Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
- ………………………………………………………………………………………………….. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I ....................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN Năm học 2024 - 2025 Phòng thi số: …… ....................................................................................................................................................... Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) ....................................................................................................................................................... (Đề thi này có 04 trang). ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bằng số Bằng chữ 1. ........................................... ....................................................................................................................................................... 2. ........................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu 0,25 điểm Lớp:…….. Trường THCS: ……………………...…………….........… Họ và tên thí sinh: …………………………….....…… SBD ............... ....................................................................................................................................................... Chọn đáp án đúng nhất. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024– 2025 ....................................................................................................................................................... Câu 1. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến Tây Âu là gì? ....................................................................................................................................................... A. Mỗi lãnh địa có quân đội, luật pháp, toà án riêng. ....................................................................................................................................................... B. Mỗi lãnh địa là một cơ sở kinh tế đóng kín, tự cấp tự túc. ....................................................................................................................................................... C. Thường xuyên có sự trao đổi hàng hoá với bên ngoài lãnh địa. D. Trong lãnh địa có sự phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp. ....................................................................................................................................................... Câu 2. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu bao gồm MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ....................................................................................................................................................... A. lãnh chúa phong kiến và nông nô. B. địa chủ và nông dân ....................................................................................................................................................... C. chủ nô và nô lệ. D. tư sản và vô sản. ....................................................................................................................................................... Câu 3. Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng? ....................................................................................................................................................... A. Anh. B. Pháp. C. I - ta - li - a. D. Mĩ. ....................................................................................................................................................... Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là nội dung của phong trào Cải cách tôn giáo? ....................................................................................................................................................... A. Phê phán những giáo lí giả dối của Giáo hội. ....................................................................................................................................................... B. Ủng hộ việc làm giàu của giai cấp tư sản. C. Đòi bỏ bớt những lễ nghi tốn kém. ....................................................................................................................................................... D. Đề cao công lao của Giáo hoàng. ....................................................................................................................................................... Câu 5. Thời kì hoàng kim của phong kiến Ấn Độ là ....................................................................................................................................................... A. vương triều Gúp-ta. B. vương triều Hồi giáo Đê-li. ....................................................................................................................................................... C. vương triều Mô-gôn. D. vương triều Ma-ga-đa. ....................................................................................................................................................... Câu 6. Đặc điểm nổi bật về kiến trúc Ấn Độ là ....................................................................................................................................................... A. tiếp thu những nét tiêu biểu của kiến trúc Trung Quốc. ....................................................................................................................................................... B. tiếp thu những nét tiêu biểu của kiến trúc phương Tây. 2 ............................................................ 1.............................................................. Họ tên, chữ ký của 2 giám thị: ....................................................................................................................................................... C. các công trình kiến trúc được xây dựng chủ yếu bằng gạch. ....................................................................................................................................................... D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của ba tôn giáo: Hin-đu giáo, Phật giáo và Hồi giáo. Câu 7. Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên ngăn cách Châu Âu và Châu Á? ....................................................................................................................................................... A. An-pơ B. U-ran C. Cac-pat D. Pi-rê-nê ....................................................................................................................................................... Câu 8. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ Châu Âu là? ....................................................................................................................................................... A. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa ....................................................................................................................................................... B. Hàn đới D. Địa trung hải ………………………………………………………………………………………………….. Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm đô thị hóa ở các nước Châu Âu? ………………………………………………………………………………………………….. A. Tốc độ đô thị hóa nhanh do di dân tự do …………………………………………………………………………………………………... B. Tỉ lệ dân thành thị cao do công nghiệp hóa HẾT C. Đẩy mạnh đô thị hóa nông thôn Trang 4/4 D. Xuất hiện nhiều các đô thị lớn Trang 1/4
- Câu 10. Thời gian thành lập chính thức Liên minh Châu Âu (EU) là? …………………………………………………………………………………..………… A. 1/11/1957 C. 1/11/1993 ……………………………………………………………………………………………… B. 1/11/1963 D. 1/11/2020 ……………………………………………………………………………………………… Câu 11. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? ……………………………………………………………………………………………… A. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương ……………………………………………………………………………………………… B. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kiểu khí hậu gió mùa ở Châu ……………………………………………………………………………………………… Á? ……………………………………………………………………………………………… A. Mùa đông có gió từ lục địa thổi ra, khô, lạnh và ít mưa ……………………………………………………………………………………………… B. Mùa hạ có gió từ đại dương thổi vào, nóng, ẩm, mưa nhiều C. Khu vực Châu Á gió mùa là nơi thường xuyên chịu ảnh hưởng của các cơn ……………………………………………………………………………………………… bão lớn ……………………………………………………………………………………………… D. Quanh năm mưa rất ít ……………………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN (7 điểm) ……………………………………………………………………………………………… Câu 1. (2,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. ……………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1,5 điểm): Trong những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ ………………………………………………………………………………………………. VII đến giữa thế kỉ XIX em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao? ……………………………………………………………………………………………… Câu 3. (1,5 điểm) Nêu một số giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở Châu Âu? Là học sinh em có thể làm gì để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu ……………………………………………………………………………………………… toàn cầu? ……………………………………………………………………………………………… Câu 4. (2,0 điểm) Hãy hoàn thiện bảng theo mẫu dưới đây: ……………………………………………………………………………………………… GDP của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 ……………………………………………………………………………………………… Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Thế giới ……………………………………………………………………………………………… Quốc GDP (tỉ USD) 15276 20937 4975 14723 84705,4 ……………………………………………………………………………………………… Tỉ lệ GDP so 100 ……………………………………………………………………………………………… với thế giới (%) ……………………………………………………………………………………………… a. Tính tỉ lệ GDP của các trung tâm kinh tế lớn so với toàn thế giới năm 2020 ……………………………………………………………………………………………… ( sau đó điền vào bảng). b. Nêu nhận xét về GDP của EU so với các trung tâm kinh tế lớn và toàn thế ……………………………………………………………………………………………… giới. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn