intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)

  1. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8. * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Nhận biết Thông hiểu Vận Vận Tổng % chủ đề dung/đơn vị dụng dụng điểm kiến thức cao TN TL TN TL TL TL PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội dung1: Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 5TN 1TN 1,5 Việt Nam. Nội dung 2: 1 Chủ đề Đặc điểm 1: Tự địa hình và 3TN 1TN 1TL 1TL 1TL 3,5 nhiên khoáng sản Việt Việt Nam. Nam. Số câu/loại câu 8TN 2TN; 1TL 1TL 1TL 5,0 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 1
  2. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận chủ đề dung/Đơn thức vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Nhận biết dung1: Trình bày được đặc 5TN Đặc điểm điểm vị trí địa lí. vị trí địa Thông hiểu lí và Phân tích được ảnh phạm vi hưởng của vị trí địa lí lãnh thổ và phạm vi lãnh thổ 1TN Việt đối với sự hình thành Nam. đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. Nội dung Nhận biết 2: Đặc - Trình bày được một điểm địa trong những đặc điểm Chủ đề hình và chủ yếu của địa hình 1: Tự khoáng Việt Nam: Đất nước 1 nhiên sản Việt đồi núi, đa phần đồi 3TN Việt Nam. núi thấp; Hướng địa Nam. hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu - Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt 1TL Nam. - Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu 2
  3. và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên 1TN khoáng sản. Vận dụng Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ 1TL tự nhiên và khai thác kinh tế. Vận dụng cao Mô tả được đặc điểm cơ bản địa hình địa phương. 1TL Số câu/loại câu 8TN 2TN;1 1TL 1TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề Nguyễn Thị Hồng Lý Nguyễn Thị Thanh Hiên Người phản biện Nguyễn Thị Hồng Lý 3
  4. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên……………………… (Thời gian làm bài 45 phút: không kể thời gian phát đề) Lớp………… (Đề gồm có 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1. Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng A. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ. B. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ. C. 8034'B –> 23023'B và 102009'Đ –> 109028'Đ. D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ. Câu 2. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 1,3 triệu km2. B. 1,2 triệu km2. C. 1,0 triệu km2. D. 1,5 triệu km2. Câu 3. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây? A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. Câu 4. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có A. vùng đất, vùng biển và vùng trời. B. vùng đất, vùng biển và quần đảo. C. vùng đất, đồng bằng và vùng trời. D. vùng núi, vùng biển và vùng trời. Câu 5. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào dưới đây? A. Hàng không và đường biển. B. Đường ô tô và đường biển. C. Đường ô tô và đường sắt. D. Đường biển và đường sắt. Câu 6. Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận nhiệt đới trên núi. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. nhiệt đới khô trên núi. D. cận xích đạo gió mùa. Câu 7. Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm A. 2/3 diện tích đất liền. B. 1/2 diện tích đất liền. C. 3/4 diện tích đất liền. D. 1/4 diện tích đất liền. Câu 8. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn. B. Địa hình chịu tác động của con người. C. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt. D. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm. Câu 9. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng A. rất nhỏ. B. vừa và nhỏ. C. rất lớn. D. khá lớn. Câu 10. Vấn đề nào dưới đây đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản? A. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn. B. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp. C. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái. D. Khó khăn trong khâu vận chuyển. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 11 (1,0 điểm): Trình bày và giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 12 (1,0 điểm): Tìm ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự khai thác kinh tế. Câu 13 (0,5 điểm): Địa phương nơi em sinh sống thuộc khu vực địa hình nào? Hãy mô tả đặc điểm địa hình cơ bản nơi em sinh sống. 4
  5. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên……………………… (Thời gian làm bài 45 phút: không kể thời gian phát đề) Lớp………… (Đề gồm có 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1. Vấn đề nào dưới đây đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản? A. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp. B. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn. C. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái. D. Khó khăn trong khâu vận chuyển. Câu 2. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 1,0 triệu km2. B. 1,3 triệu km2. C. 1,2 triệu km2. D. 1,5 triệu km2. Câu 3. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây? A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi. Câu 4. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào dưới đây? A. Hàng không và đường biển. B. Đường ô tô và đường biển. C. Đường ô tô và đường sắt. D. Đường biển và đường sắt. Câu 5. Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm A. 2/3 diện tích đất liền. B. 3/4 diện tích đất liền. C. 1/2 diện tích đất liền. D. 1/4 diện tích đất liền. Câu 6. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng A. rất lớn. B. khá lớn. C. vừa và nhỏ. D. rất nhỏ. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn. B. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm. C. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt. D. Địa hình chịu tác động của con người. Câu 8. Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận nhiệt đới trên núi. B. nhiệt đới khô trên núi. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. cận xích đạo gió mùa. Câu 9. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có A. vùng đất, vùng biển và quần đảo. B. vùng núi, vùng biển và vùng trời. C. vùng đất, vùng biển và vùng trời. D. vùng đất, đồng bằng và vùng trời. Câu 10. Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng A. 8034'B –> 23023'B và 102009'Đ –> 109028'Đ. B. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ. C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ. D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 11 (1,0 điểm): Trình bày và giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 12 (1,0 điểm): Tìm ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự khai thác kinh tế. Câu 13 (0,5 điểm): Địa phương nơi em sinh sống thuộc khu vực địa hình nào? Hãy mô tả đặc điểm địa hình cơ bản nơi em sinh sống. 5
  6. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên……………………… (Thời gian làm bài 45 phút: không kể thời gian phát đề) Lớp………… (Đề gồm có 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào dưới đây? A. Đường biển và đường sắt. B. Đường ô tô và đường biển. C. Đường ô tô và đường sắt. D. Hàng không và đường biển. Câu 2. Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm A. 1/2 diện tích đất liền. B. 1/4 diện tích đất liền. C. 2/3 diện tích đất liền. D. 3/4 diện tích đất liền. Câu 3. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây? A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng. Câu 4. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng A. rất nhỏ. B. vừa và nhỏ. C. khá lớn. D. rất lớn. Câu 5. Vấn đề nào dưới đây đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản? A. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn. B. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái. C. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp. D. Khó khăn trong khâu vận chuyển. Câu 6. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có A. vùng đất, vùng biển và vùng trời. B. vùng núi, vùng biển và vùng trời. C. vùng đất, vùng biển và quần đảo. D. vùng đất, đồng bằng và vùng trời. Câu 7. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 1,3 triệu km2. B. 1,5 triệu km2. C. 1,0 triệu km2. D. 1,2 triệu km2. Câu 8. Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới trên núi. C. cận xích đạo gió mùa. D. nhiệt đới khô trên núi. Câu 9. Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng A. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ. B. 8034'B –> 23023'B và 102009'Đ –> 109028'Đ. C. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ. D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ. Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình chịu tác động của con người. B. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn. C. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm. D. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 11 (1,0 điểm): Trình bày và giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 12 (1,0 điểm): Tìm ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự khai thác kinh tế. Câu 13 (0,5 điểm): Địa phương nơi em sinh sống thuộc khu vực địa hình nào? Hãy mô tả đặc điểm địa hình cơ bản nơi em sinh sống. 6
  7. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên……………………… (Thời gian làm bài 45 phút: không kể thời gian phát đề) Lớp………… (Đề gồm có 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng. Câu 2. Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng A. 8034'B –> 23023'B và 102009'Đ –> 109028'Đ. B. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ. C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ. D. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ. Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn. B. Địa hình chịu tác động của con người. C. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm. D. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt. Câu 4. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng A. rất lớn. B. vừa và nhỏ. C. khá lớn. D. rất nhỏ. Câu 5. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có A. vùng đất, vùng biển và quần đảo. B. vùng đất, đồng bằng và vùng trời. C. vùng núi, vùng biển và vùng trời. D. vùng đất, vùng biển và vùng trời. Câu 6. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 1,3 triệu km2. B. 1,2 triệu km2. C. 1,0 triệu km2. D. 1,5 triệu km2. Câu 7. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào dưới đây? A. Hàng không và đường biển. B. Đường biển và đường sắt. C. Đường ô tô và đường biển. D. Đường ô tô và đường sắt. Câu 8. Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận nhiệt đới trên núi. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. nhiệt đới khô trên núi. D. cận xích đạo gió mùa. Câu 9. Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm A. 3/4 diện tích đất liền. B. 1/2 diện tích đất liền. C. 2/3 diện tích đất liền. D. 1/4 diện tích đất liền. Câu 10. Vấn đề nào dưới đây đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản? A. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn. B. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái. C. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp. D. Khó khăn trong khâu vận chuyển. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 11 (1,0 điểm): Trình bày và giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 12 (1,0 điểm): Tìm ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự khai thác kinh tế. Câu 13 (0,5 điểm): Địa phương nơi em sinh sống thuộc khu vực địa hình nào? Hãy mô tả đặc điểm địa hình cơ bản nơi em sinh sống. 7
  8. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên……………………… (Thời gian làm bài 45 phút: không kể thời gian phát đề) Lớp………… (Đề gồm có 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ IV * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1. Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận nhiệt đới trên núi. B. cận xích đạo gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. nhiệt đới khô trên núi. Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm. B. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt. C. Địa hình chịu tác động của con người. D. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn. Câu 3. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng A. khá lớn. B. rất lớn. C. vừa và nhỏ. D. rất nhỏ. Câu 4. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng. Câu 5. Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng A. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ. B. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ. C. 8034'B –> 23023'B và 102009'Đ –> 109028'Đ. D. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ. Câu 6. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 1,5 triệu km2. B. 1,3 triệu km2. C. 1,0 triệu km2. D. 1,2 triệu km2. Câu 7. Vấn đề nào dưới đây đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản? A. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn. B. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp. C. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái. D. Khó khăn trong khâu vận chuyển. Câu 8. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có A. vùng đất, vùng biển và quần đảo. B. vùng đất, đồng bằng và vùng trời. C. vùng đất, vùng biển và vùng trời. D. vùng núi, vùng biển và vùng trời. Câu 9. Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm A. 1/4 diện tích đất liền. B. 2/3 diện tích đất liền. C. 3/4 diện tích đất liền. D. 1/2 diện tích đất liền. Câu 10. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào dưới đây? A. Hàng không và đường biển. B. Đường ô tô và đường biển. C. Đường ô tô và đường sắt. D. Đường biển và đường sắt. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 11 (1,0 điểm): Trình bày và giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 12 (1,0 điểm): Tìm ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự khai thác kinh tế. Câu 13 (0,5 điểm): Địa phương nơi em sinh sống thuộc khu vực địa hình nào? Hãy mô tả đặc điểm địa hình cơ bản nơi em sinh sống. 8
  9. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TỔ: NGỮ VĂN – KHXH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 8. NĂM HỌC 2024-2025 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Hướng dẫn chấm: Phân môn Địa Lí 1. Hướng dẫn chung: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. c. Điểm của bài kiểm tra. - Bài thi thang điểm là 5,0 điểm. - Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề gốc C C A A A B D A B C Đề 1 C A B A D C A C C A Đề 2 D B B B B A C A B B Đề 3 C A A B D C A B D B Đề 4 C D C C C C C C A A - I. TỰ LUẬN (2,5 điểm) (Chung cho cả 04 đề) Câu Đáp án Điểm HS cần trình bày và phân tích được: - Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. 0,25 Câu 11 - Phần lớn các mỏ khoáng sản của nước ta có trữ lượng vừa và nhỏ. Một (1,0 số khoáng sản có trữ lượng lớn và có giá trị cao như dầu mỏ, khí tự 0,5 điểm) nhiên… - Do lịch sử phát triển địa chất lâu dài, phức tạp và do vị trí địa lí nước ta nằm ở nơi giao nhau của hai vành đai sinh khoáng lớn là Thái Bình 0,25 Dương và Địa Trung Hải. Học sinh đưa ra được ví dụ ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế. - Khu vực Tây Bắc: Câu 12 + Dọc biên giới Việt - Trung và Việt - Lào nhiều đỉnh núi, cao nguyên (1,0 nổi tiếng, thuận lợi cho sự phát triển của du lịch. Điều kiện khí hậu, thổ 0,25 điểm) nhưỡng phù hợp cho sự phát triển của nhiều loại cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả,… + Có nhiều đồng cỏ tự nhiên rộng lớn, thuận lợi cho chăn nuôi gia súc. Có nhiều khoáng sản, thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp 0,25 khai khoáng. Sông ngòi có tiềm năng lớn về thủy điện. - Khu vực Đông Bắc: 9
  10. + Khí hậu mát mẻ, địa hình núi Cacxtơ nhiều hang động nổi tiếng, thuận lợi cho sự phát triển của du lịch. Có nhiều khoáng sản, thuận lợi 0,25 cho phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. + Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng phù hợp cho sự phát triển của nhiều 0,25 loại cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả,… Câu 13 Địa phương em ở thuộc khu vực địa hình đồi núi. 0,25 (0,5 - Phần lớn tỉnh Kon Tum nằm ở phía tây dãy Trường Sơn, địa hình thấp điểm) dần từ bắc xuống nam và từ đông sang tây. Địa hình khá đa dạng 0,25 gồm: đồi núi, cao nguyên và vùng trũng xen kẽ nhau. ………..HẾT……… 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2