Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)
lượt xem 1
download
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí) được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)
- TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ - LỚP 9 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12câu, in trong 02 trang) Họ và tên: ……………………… Lớp: ……………….. ĐỀ GỐC PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Năm 2021, vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự phân bố dân cư theo không gian? A. Vùng trung du và miền núi chiếm 19,3% dân số cả nước (năm 2021). B. Năm 2021, các vùng có mật độ dân số cao là Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Hai thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. Dân cư phân bố khác nhau giữa thành thị và nông thôn. Câu 3. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Đồi trung du. B. Cao nguyên. C. Thành thị. D. Nông thôn. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. C. Có tác phong công nghiệp cao. D. Chất lượng ngày càng nâng lên. Câu 5. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là: A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 6. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là: A. hình thành các cánh đồng lớn. B. sử dụng tối đa sức lao động. C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. D. tăng cường hợp tác sản xuất. Câu 7. Ý nghĩa của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là A. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản. B. giúp bảo vệ vùng biển. C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng. D. bảo vệ được vùng thềm lục địa. Câu 8. Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. 4 nhân tố. B. 3 nhân tố. C. 1 nhân tố. D. 2 nhân tố. Câu 9. Mật độ dân số của Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu người/km2? A. 270. B. 280. C. 297. D. 300. Câu 10. Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. phát triển công nghiệp, dịch vụ. B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. phân bố lại lực lượng lao động. D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11 (1.5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Số dân Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 – 2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2015 2021
- Tổng số dân 77.630,90 82.392,10 87 067,30 92 228,60 98 506,19 Số dân thành thị 18.725,40 22.332,00 26.460,50 30 881,90 36 564,68 Số dân nông thôn 58.905,50 60.060,10 60.606,80 61 346,70 61 941,51 a) Tính tỉ lệ dân số nông thôn và tỉ lệ dân số thành thị giai đoan 2000-2021. b) Giải thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta, giai đoạn 2000 - 2021. Câu 12 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn ở Việt Nam? ........Hết..........
- TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ - LỚP 9 (Thời gian làm bài 90 phút) (Đề có 12 câu, in trong 02 trang) Họ và tên: ……………………… Lớp: ……………….. ĐỀ 01 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Năm 2021, vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. Ý nghĩa của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng. B. giúp bảo vệ vùng biển. C. bảo vệ được vùng thềm lục địa. D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản. Câu 3. Mật độ dân số của Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu người/km2? A. 300. B. 297. C. 270. D. 280. Câu 4. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự phân bố dân cư theo không gian? A. Vùng trung du và miền núi chiếm 19,3% dân số cả nước (năm 2021). B. Năm 2021, các vùng có mật độ dân số cao là Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Hai thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. Dân cư phân bố khác nhau giữa thành thị và nông thôn. Câu 5. Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. 4 nhân tố. B. 3 nhân tố. C. 1 nhân tố. D. 2 nhân tố. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Có tác phong công nghiệp cao. B. Chất lượng ngày càng nâng lên. C. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. D. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. Câu 7. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là: A. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. B. hình thành các cánh đồng lớn. C. tăng cường hợp tác sản xuất. D. sử dụng tối đa sức lao động. Câu 8. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là: A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 9. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Nông thôn. B. Thành thị. C. Cao nguyên. D. Đồi trung du. Câu 10. Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. phân bố lại lực lượng lao động. B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn. C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. phát triển công nghiệp, dịch vụ. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11 (1.5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Số dân Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 – 2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2015 2021 Tổng số dân 77.630,90 82.392,10 87 067,30 92 228,60 98 506,19 Số dân thành thị 18.725,40 22.332,00 26.460,50 30 881,90 36 564,68 Số dân nông thôn 58.905,50 60.060,10 60.606,80 61 346,70 61 941,51 a) Tính tỉ lệ dân số nông thôn và tỉ lệ dân số thành thị giai đoan 2000-2021.
- b) Giải thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta, giai đoạn 2000 - 2021. Câu 12 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn ở Việt Nam? ........Hết..........
- TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ - LỚP 9 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 02trang) Họ và tên: ……………………… Lớp: ……………….. ĐỀ 02 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự phân bố dân cư theo không gian? A. Vùng trung du và miền núi chiếm 19,3% dân số cả nước (năm 2021). B. Hai thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. C. Năm 2021, các vùng có mật độ dân số cao là Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Dân cư phân bố khác nhau giữa thành thị và nông thôn. Câu 2. Ý nghĩa của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng. B. giúp bảo vệ vùng biển. C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản. D. bảo vệ được vùng thềm lục địa. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. B. Chất lượng ngày càng nâng lên. C. Có tác phong công nghiệp cao. D. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. Câu 4. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Đồi trung du. B. Thành thị. C. Cao nguyên. D. Nông thôn. Câu 5. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 6. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là: A. tăng cường hợp tác sản xuất. B. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. C. hình thành các cánh đồng lớn. D. sử dụng tối đa sức lao động. Câu 7. Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. phân bố lại lực lượng lao động. B. phát triển công nghiệp, dịch vụ. C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn. D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 8. Mật độ dân số của Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu người/km2? A. 270. B. 280. C. 297. D. 300. Câu 9. Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. 4 nhân tố. B. 1 nhân tố. C. 2 nhân tố. D. 3 nhân tố. Câu 10. Năm 2021, vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11 (1.5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Số dân Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 – 2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2015 2021 Tổng số dân 77.630,90 82.392,10 87 067,30 92 228,60 98 506,19 Số dân thành thị 18.725,40 22.332,00 26.460,50 30 881,90 36 564,68
- Số dân nông thôn 58.905,50 60.060,10 60.606,80 61 346,70 61 941,51 a) Tính tỉ lệ dân số nông thôn và tỉ lệ dân số thành thị giai đoan 2000-2021. b) Giải thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta, giai đoạn 2000 - 2021. Câu 12 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn ở Việt Nam? ........Hết..........
- TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ - LỚP 9 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 02trang) Họ và tên: ……………………… Lớp: ……………….. ĐỀ 03 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 2. Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. phát triển công nghiệp, dịch vụ. B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn. C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. phân bố lại lực lượng lao động. Câu 3. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là: A. tăng cường hợp tác sản xuất. B. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. C. sử dụng tối đa sức lao động. D. hình thành các cánh đồng lớn. Câu 4. Năm 2021, vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. B. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. C. Chất lượng ngày càng nâng lên. D. Có tác phong công nghiệp cao. Câu 6. Mật độ dân số của Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu người/km2? A. 280. B. 270. C. 297. D. 300. Câu 7. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự phân bố dân cư theo không gian? A. Hai thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. B. Dân cư phân bố khác nhau giữa thành thị và nông thôn. C. Năm 2021, các vùng có mật độ dân số cao là Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Vùng trung du và miền núi chiếm 19,3% dân số cả nước (năm 2021). Câu 8. Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. 3 nhân tố. B. 4 nhân tố. C. 2 nhân tố. D. 1 nhân tố. Câu 9. Ý nghĩa của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng. B. giúp bảo vệ vùng biển. C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản. D. bảo vệ được vùng thềm lục địa. Câu 10. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Nông thôn. B. Cao nguyên. C. Thành thị. D. Đồi trung du. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11 (1.5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Số dân Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 – 2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2015 2021 Tổng số dân 77.630,90 82.392,10 87 067,30 92 228,60 98 506,19 Số dân thành thị 18.725,40 22.332,00 26.460,50 30 881,90 36 564,68 Số dân nông thôn 58.905,50 60.060,10 60.606,80 61 346,70 61 941,51 a) Tính tỉ lệ dân số nông thôn và tỉ lệ dân số thành thị giai đoan 2000-2021.
- b) Giải thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta, giai đoạn 2000 - 2021. Câu 12 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn ở Việt Nam? ........Hết..........
- TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ - LỚP 9 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 02trang) Họ và tên: ……………………… Lớp: ……………….. ĐỀ 04 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Ý nghĩa của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là A. bảo vệ được vùng thềm lục địa. B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng. C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản. D. giúp bảo vệ vùng biển. Câu 2. Năm 2021, vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 3. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. D. Dân cư phân bố khác nhau giữa thành thị và nông thôn. Câu 4. Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. phân bố lại lực lượng lao động. B. phát triển công nghiệp, dịch vụ. C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn. Câu 5. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Đồi trung du. B. Cao nguyên. C. Nông thôn. D. Thành thị. Câu 6. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự phân bố dân cư theo không gian? A. Năm 2021, các vùng có mật độ dân số cao là Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Hai thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. C. Vùng trung du và miền núi chiếm 19,3% dân số cả nước (năm 2021). Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. B. Có tác phong công nghiệp cao. C. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. D. Chất lượng ngày càng nâng lên. Câu 8. Mật độ dân số của Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu người/km2? A. 300. B. 297. C. 280. D. 270. Câu 9. Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. 2 nhân tố. B. 4 nhân tố. C. 1 nhân tố. D. 3 nhân tố. Câu 10. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là: A. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. B. hình thành các cánh đồng lớn. C. sử dụng tối đa sức lao động. D. tăng cường hợp tác sản xuất. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 11 (1.5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Số dân Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 – 2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2015 2021 Tổng số dân 77.630,90 82.392,10 87 067,30 92 228,60 98 506,19 Số dân thành thị 18.725,40 22.332,00 26.460,50 30 881,90 36 564,68 Số dân nông thôn 58.905,50 60.060,10 60.606,80 61 346,70 61 941,51 a) Tính tỉ lệ dân số nông thôn và tỉ lệ dân số thành thị giai đoan 2000-2021.
- b) Giải thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta, giai đoạn 2000 - 2021. Câu 12 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn ở Việt Nam? ........Hết..........
- TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH Năm học: 2024 – 2025 MÔN: Lịch Sử&Địa Lí - Lớp: 9 I. Hướng dẫn chung: 1. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm A . PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,5 điểm Chấm như đáp án. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. ĐỀ GỐC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C C B C A D C A ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B B D A A B B D ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C B C B B C C A ĐỀ 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B A D C C C C C ĐỀ 04 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D B D A B B A A II. PHẦN TỰ LUẬN: 2,5 điểm( CHUNG CHO CẢ 4 ĐỀ) Câu 11 a. Chấm như trong đáp án. Câu 11 b và câu 12. HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ hiểu biết của HS. Câu Nội dung Biểu điểm a. Tỉ lệ dân số nông thôn và thành thị nước ta từ năm 2000 - 2021 (đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2021 0,5 Câu 11 Nông thôn 75,9 72,9 69,6 66,5 62,9 (1,5 Thành thị 24,1 27,1 30,4 33,5 37,1 điểm) (Mỗi ý tính đúng được 0,1đ) b. Giải thích: - Do tác động của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa 0,25 - Mở rộng ranh giới hành chính của các đô thị. 0,25 - Thành thị có khả năng tạo việc làm tăng thu nhập cho người lao động, 0,25 chất lượng cuộc sống cao, cơ sở vật chất, hạ tầng hiện đại... - Tỉ lệ thành thị còn thấp: Do nước ta là nước nông nghiệp nên phần lớn 0,25 dân cư sống ở nông thôn, quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. Câu 12 * Quần cư nông thôn: (1,0 - Có chức năng chủ yếu là hành chính văn hóa, hoạt động kinh tế chính 0,5 điểm) là nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản....mật độ dân số thấp, phân bố thành làng, ấp, bản...
- * Quần cư thành thị: - Trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế văn hóa, khoa học-công nghệ..... hoạt động kinh tế chính là công nghiệp và dịch vụ, có mật độ dân số rất cao , phổ biến là nhà ống, nhà cao tầng. 0,5 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Nguyễn Thị Hồng Lý Nguyễn Thị Hồng Lý Cung Thị Phương Lan Nguyễn Thị Hoa Người phản biện đề Nguyễn Thị Thanh Hiên A Tôn
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ: NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP: 9 Tổng Mức độ nhận thức % T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nhận biết T chủ đề thức cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ CHƯƠNG 1. Dân tộc, gia tăng 1 1: ĐỊA LÍ dân số và cơ cấu dân DÂN CƯ 1 số VIỆT NAM 2. Phân bố dân cư và 3 các loại hình quần 1 1 1/2 1/2 cư 2 CHƯƠNG 3. Nông nghiệp, lâm 3 2: ĐỊA LÍ nghiệp, thủy sản CÁC 4. Công nghiệp 1 NGÀNH 1 KINH TẾ Tổng câu 8 2 1 1/2 1/2 Điểm 1,0 0,5 1,0 0 1,0 0 0,5 5,0 Tổng điểm 2,0 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 5,0 20% 15% 10% 5%
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP: 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 CHƯƠNG 1: 1. Dân tộc, Nhận biết: ĐỊA LÍ DÂN gia tăng dân Nhận biết được vùng có mật 1 độ dân số thấp nhất nước ta. CƯ VIỆT số và cơ cấu NAM dân số 2. Phân bố Nhận biết: dân cư và -Biết được sự phân bố dân cư 3 các loại hình Thông hiểu: Chỉ ra được nội dung không quần cư đúng khi nói về phân bố dân 3 cư theo không gian. Vận dụng: So sánh và nêu sự khác biệt giữa quần cư thành thị và 1/2 1/2 quần cư nông thôn ở nước ta. CHƯƠNG 2: 3. Nông Nhận biết: ĐỊA LÍ CÁC nghiệp, lâm - Biết được vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta. NGÀNH nghiệp, thuỷ - Biết được năng suất, chất KINH TẾ sản lượng trong hoạt động sản 3 xuất nông nghiệp, họạt động đánh bắt thủy sản xa bờ. 4 .Công Nhận biết: 1 nghiệp Biết được nhân tố ảnh hưởng đến phát triển phân bố công nghiệp. Tổng câu 8 3 1/2 1/2 Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5
- Tổng điểm 20% 1,5% 1,0% 0,5%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn