Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Phân môn Lịch Sử Mức độ nhận Chương/ chủ đề thức Tổng TT Nội dung/đơn vị % kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử CHÂU ÂU VÀ 1. Cách mạng 1 1* 1* 2,5% BẮC MỸ TỪ tư sản Anh NỬA SAU THẾ2. Chiến tranh 2* 1* 1* 2,5% KỈ XVI ĐẾN giành độc lập 1 THẾ KỈ XVIII của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách mạng 2 1* 1* 1* 5% tư sản Pháp 4. Cách mạng 1* 1 5% công nghiệp ĐÔNG NAM Á 1. Quá trình 1 2,5% TỪ NỬA SAU xâm lược Đông 2 THẾ KỈ XVI Nam Á của ĐẾN THẾ KỈ thực dân XIX phương Tây 2. Tình hình 2* 2,5% chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc đấu 1*
- tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á VIỆT NAM TỪ 1. Xung đột 1 1* 1* 17,5% 3 ĐẦU THẾ KỈ Nam – Bắc XVI ĐẾN THẾ triều, Trịnh – KỈ XVIII Nguyễn 2. Những nét 1 1 2,5% chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII 3. Khởi nghĩa 1* 1* 1* nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong trào 1* 1* 1 1* 10% Tây Sơn Số câu 8 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50%
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Phân môn Lịch Sử Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1. Cách mạng Nhận biết CHÂU ÂU tư sản Anh – Trình bày 1 VÀ BẮC MỸ được những TỪ NỬA nét chung về 1* SAU THẾ KỈ nguyên nhân, XVI ĐẾN kết quả của THẾ KỈ cách mạng tư 1* XVIII sản Anh. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính
- của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến Nhận biết tranh giành – Trình bày 2* độc lập của được những 13 thuộc địa nét chung về Anh ở Bắc nguyên nhân, 1* Mỹ. kết quả của cuộc Chiến tranh giành 1* độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc
- Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách mạng Nhận biết tư sản Pháp – Trình bày 2 được những nét chung về 1* nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư 1* sản Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất 1* và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao -So sánh, rút ra điểm giống nhau và khác
- nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách mạng Nhận biết công nghiệp – Trình bày 1* được những thành tựu tiêu biểu của cách 1 mạng công nghiệp. Vận dụng cao – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG NAM 1. Quá trình Nhận biết Á TỪ NỬA xâm lược – Trình bày 1 SAU THẾ KỈ Đông Nam Á được những XVI ĐẾN của thực dân nét chính THẾ KỈ XIX phương Tây trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á.
- 2. Tình hìnhNhận biết chính trị, – Nêu được 2* kinh tế, vănnhững nét nổi hoá – xã hộibật về tình của các nướchình chính trị, Đông Nam Á kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc đấu Thông hiểu tranh chống – Mô tả được 1* ách đô hộ của những nét thực dân chính về cuộc phương Tây đấu tranh của ở Đông Nam các nước Á Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. VIỆT NAM 1. Xung đột Nhận biết 1 TỪ ĐẦU Nam – Bắc – Nêu được THẾ KỈ XVI triều, Trịnh – những nét ĐẾN THẾ KỈ Nguyễn chính Mạc XVIII Đăng Dung về 1* sự ra đời của Vương triều 1* Mạc. Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều,
- Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những nét Nhận biết 1 chính trong – Trình bày quá trình mở được khái quát cõi từ thế kỉ về quá trình XVI đến thế mở cõi của Đại 1 kỉ XVIII Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi nghĩa Nhận biết nông dân ở – Nêu được 1* Đàng Ngoài một số nét thế kỉ XVIII chính (bối 1* cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý 1* nghĩa) của
- phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào Nhận biết Tây Sơn – Trình bày 1* được một số nét chính về nguyên nhân 1* bùng nổ của phong trào Tây Sơn. 1 Thông hiểu – Mô tả được một số thắng 1* lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân
- thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học về phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực tiễn hiện nay. 8 TN 1TL 1TL Số câu/ loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 5% MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Phân môn Địa Lí TT Chủ đề/bài Nội dung/ Mức độ Số câu hỏi Tổng học Đơn vị kiến đánh giá theo mức độ số thức nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 VỊ TRÍ ĐỊA – Đặc điểm Nhận biết 15% LÍ VÀ vị trí địa lí – Trình bày 4 1,5 PHẠM VI và phạm vi được đặc điểm LÃNH THỔ lãnh thổ điểm vị trí – Ảnh địa lí. hưởng của Thông hiểu 1
- vị trí địa lí – Phân tích và phạm vi được ảnh lãnh thổ đối hưởng của vị với sự hình trí địa lí và thành đặc phạm vi lãnh điểm địa lí thổ đối với tự nhiên Việt sự hình Nam thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐẶC ĐIỂM – Đặc điểm Nhận biết 35% ĐỊA HÌNH chung của – Trình bày 3,5 VÀ địa hình được một 2 điểm KHOÁNG – Các khu trong những SẢN VIỆT vực địa hình. đặc điểm NAM Đặc điểm cơ chủ yếu của bản của từng địa hình Việt khu vực địa Nam: Đất hình nước đồi 6* – Ảnh núi, đa phần hưởng của đồi núi thấp; địa hình đối Hướng địa với sự phân hình; Địa hoá tự nhiên hình nhiệt và khai thác đới ẩm gió 1*b kinh tế mùa; Chịu – Đặc điểm tác động của 1*b chung của con người. tài nguyên – Trình bày khoáng sản được đặc 1TLa Việt Nam. điểm của các Các loại khu vực địa khoáng sản hình: địa 1TLb chủ yếu hình đồi núi; địa hình đồng bằng;
- địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Số câu/loại câu 8 1 câu ½ câu ½ 10 câu TL TL (8TN, 2TL) c c
- â â u u T L T N Tỉ lệ 15% 10% 50% TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Lực PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. PHẦN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Nguyễn Hoàng trấn thủ ở đâu đã đặt nền tảng cho cơ nghiệp của chín vị chúa Nguyễn ở phương nam và cho cả vương triều Nguyễn sau này? A. Đất Thanh Hóa. B. Đất Ninh Bình. C. Đất Bình Thuận. D. Đất Thuận Hóa. Câu 2. Đầu thế kỉ XVI, trong lúc tình hình đất nước bất ổn, ai đã tiêu diệt các thế lực đối lập, dần dần thâu tóm mọi quyền hành? A. Lê Thánh Tông. B. Mạc Đăng Dung. C. Trịnh Kiểm. D. Nguyễn Huệ. Câu 3. Nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước tư bản phương Tây? A. Có nền kinh tế, văn hoá phát triển. B. Có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên khoáng sản. C. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
- D. Có hệ thống giao thông thuận lợi. Câu 4. Thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh là? A. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni. B. Việc phát minh ra máy hơi nước. C. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên. D. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước. Câu 5. Tình hình chính trị của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây như thế nào? A. Chính quyền và tầng lớp trên ở các nước đã đầu hàng, phụ thuộc hoặc làm tay sai cho thực dân. B. Thực dân đẩy mạnh vơ vét, bóc lột người dân bản xứ, không chú trọng mở mang công nghiệp nặng. C. Du nhập văn hoá phương Tây, làm xói mòn những giá trị văn hoá truyền thống D. Thực hiện chính sách nô dịch nhằm đồng hoá và ngu dân để dễ bề cai trị Câu 6. Sự kiện mở đầu cách mạng Pháp là gì? A. Hội nghị ba đẳng cấp được họp. B. Thông qua Hiến Pháp. C. Hội đồng dân tộc thành lập. D. Nhân dân tấn công pháo đài Ba-xti. Câu 7. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII là gì? A. Mâu thuẫn về kinh tế, chính trị, xã hội trong lòng chế độ phong kiến Pháp ngày càng gay gắt. B. Do nhà nước vay của tư sản không thể trả được nên nhà vua tăng thuế. C. Đời sống của nhân dân càng cơ cực thôi thúc học nổi dậy đấu tranh chống chế độ phong kiến. D. Do sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 8. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Chế độ thuế vô lí của thực dân Anh. B. Đầu thế kỉ XVIII, người Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ. C. Nhân dân cảng Bô-Xtơn tấn công 3 tàu chở chè của Anh. D. Sự phát triển kinh tế theo con đường tư bản chủ nghĩa làm sâu sắc hơn mâu thuẫn giữa các thuộc địa với chính quốc. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Mô tả lại quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn? Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá của em về vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn? Câu 3. (0,5 điểm) Nêu những tác động tiêu cực của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống?
- B. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ : (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Trên đất liền, nước ta có đường biên giới phía Bắc với quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Thái Lan. D. Campuchia. Câu 2. Nước ta nằm ở vị trí A. nội chí tuyến nửa cầu Bắc. B. nội chí tuyến nửa cầu Nam. C. nội chí tuyến hai bán cầu. D. đới ôn hoà. Câu 3. Phần đất liền nước ta nằm kéo dài theo chiều Bắc-Nam và theo chiều Tây – Đông từ A. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ B. 8034'B –> 23023'B và 10209'Đ –> 109024'Đ C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ Câu 4. Nước ta không có chung Biển Đông với quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Lào. Câu 5. Địa hình núi cao trên 2000m nước ta chiếm A. 1% diện tích cả nước. B. 14% diện tích cả nước. C. 85% diện tích cả nước. D. 2% diện tích cả nước. Câu 6. Vận động tạo núi Himalaya đã làm cho địa hình nước ta A. san bằng, thấp và thoải. B. nâng cao và phân thành nhiều bậc địa hình kế tiếp nhau. C. tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở bắc trung bộ. D. bào mòn địa hình đồi núi và tao nên các đồng bằng. Câu 7. Nối cột A và B sao cho phù hợp : Cột A Cột B 1.“Cao nguyên badan xếp tầng” phân bố chủ yếu ở vùng 1-….. A. Thái Lan đồi núi B. Lào 2. Biên giới Việt Nam trên đất liền dài nhất khi tiếp giáp 2-…. C. Trường Sơn với nước Nam. Câu 8. Chọn các cụm từ sau đây 4/3, 3/4 , 5/4 điền vào chỗ trống (….) sao cho đúng : Đồi núi chiếm tới…………. diện tích phần đất liền, nhưng chủ yếu là núi thấp. II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). a. Vị trí địa lí và lãnh thổ ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu nước ta như thế nào? b. Phân tích địa hình đồng bằng Sông Hồng nước ta (diện tích, nguồn gốc, đặc điểm) Câu 2 (1,5 điểm).
- a. Em hãy lấy 2 ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên ở nước ta? b. Những thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong việc giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới về an ninh quốc phòng? ---------Hết----------
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS CHUY HUY MÂN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B B A D A C II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của các chúa Nguyễn được 0.5 thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục qua đội Hoàng Sa và đội Bắc Câu 1 Hải: (1,5 điểm) + Biện pháp: lập 2 đội dân binh độc đáo là đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải. 0.5 + Thực thi: khai thác tài nguyên biển và kiểm soát, quản lí biển, đảo. 0.5 * Đánh giá về vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ đối với phong trào Tây Sơn: + Nguyễn Huệ là một trong những lãnh đạo chủ chốt của phong trào 0.5 nông dân Tây Sơn, cùng với Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ và các tướng Câu 2 lĩnh tài ba khác đã lãnh đạo nhân dân đấu tranh, giành được nhiều thắng (1,0 điểm) lợi quan trọng, đóng góp to lớn vào tiến trình lịch sử dân tộc. + Nguyễn Huệ là người có tài năng thao lược, ông có cống hiến rất lớn trong việc đề ra kế sách và lãnh đạo, chỉ huy quân Tây Sơn giành thắng 0.5 lợi trong các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm và Mãn Thanh. Câu 3 Tác động tiêu cực (0,5 điểm) - Ô nhiễm môi trường, bóc lột sức lao động của phụ nữa và trẻ em. 0.25 - Xâm chiếm và tranh giành thuộc địa. 0.25
- B. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B D A B Câu 7. 1- C, 2- B (0,25 điểm) Câu 8. 3/4 ,núi thấp, (0,25điểm) II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 a. Vị trí địa lí và lãnh thổ ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu nước ta là: 1,5 điểm - Việt Nam nằm hoàn toàn trong đới nóng của bán cầu Bắc, trong vùng gió mùa châu Á, một năm có hai mùa rõ rệt. - Nước ta nằm trong khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của các cơn bão đến 0,25 từ khu vực biển nhiệt đới Tây Thái Bình Dương. 0,25 b. Diện tích: khoảng 15000km2. 0,25 - Nguồn gốc: do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. 0,25 -Đặc điểm: Có hệ thống đê chống lũ khiến đồng bằng bị chia cắt, tạo 0,5 thành những ô trũng, khu vực trong đê không được bồi đắp phù sa. 2 a. 2 ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên ở nước ta. 1,5 điểm - Khu vực đồi núi: Quần thể du lịch nghỉ dưỡng Bà Nà (Đà Nẵng) nằm trên núi Chúa, thuộc dãy Trường Sơn, ở độ cao khoảng 1500m so với mực nước biển => mát mẻ quanh năm, thích hợp cho hoạt động du lịch 0,5 nghỉ dưỡng. 0,5 - Khu vực đồng bằng: thuận lợi cho xây dựng cơ sở hạ tầng và cư trú => hình thành nhiều trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, Đà Nẵng, Tp.HCM,... b. . Những thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong việc giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới về an ninh quốc phòng. - Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, một khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới. 0,25 - Biển Đông có ý nghĩa chiến lược trong công cuộc xây dựng, phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 194 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn