intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT KHUNG MA TRẬN HUYỆN BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRÀ MY MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG Nội dung/đơn vị TT Mức độ nhận thức Chương/ kiến thức Tổng chủ đề Thông hiểu Vận dụng % điểm Nhận biết Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1. Nước Nga và 4* 10% Liên Xô từ năm 1 Thế giới từ năm 1918 đến năm 1918 đến năm 1945 1945 2. Châu Âu và 2* 2 5% nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1 1945 3. Châu Á từ năm 2* 5% 1918 đến năm 1945 4. Chiến tranh thế 3 1 1 15% giới thứ hai (1939 1* – 1945) Việt Nam từ năm 1. Phong trào dân 2 15% 2 1918 đến năm tộc dân chủ những 1* 1945 năm 1918 – 1930 Tổng số câu 8 1 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa lý
  2. Địa lí dân cư Việt 1. Thành phần dân Nam tộc 2. Gia tăng dân số ở các thời kì 17,5* 3. Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính 3 2 1 4. Phân bố dân cư 1 1* 1* 5. Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn 6. Lao động và việc làm 7. Chất lượng cuộc sống 2 Địa lí các ngành 1. Các nhân tố kinh tế chính ảnh hưởng Nông, lâm, thuỷ đến sự phát triển 22,5% sản và phân bố nông, lâm, thuỷ sản 3 2. Sự phát triển và 3* 1 1* phân bố nông, lâm, thuỷ sản 3. Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh Công nghiệp 1. Các nhân tố ảnh 3 2 hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp 2. Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu
  3. 3. Vấn đề phát triển công nghiệp xanh Dịch vụ 1. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố 10% các ngành dịch vụ 2. Giao thông vận 4* 1 1 tải và bưu chính viễn thông 3. Thương mại, du lịch Tổng số câu 8 1 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 1. Nước Nga Nhận biết và Liên Xô từ - Nêu được 4* Thế giới từ năm 1918 đến những nét năm 1918 năm 1945 chính về nước đến năm Nga trước khi 1945 Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những 1 thành tựu của công cuộc xây dựng chủ
  5. nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941). Vận dụng - Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941). 2. Châu Âu và Nhận biết nước Mỹ từ - Trình bày năm 1918 đến được những 2* năm 1945 nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng 2 sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. Thông hiểu - Mô tả được tình hình
  6. chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. 3. Châu Á từ Nhận biết năm 1918 đến - Nêu được 2* năm 1945 những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. 4. Chiến tranh Nhận biết thế giới thứ - Trình bày 2 hai (1939 – được nguyên 1945) nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến 1 tranh thế giới thứ hai. Thông hiểu 1 - Nêu được 1* nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới
  7. thứ hai. Vận dụng - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. Việt Nam từ 1. Phong trào Thông hiểu năm 1918 dân tộc dân - Mô tả được 2 đến năm chủ những những nét 1* 1945 năm 1918 – chính của 2 1930 phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. Số câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý
  8. 1 Địa lí dân cư 1. Thành phần Nhận biết 3 Việt Nam dân tộc - Trình bày 1* 2. Gia tăng được đặc dân số ở các điểm phân bố thời kì các dân tộc 3. Cơ cấu dân Việt Nam. 2 số theo tuổi Thông hiểu và giới tính - Phân tích 4. Phân bố được sự thay dân cư đổi cơ cấu 5. Các loại tuổi và giới hình quần cư tính của dân thành thị và cư. 2 nông thôn - Trình bày 1* 6. Lao động được sự khác và việc làm biệt giữa quần 7. Chất lượng cư thành thị cuộc sống và quần cư nông thôn. Vận dụng - Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. - Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. - Đọc bản đồ
  9. Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. - Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 2 Địa lí các 1. Các nhân tố Nhận biết 3* ngành kinh chính ảnh - Trình bày tế hưởng đến sự được sự phát Nông, lâm, phát triển và triển và phân thuỷ sản phân bố nông, bố nông, lâm, lâm, thuỷ sản thuỷ sản. 3 2. Sự phát Thông hiểu triển và phân - Phân tích bố nông, lâm, được một thuỷ sản trong các 3. Vấn đề phát nhân tố chính triển nông ảnh hưởng nghiệp xanh đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (các 1 nhân tố tự nhiên: địa
  10. hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). - Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng - Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp
  11. có hiệu quả. Công nghiệp 1. Các nhân tố Nhận biết 3 ảnh hưởng - Trình bày đến sự phát được sự phát triển và phân triển và phân bố công bố của một nghiệp trong các 2. Sự phát ngành công triển và phân nghiệp chủ bố của các yếu: (theo QĐ 2 ngành công 27) nghiệp chủ - Xác định yếu được trên bản 3. Vấn đề phát đồ các trung triển công tâm công nghiệp xanh nghiệp chính. Thông hiểu - Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên
  12. nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Dịch vụ 1. Các nhân tố Nhận biết ảnh hưởng - Xác định 4* đến sự phát được trên bản triển và phân đồ các tuyến bố các ngành đường bộ dịch vụ huyết mạch, 2. Giao thông các tuyến vận tải và bưu đường sắt, các chính viễn cảng biển lớn thông và các sân bay 1* 3. Thương quốc tế chính. mại, du lịch - Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính 1 viễn thông. Thông hiểu - Phân tích được vai trò
  13. của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng - Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. Số câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 15%
  14. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2 TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Chủ nghĩa phát xít đã hình thành ở nước nào của châu Âu? A. Anh, Pháp. B. Mĩ, Đức. C. Nhật, I-ta-li-a. D. Đức, I-ta-li-a. Câu 2. Kết quả của những cuộc khởi nghĩa Gia-va và Xu-ma-tơ-ra (In-do-ne-xi-a), Xô viết Nghệ - Tĩnh (Việt Nam) là gì? A. Giành thắng lợi và giải phóng dân tộc. B. Lật đổ chính quyền phản quốc và đế quốc xâm lược. C. Bị chính quyền thực dân đàn áp đẫm máu. D. Lan rộng khắp Đông Nam Á và làm động lực cho các cuộc khởi nghĩa toàn dân. Câu 3. Từ 1937 cách mạng Trung Quốc chuyển sang thời kì Quốc - Cộng hợp tác để A. chống các nước đế quốc. B. chống phong kiến Mãn Thanh. C. cùng kháng chiến chống Nhật. D. xây dựng nhà nước Trung Quốc thống nhất. Câu 4. Sản lượng công nghiệp của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 đứng A. đầu châu Âu và thứ 1 thế giới. B. đầu châu Âu và thứ 2 thế giới. C. thứ hai châu Âu và thứ 3 thế giới. D. thứ 2 châu Âu và thứ 2 thế giới. Câu 5. Có bao nhiêu đế quốc đã câu kết với các thế lực phản cách mạng trong nước để tấn công vào nước Nga Xô viết năm 1917? A. 13 đề quốc. B. 14 đế quốc. C. 21 đế quốc. D. 42 đế quốc. Câu 6. Trong ba năm 1918 – 1920, nước Nga đã làm gì? A. Câu kết với thế lực phản cách mạng trong nước để tấn công quốc gia khác. B. Chiến tranh chống thù trong, giặc ngoài. C. Phát triển kinh tế, khôi phục đất nước. D. Thi hành chế độ lao động bắt buộc. Câu 7. Trọng tâm phát triển kinh tế của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 là A. phát triển công nghiệp nặng. B. phát triển dịch vụ, thương mại. C. phát triển du lịch. D. phát triển công nghiệp nhẹ. Câu 8. Tại Đại hội lần thứ hai Quốc tế cộng sản đã thông qua vấn đề gì? A. Nghị quyết chống chiến tranh đế quốc. B. Nghị quyết thành lập Đảng cộng sản ở các nước. C. Sự cần thiết phải khởi nghĩa giành chính quyền từ tay tư sản. D. Luận cương về cấn đề dân tộc và thuộc địa do Lê-nin dự thảo. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu những nét chính về sự ra đời của các tổ chức yêu nước cách mạng trong phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại.
  15. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng nhất (câu 1 đến câu 6) Câu 1. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Tuyến đường sắt nào đóng vai trò quan trọng nhất nước ta? A. Đường sắt Thống Nhất. B. Đường sắt Hà Nội – Lào Cai. C. Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng. D. Đường sắt Hà Nội – Đà Nẵng. Câu 3. Hai trung tâm bưu chính viễn thông nào sau đây phát triển nhất cả nước? A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Đà Lạt và Nghệ An. C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 4. Tính đến năm 2021, nước ta có bao nhiêu cảng hàng không quốc tế? A. 22 cảng. B. 12 cảng. C. 10 cảng. D. 3 cảng. Câu 5. Người Kinh tập trung nhiều ở khu vực nào? A. đồng bằng, đồi núi và trung du. B. đồng bằng, ven biển và trung du. C. trung du, cao nguyên và ven biển. D. đồi núi, ven biển và cao nguyên. Câu 6. Hai nguồn thủy sản nước ta là A. thủy sản nước lợ và nước sạch. B. thủy sản nước ngọt và nước mặn. C. thủy sản tự nhiên và nuôi trồng. D. thủy sản đánh bắt và chế biến. * Điền vào chỗ …. cho đúng (câu 7, câu 8) Câu 7. Khu vực ……. có diện tích rừng lớn nhất cả nước. Câu 8. Hai thành phố nào được nối với nhau bằng đường sắt là………. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích vai trò của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở nước ta. Câu 2. (1,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta. Bảng: Thu nhập bình quân đầu người một tháng (giá hiện hành) phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: nghìn đồng). Các vùng Năm 2010 Năm 2021 Trung du và miền núi Bắc Bộ 905 2838 Đồng bằng sông Hồng 1580 5026 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 1018 3493 Tây Nguyên 1088 2856 Đông Nam Bộ 2304 5794 Đồng bằng sông Cửu Long 1247 3713 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2022) ------------- Hết ------------- Người duyệt đề Người ra đề
  16. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 202 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C C B B B A D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Những nét chính về sự ra đời của các tổ chức yêu nước cách (1,5đ) mạng 0,5 - Tháng 6/1925, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được Nguyễn Ái Quốc thành lập tại Quảng Châu (Trung Quốc) trên cơ sở lựa chọn các thanh niên ưu tú đang hoạt động ở Trung Quốc (tổ chức Tâm tâm xã) và từ trong nước sang. 0,5 - Tân Việt Cách mạng Đảng có tiền thân là Hội Phục Việt (ra đời trong phong trào dân tộc dân chủ đầu những năm 20 của thế kỉ XX). Tháng 7/1928, Hội Phục Việt đổi tên thành Tân Việt Cách mạng 0,5 đảng. - Việt Nam Quốc dân Đảng được thành lập vào tháng 12-1927 trên cơ sở hạt nhân là một số thành viên của Nam Đổng thư xã như: Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính.... 2 Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân (1,5đ) loại 0,5 - Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít. 0,5 - Chiến tranh thế giới thứ hai trở thành cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất và tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử nhân loại: 0,25 + Lôi cuốn 76 quốc gia vào vòng khói lửa. Khiến hơn 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương. 0,25 + Phá hủy hàng triệu làng mạc, thành phố, nhà máy, xí nghiệp,… Thiệt hại về vật chất ước tính khoảng 4000 tỉ USD. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.
  17. Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA A A C C B B Câu 7. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. Câu 8. Hà Nội - Hải Phòng. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Phân tích vai trò của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự (1,5đ) phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở nước ta - Khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho các hoạt động dịch vụ diễn ra 0,25 quanh năm. - Các khu vực đồi núi, bãi biển, cảnh quan đẹp thích hợp phát 0,25 triển du lịch như Sa Pa, Đà Lạt, Hạ Long,… - Bờ biển có nhiều vũng vịnh thuận tiện xây dựng cảng, như Hải 0,25 Phòng, Đà Nẵng, Khánh Hòa,… - Mạng lưới sông ngòi dày đặc phát triển du lịch sông nước, giao 0,25 thông đường sông. - Địa hình nhiều đồi núi, chia cắt mạnh; các thiên tai gây khó 0,5 khăn cho hoạt động của các ngành dịch vụ. 2 Nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta: nhìn 0,5 (1,5đ) chung, thu nhập bình quân đầu người một tháng phân theo vùng ở nước ta đã có sự chênh lệch, khác nhau giữa các vùng, cụ thể: + Vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng là 2 vùng có 0,33 mức thu nhập cao nhất, lần lượt là 5794 nghìn đồng và 5026 nghìn đồng (2021). + Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, vùng Bắc Trung Bộ và 0,33 Duyên hải miền Trung có mức thu nhập cao trung bình, lần lượt là 3713 nghìn đồng và 3493 nghìn đồng (2021). + Hai vùng có mức thu nhập thấp nhất là Tây Nguyên, Trung du 0,33 và miền núi Bắc Bộ, lần lượt là 2856 nghìn đồng và 2838 nghìn đồng (2021).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2