intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông (Phân môn Địa)” để ôn luyện, củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn tự tin và làm bài thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông (Phân môn Địa)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU LUÔNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 Đề dự bị Môn: Khoa học xã hội (Địa lí) - Lớp: 9 MÃ ĐỀ 01 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (Nội dung... Địa lí dân cư Biết được tỉ lệ Nêu được Nêu được Biết được - Bài 1: Dân cư. dân tộc kinh sự phân bố những điểm các dân tộc - Bài 2: Lao trong dân số dân cư của khác nhau chủ yếu ở động và việc nước ta. nước ta. giữa dân tộc khu vực làm. Việt (Kinh) mình sinh và các dân sống. tộc ít người. Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 3 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: Tỉ lệ: 30% 0,25 Địa lí kinh tế Biết được - Hiểu được Vẽ biểu đồ Chọn - Bài 3: Sự phát hướng chuyển tiềm năng để thể hiện cơ được biểu triển nền kinh dịch cơ cấu phát triển cấu GDP đồ thể tế Việt Nam. kinh tế nước ta thủy điện ở phân theo hiện cơ - Bài 4: Địa lí trong thời kì nước ta. thành phần cấu diện nông nghiệp. đổi mới. - Hiểu được kinh tế. tích gieo
  2. - Bài 5: Địa lí các nhân tố trồng các công nghiệp. ảnh hưởng nhóm cây đến ngành ở nước ta. công nghiệp. Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Số điểm: Tỉ lệ: 20% 0,25 Tổng: Số câu: Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 3 9 Số điểm: 1,5 Số điểm: 2 Số điểm: 1,5 Số điểm: Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 15 % 5 Tỉ lệ: 50 %
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2023 - 2024 XÃ PHU LUÔNG Môn: Khoa học xã hội (Địa lí) - Lớp: 9 Đề dự bị (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 01 Họ và tên học sinh: .................................................... Lớp: ............... Điểm: ............... Nhận xét: ........................................................................................................................ Đề bài I. Phần trắc nghiệm (1,5 điểm) Lựa chọn đáp án trả lời đúng nhất điền vào bảng dưới đây. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 1: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc Việt (Kinh) có số dân chiếm tỉ lệ khoảng A. 82%. B. 85%. C. 86,2%. D. 96%. Câu 2: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo hướng A. giảm tỉ trọng của khu vực nông- lâm- ngư nghiệp. B. giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng. C. tăng tỉ trọng của khu vực nông- lâm- ngư nghiệp. D. giảm tỉ trọng của khu vực dịch vụ. Câu 3: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp luyện kim màu. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp vật liệu xây dựng. Câu 4: Thủy điện nước ta phát triện mạnh nhờ vào A. thủy năng của sông suối lớn. B. tài nguyên nước dồi dào. B. mật độ sông ngòi dày đặc. D. khí hậu có một mùa mưa nhiều trong năm. Câu 5: Cho bảng cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây (đơn vị %) Loại cây Năm 1990 Năm 2002 Tổng 100 100 Lương thực 71,6 64,8 Công nghiệp 13,3 18,2 Thực phẩm, ăn quả, cây khác 15,1 17,0 Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biều đồ đường. D. Biểu đồ cột.
  4. Câu 6: Xã Phu Luông là địa bàn cư trú chính của người A. Mường, Mông. B. Thái, Mông. C. Dao, Tày. D. Khơ – mú, H’Mông, Lào. II. Phần tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Em hãy trình bày sự phân bố dân cư của nước ta? Câu 2 (1,5 điểm): So sánh điểm khác nhau giữa dân tộc Kinh và các dân tộc ít người? Câu 3 (1 điểm): Cho bảng cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2014 /(đơn vị: %) Các thành phần kinh tế Tỉ lệ Nhà nước 31,9 Ngoài nhà nước 48,2 Có vốn đầu tư nước ngoài 19,9 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2014. Bài làm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
  5. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 Đề dự bị Môn: Khoa học xã hội (Địa lí) - Lớp: 9 MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Mã đề 01 C A C A B D Mã đề 02 C D A B B D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án đúng Điểm 1 - Sự phân bố dân cư không đồng đều theo lãnh thổ 0,25 (1 điểm) + Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển, các đô thị (mật độ dân số cao nhất ở ĐBSH) 0,25 + Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên (mật độ dân số thấp nhất ở Tây Bắc, Tây Nguyên) 0,25 - Dân cư tập trung phần lớn ở nông thôn: chiếm 66,9% dân số, ít ở 0,25 thành thị chiếm 33,1% dân số 2 - Dân tộc Kinh: (1,5 + Có nhiều kinh nghiệm trong việc thâm canh lúa nước, có các 0,25 điểm) nghề thủ công đạt trình độ tinh xảo. + Là lực lượng đông đảo trong các ngành công nghiệp, nông 0,25 nghiệp, dịch vụ, khoa học kĩ thuật. + Có nét văn hóa riêng về phong tục tập quán, trang phục ẩm 0,25 thực… - Dân tộc ít người: + Mỗi dân tộc có kinh nghiệm trong một số lĩnh vực như trồng cây 0,25 công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, làm nghề thủ công. + Các hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, văn hóa, khoa học kĩ 0,25 thuật của nước ta đều có sự tham gia của các dân tộc ít người. + Mỗi dân tộc có nét văn hóa riêng về phong tục tập quán, trang 0,25 phục ẩm thực… * Vẽ biểu đồ: 3 - Vẽ được 1 hình tròn. 0,25 (1 điểm) - Chia đúng chính xác tỉ lệ. 0,5 - Chú giải, tên biểu đồ 0,25 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Quàng Thị Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
98=>2