quan chép sử được thành lập. Nhiều bộ 0.25đ sử lớn, như: Minh sử, Thanh thực lục,… 0.25đ - Văn học: Văn học đa dạng, phong phú với nhiều thể loại, như: thơ thời Đường, tiểu thuyết thời Minh – Thanh… - Kiến trúc - điêu khắc: + Xây dựng nhiều công trình kiến trúc đặc sắc, như: Vạn lí trường 0.25đ thành, Tử Cấm Thành, … 0.25đ + Nghệ thuật điêu khắc đạt đến trình độ tinh xảo, điêu luyện với những bức tượng Phật tinh xảo, sinh động… b. Thành tựu văn hoá nào của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX vẫn còn được bảo tồn đến ngày nay? (0.5 điểm) - Các thành tựu văn của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX vẫn còn được bảo tồn đến ngày nay: + Các công trình kiến trúc: Tử Cấm Thành, Viên Minh Viên,… + Các tác phẩm văn học: thơ Đường, tiểu thuyết,…
- (Lưu ý: Đây là gợi ý, HS có thể đưa ra các ý khác, nếu phù hợp thì ghi điểm) PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 19. (2.0 điểm) a. Trình bày đặc điểm phân hoá khí hậu ở châu Âu. (1.5 điểm) 0.25đ * Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống nam và từ tây sang 0.25đ đông, tạo nên các đới và kiểu khí hậu khác nhau. - Đới khí hậu cực và cận cực quanh 0.25đ năm giá lạnh, lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm. 0.25đ - Đới khí hậu ôn đới có sự phân hoá thành các kiểu khí hậu khác nhau: 0.25đ + Khí hậu ôn đới hải dương: ôn hoà, mùa đông tương đối ấm, mùa 0.25đ hạ mát, có mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm từ 800- 1000mm trở lên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 16 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6
30 p | 146 | 21
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7
19 p | 206 | 10
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 19 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8
20 p | 86 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9
30 p | 130 | 7
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 50 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn