Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
- MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ Nội dung/Đơn vị thức Tổng TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận % điểm biết hiểu dụng 1 Chương1. Nhận biết THẾ GIỚI – Trình bày được những nét chung về nước TỪ NĂM Nga và Liên Xô từ 1918 đến 1945. 2* 1. Nước Nga và 1918 ĐẾN Thông hiểu Liên Xô từ năm 0.5 điểm NĂM 1945 - Trình bày thành tựu và công cuộc cải cách 1918 đến năm 5% của Liên Xô. 1 1945 Vận dụng - Phân tích được điểm tích cực và hạn chế trong cải cách của LX 1 Nhận biết – Trình bày được những nét chung Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 2* 2. Châu Âu và Thông hiểu nước Mỹ từ năm 0.5 điểm - Trình bày sự phát triển của nền kinh tế Mĩ 1 1918 đến năm 5% và sự ra đời của Quốc tế cộng sản. 1945 Vận dụng 1 - Đánh giá được sự phát triển của nền kinh tế Mĩ và ý nghĩa của Quốc tế cộng sản. 3. Châu Á từ năm Nhận biết 2.0 điểm 1918 đến năm – Trình bày được những nét chung Châu Á từ 2* 20%
- năm 1918 đến năm 1945. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng Châu á từ năm 1918 đến năm 1* 1945 1945 Vận dụng - Đánh giá được PTGPDT Châu á từ năm 1 1918 đến năm 1945 Nhận biết – Trình bày hiểu biết về Chiến tranh thế giới 2* thứ 2 Thông hiểu 4. Chiến tranh thế – Nêu được những tác động của Chiến tranh 1 2.0 điểm giới thứ 2 thế giới thứ 2 20% Vận dụng Phân tích hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ 2. 1* Vai trò Liên Xô và Đồng Minh. Số câu/loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 5 điểm Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% PHẦN ĐỊA LÍ 1 ĐỊA LÍ – Thành phần dân Nhận biết 1.5 điểm DÂN CƯ tộc – Trình bày được đặc điểm phân bố các dân 1 15% VIỆT – Gia tăng dân số tộc Việt Nam. NAM ở các thời kì Thông hiểu – Cơ cấu dân số – Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và theo tuổi và giới giới tính của dân cư. 1 tính – Trình bày được sự khác biệt giữa quần cư – Phân bố dân cư thành thị và quần cư nông thôn. 1
- – Các loại hình Vận dụng quần cư thành thị – Phân tích được vấn đề việc làm ở địa 1 và nông thôn phương. 1 – Lao động và – Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng 1 việc làm dân số. – Chất lượng – Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra 1* cuộc sống được đặc điểm phân bố dân cư. – Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. ĐỊA LÍ – Các nhân tố Nhận biết CÁC chính ảnh hưởng – Trình bày được sự phát triển và phân bố 6* NGÀNH đến sự phát triển nông, lâm, thuỷ sản. KINH TẾ và phân bố nông, Thông hiểu NÔNG, lâm, thuỷ sản. – Phân tích được một trong các nhân tố chính 1 LÂM, – Sự phát triển và ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông THUỶ SẢN phân bố nông, nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất lâm, thuỷ sản. đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh – Vấn đề phát tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị 3 điểm 2 triển nông nghiệp trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). 30% xanh. – Phân tích được đặc điểm phân bố tài 1* nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. – Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển 1 nông nghiệp xanh. Vận dụng – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu 1 quả. 3 CÔNG – Các nhân tố Nhận biết 0.5 điểm NGHIỆP ảnh hưởng đến sự – Trình bày được sự phát triển và phân bố 2* 5% phát triển và phân của một trong các ngành công nghiệp chủ
- bố công nghiệp. yếu: (theo QĐ 27) – Sự phát triển và – Xác định được trên bản đồ các trung tâm 1 phân bố của các công nghiệp chính. ngành công Thông hiểu nghiệp chủ yếu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài 1 nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Số câu/loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 5 điểm Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 Họ và tên: …………………… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:………………………… Ngày kiểm tra: 23/10/2024 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) trong các câu sau và điền kết quả vào những ô bên dưới. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN A. PHẦN LỊCH SỬ(2 điểm). Câu 1. Phát xít Đức tấn công Liên Xô vào thời gian nào? A. Tháng 2-1942. B. Tháng 6-1945. C. Tháng 5-1943. D. Tháng 6-1941. Câu 2. Sản lượng công nghiệp của Liên Xô đứng A. vị trí đứng đầu thế giới. C. vị trí thứ 2 Châu Âu. B. vị trí thứ 2 trên thế giới. D. vị trí thứ 3 Châu Âu. Câu 3. Thời kì hoàn kim nhất của nền kinh tế nước Mỹ vào khoảng thời gian nào? A. Thập niên 40 của thế kỉ XX. C. Thập niên 20 của thế kỉ XX. B. Thập niên 30 của thế kỉ XX. D. Thập niên 10 của thế kỉ XX. Câu 4. Cuộc khủng hoảng kinh tế Mỹ bắt đầu trong lĩnh vực gì? A. Lĩnh vực ngân hàng. C. Lĩnh vực công nghiệp. B. Lĩnh vực tài chính. D. Lĩnh vực tài chính ngân hàng. Câu 5. Đảng Cộng sản Nhật Bản được thành lập trong thời gian nào? A. Tháng 7- 1922. B. Tháng 7- 1921. C. Tháng 8- 1922. D. Tháng 6- 1922. Câu 6. Từ năm 1937, Trung Quốc chuyển sang thời kì hợp tác Quốc-Cộng nhằm mục đích gì? A. Chống các nước đế quốc. B. Chống Nhật. C. Chống phong kiến Mãn Thanh. D. Xây dựng nhà nước Trung Quốc thống nhất. Câu 7. Tháng 1-1942, Mặt trận Đồng minh chống phát xít được thành lập gồm những nước nào? A. Mỹ, Liên Xô, Đức. C. Đức, Mỹ, Trung Quốc. B. Mỹ, Liên Xô, Anh. D. Anh, I-ta-li-a, Nhật Bản. Câu 8. Ngày 15-8-1945 diễn ra sự kiện lịch sử nào trong tiến trình cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mỹ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản. B. Hồng quân Liên Xô đánh bại quân Đông Quan của Nhật. C. Nhật Bản chấp nhận đầu hàng Đồng minh không điều kiện. D. Quân Đồng minh truy kích phát xít Nhật. B. PHẦN ĐỊA LÍ (2 điểm). Câu 9. Vai trò quan trọng của cây lúa là gì? A. Đảm bảo nguồn thức ăn cho chăn nuôi. C. Đảm bảo việc làm cho người dân. B. Đảm bảo an ninh lương thực và xuất khẩu. D. Đảm bảo thu nhập cho người dân. Câu 10. Hai vùng trọng điểm trồng lúa của nước ta là A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
- B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 11. Những cây nào sau đây là cây công nghiệp hằng năm? A. Mía, lạc, điều, hồ tiêu. C. Dừa, cao su, hồ tiêu, chè. B. Đậu tương, cà phê, chè, lạc. D. Đậu tương, bông, thuốc lá, mía. Câu 12. Hiện nay, mô hình cây ăn quả nước ta được phát triển theo hướng A. công nghệ cao, hữu cơ, VietGAP. C. gần các đô thị có thị trường lớn. B. trang trại quy mô lớn. D. nông-lâm kết hợp. Câu 13. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về con vật nuôi nào? A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Gia cầm. Câu 14. Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung chiếm gần A. 37% đàn bò cả nước. C. 38% đàn bò cả nước. B. 37% đàn lợn cả nước. D. 38% đàn lợn cả nước. Câu 15. Than nước ta được khai thác chủ yếu ở đâu? A. Quảng Nam. B. Quảng Ninh. C. Điện Biên. D. Thái Nguyên. Câu 16. Sản lượng dầu thô khai thác năm 2021 của nước ta đạt A. 8.9 triệu tấn. B. 9.0 triệu tấn. C. 9.1 triệu tấn. D. 9.2 triệu tấn. II. TỰ LUẬN (6 điểm). A. PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm). Câu 17. (1.5 điểm) Trình bày tình hình Nhật Bản trong những năm 1929- 1945 có điểm gì nổi bật? Câu 18. (1.5 điểm) Phân tích hậu quả của CTTG II đối với nhân loại. Liên Xô và đồng minh có vai trò như thế nào trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? B. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm). Câu 19. (1.5 điểm) Phân tích đặc điểm phân bố tài nguyên rừng nước ta. Câu 20.(1.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Thu nhập bình quân đầu người/tháng phân theo các vùng ở Việt Nam, giai đoạn 2014-2021 (đơn vị: triệu đồng) Vùng 2014 2021 Trung du và miền núi Bắc Bộ 1.6 2.8 Đồng bằng sông Hồng 3.3 5.0 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 1.9 3.5 Tây Nguyên 2.0 2.9 Đông Nam Bộ 4.1 5.8 Đồng bằng sông Cửu Long. 2.3 3.7 Nhận xét sự phân hoá thu nhập bình quân đầu người giữa các vùng nước ta. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
- KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Nội dung Điểm I. Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng 1 nghiệm Đáp án D B C B A B B C câu 0,25 (4 điểm) điểm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D A A C B C II. Tự PHẦN LỊCH SỬ (3 điêm) luận Câu 17. (1.5 điểm). Tình hình Nhật Bản trong những năm 1929- (6 điểm) 1945 có điểm nổi bật: - Năm 1929-1933, cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đã giáng một 0.25 điểm đòn nặng nề vào kinh tế Nhật Bản. - Để đưa đất nước thoát khỏi suy thoái, Chính phủ Nhật tăng cường 0.25 điểm chính sách quân sự hoá bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài. - Tháng 9-1940, quân Nhật kéo vào Đông Dương. 0.25 điểm - Tháng 12-1941, quân Nhật tấn công hạm đội Mỹ ở Trân Châu 0.25 điểm cảng. - Quân Nhật xâm lược Đông Nam Á. 0.25 điểm - 15-8-1945 quân Nhật chấp nhận đầu hàng vô điều kiện trước quân 0.25 điểm Đồng minh. Câu 18. (1.5 điểm). Hậu quả của CTTG II đối với nhân loại : - Chiến tranh TG thứ II kết thúc với sự sụp đổ hoàn toàn phe phát 0.5 điểm xít, nền kinh tế TG bị thiệt hại, nhiều thành phố, làng mạc bị thiệt hại, cơ sở sản xuất bị tàn phá nặng nề. - Số người chết, bị thương lên đến hàng trăm triệu người. 0.5 điểm Vai trò của Liên Xô và đồng minh trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít: Liên Xô, Mỹ, Anh là lực lượng đi đầu, giữ vai trò trụ cột, quyết định 0.5 điểm thắng lợi, trong đó Liên Xô có vai trò quyết định nhất. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điêm) Câu 19. (1.5 điểm). Đặc điểm phân bố tài nguyên rừng nước ta. Năm 2021, tổng diện tích rừng nước ta là 14.7 triệu ha. Tỉ lệ 0.25 điểm che phủ đạt 42%. Vùng có diện tích rừng lớn nhất nước ta là Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (chiếm 37.8% diện tích rừng cả nước, 0.25 điểm 2021).
- Theo nguồn gốc hình thành, rừng chia làm 2 loại là rừng tự nhiên 0.5 điểm và rừng trồng: Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất; vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có diện tích rừng trồng lớn nhất. Theo mục đích sử dụng, rừng chia làm 3 loại là rừng sản xuất, 0.5 điểm rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Năm 2021, diện tích rừng sản xuất khoảng 7,8 triệu ha, rừng phòng hộ khoảng 4,7 triệu ha, rừng đặc dụng khoảng 2,2 triệu ha. Câu 20. (1.5 điểm). Nhận xét sự phân hoá thu nhập bình quân đầu người giữa các vùng nước ta qua các năm: - Thu nhập bình quân đầu người của các vùng tăng dần qua các năm, 0.25 điểm tuy nhiên giữa các vùng với nhau có sự chênh lệch. - Trong cả 2 năm, vùng Đông Nam Bộ có thu nhập bình quân đầu người cao nhất, đứng thứ 2 là Đb sông Hồng, thứ 3 là Đồng bằng 0.5 điểm sông Cửu Long, thứ 4 là Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, thứ 5 là Tây Nguyên, cuối cùng là Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Năm 2021, chênh lệch thu nhập giữa vùng cao nhất (Đông Nam 0.25 điểm Bộ: 5.8 triệu) và vùng thấp nhất (Trung du và miền núi Bắc Bộ: 2.8 triệu) là 3 triệu đồng/người, gấp 2.07 lần.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn