Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN NGỮ VĂN - LỚP 7 Mức độ nhận thức Tỉ lệ % tổng điểm Nhận Thông Vận Vận Kĩ năng biết Nộihiểu dung/đơndụng vị KT dụng TT cao TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc Thơ bốn, 3 4 1 1 1 60 1 hiểu năm chữ Viết Viết đoạn văn 40 ghi lại 1* 1* cảm xúc 2 về bài 1* 1* thơ bốn chữ, năm chữ. Tổng 15 10 20 10+10 10 10 5 10 Tỷ lệ % 25% 40% 20% 15% 100 Tỷ lệ 65% 35% 100% chung
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi Nội dung/ theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Kĩ năng Đơn vị kiến giá Nhận Thông Vận dụng Vận dụng cao thức biết hiểu 1 Đọc hiểu - Thơ (thơ bốn Nhận biết: 3 TN 4 TN 1 TL 1TL chữ) - Nhận biết 1 TL được thể thơ, vần, nhịp thơ. Thông hiểu: - Xác định tác dụng của phó từ - Hiểu được ý nghĩa của từ ngữ trong câu thơ. - Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. Vận dụng:
- - Trình bày được những ý kiến, quan điểm từ vấn đề được gợi ra từ văn bản Vận dụng cao: -Viết đoạn văn nêu ra những bài học ứng xử cho bản thân về vấn đề được gợi ra từ văn bản. 2 Viết Viết đoạn văn Nhận biết: 1 TL* 1 TL* 1 TL* 1 TL* ghi lại cảm Nhận biết xúc về bài thơ được yêu cầu bốn chữ, năm của đề về ghi chữ lại cảm xúc sau khi đọc bài thơ. Thông hiểu: Ấn tượng chung, cảm xúc về bài thơ. Vận dụng: Diễn tả cảm xúc về bài thơ. Vận dụng cao:Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc bài thơ. Đoạn văn đầy đủ ba
- phần; bố cục rõ ràng, mạch lạc, ngôn ngữ trong sáng. 3 TN 4 TN 1TL 1 TL 1TL Tổng 1* 1* 1* 1* Tỉ lệ % 25 40 20 15 Tỉ lệ chung 65 35 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên HS:……………………….… MÔN: NGỮ VĂN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Lớp:…………………………………….. Ngày kiểm tra: ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm) Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới. MƯA “Mưa rơi tí tách Hạt trước hạt sau Không xô đẩy nhau Xếp hàng lần lượt Mưa vẽ trên sân Mưa dàn trên lá Mưa rơi trắng xóa
- Bong bóng phập phồng Mưa nâng cánh hoa Mưa gọi chồi biếc Mưa rửa sạch bụi Như em lau nhà. Mưa rơi, mưa rơi Mưa là bạn tôi Mưa là nốt nhạc Tôi hát thành lời…” (Trích Mưa, Nguyễn Diệu, Thư viện thơ, 2019) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1. Bài thơ “Mưa” thuộc thể thơ gì? A. Bốn chữ B. Năm chữ C. Lục bát D. Tự do Câu 2. Em hãy cho biết khổ thơ thứ hai được ngắt nhịp như thế nào? A. Nhịp 1/1/2 B. Nhịp 2/2 C. Nhịp 2/1/1 D. Nhịp 1/2/1 Câu 3: Xác định cách gieo vần trong bốn dòng thơ đầu ? A. Vần chân B. Vần lưng C. Vần liên tiếp D. Vần cách Câu 4: Phó từ “trước, sau” trong câu thơ sau dùng để làm gì ? “Mưa rơi tí tách Hạt trước hạt sau” A. Bổ sung ý nghĩa về số lượng B. Chỉ sự cầu khiến C. Bổ sung phương hướng D. Chỉ sự phủ định Câu 5. Xác định chủ đề của bài thơ “Mưa”? A. Tình yêu thiên nhiên B. Tình yêu đất nước C. Tình yêu quê hương D. Tình yêu gia đình Câu 6: Ý nghĩa của từ “ chồi biếc’’ trong câu thơ “ Mưa gọi chồi biếc”? A. Màu xanh tươi, trải dài B. Sự trỗi dậy, tràn đầy sức sống C. Gọi cây cối thức dậy D. Cơn mưa có màu xanh biếc. Câu 7. Theo em đáp án nào đúng nhất về tình cảm của tác giả đối với mưa?
- A. Bình thản, yêu mến B. Hờ hững, lạnh lùng C. Nhớ mong, chờ đợi D. Yêu quý, trân trọng Câu 8. Qua bài thơ tác giả muốn gửi đến bạn đọc bức thông điệp gì ? ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Câu 9. Từ những lợi ích của mưa trong bài thơ, em hãy nêu thêm 4 lợi ích khác của mưa đối với đời sống con người và các sinh vật trên Trái đất. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................Câu 10. Mưa có nhiều lợi ích như vậy nhưng mùa mưa sẽ ảnh hưởng tới sức khỏe con người. Vậy vào mùa mưa em cần phải làm gì để bảo vệ sức khỏe của mình. ( Trả lời bằng hình thức viết đoạn văn 3-5 câu) ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. II. VIẾT (4,0 điểm) Viết đoạn văn (khoảng 10-15 câu) ghi lại cảm xúc của em sau khi đọc bài thơ “Mưa” của Nguyễn Diệu. ..................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ...................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. - Hết- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Môn: Ngữ văn – Lớp 7 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm này có 03 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Giám khảo cần chủ động nắm bắt nội dung trình bày của thí sinh để đánh giá tổng quát bài làm, tránh đếm ý cho điểm. Chú ý vận dụng linh hoạt và hợp lý Hướng dẫn chấm. - Đặc biệt trân trọng, khuyến khích những bài viết có nhiều sáng tạo, độc đáo trong nội dung và hình thức. - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0.25 điểm, sau đó làm tròn theo quy định. B. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ Phần I: Nội dung ĐỌC HIỂU 1. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 Phương án trả lời A B A C A B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
- 2. Trắc nghiệm tự luận Câu 8 (1 điểm) Mức 1 (0,5 đ) Mức 2 (0,25 đ) Mức 3 (0đ) Học sinh hiểu và nêu được HS hiểu và nêu thông Trả lời sai hoặc thông điệp tác giả muốn gửi điệp phù hợp nhưng không trả lời. đến bạn đọc qua bài thơ. chưa toàn diện, diễn Gợi ý: Chúng ta cần phải biết đạt chưa thật rõ. yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống này. Câu 9: (1 điểm) Mức 1 (1 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) Học sinh trả lời hợp lý được hai HS trả lời hợp lý Trả lời sai hoặc lợi ích của mưa đối với đời sống nhưng chưa sâu sắc, không trả lời. con người và các sinh vật trên Trái toàn diện, diễn đạt đất. chưa thật rõ. Có thể là: mang lại nguồn nước sạch sẽ, mát lành cho con người và muôn thú; cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp, cây cối màu mỡ hơn; làm cho không khí sạch và trong lành hơn; tiết kiệm nước ngầm, cung cấp nước cho thủy điện…
- Câu 10 (0,5 điểm) Mức 1 (0,5 đ) Mức 2 (0,25 đ) Mức 3 (0đ) Yêu cầu: Đảm bảo hình thức đoạn Học sinh nêu được bài Trả lời nhưng văn. Nêu được những bài học ứng học nhưng chưa sâu không chính xác xử cho bản thân .Một số gợi ý: sắc, diễn đạt chưa thật hoặc không trả - Khi đi ra ngoài cần mang theo rõ. lời. dù, áo mưa để cơ thể không bị ướt - Bổ sung thêm vitamin để tăng sức đề kháng hạn chế bệnh cảm cúm nếu không may bị ướt mưa. - Phát quang bụi rậm, diệt muỗi, côn trùng, giữ vệ sinh sạch sẽ… Phần II: VIẾT (4 điểm) PHẦN TẠO LẬP VĂN BẢN (4,0 ĐIỂM) A. BẢNG ĐIỂM CHUNG CHO TOÀN BÀI: Tiêu chí Điểm 1. Cấu trúc đoạn văn 05 2. Nội dung 2.0 3. Trình bày, diễn đạt 1.0 4. Sáng tạo 0.5 B. BẢNG CHẤM ĐIỂM CỤ THỂ CHO TỪNG TIÊU CHÍ 1. Tiêu chí 1: Cấu trúc bài văn ( 0,5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú
- 0,5 Bài viết đủ 3 phần: - Mở đoạn: Giới thiệu Phần mở đoạn, thân tác giả, tên bài thơ và ấn đoạn, kết đoạn; biết sắp tượng, cảm nhận chung xếp ý để các câu văn về bài thơ. trong đoạn văn liên kết - Thân đoạn: Diễn tả chặt chẽ với nhau . được cảm xúc chung về 0.25 Bài viết đủ 3 phần nội dung và nghệ thuật. nhưng các ý lộn xộn, rời - Kết đoạn: Khái quát rạc, thiếu liên kết. được cảm xúc về bài thơ. 0.0 Chưa tổ chức đoạn văn gồm 3 phần (thiếu phần mở đoạn hoặc kết đoạn) 2. Tiêu chí 2: Nội dung (2.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 2.0 điểm HS trình bày cảm nhận Bài văn có thể trình bày của mình theo những theo nhiều cách khác cách khác nhau nhưng nhau nhưng cần thể hiện (0.25 điểm) cần đảm bảo các yêu cầu được các nội dung sau: (1 điểm) sau: - Giới thiệu tên bài thơ, - Giới thiệu tác giả tác giả, ấn tượng, cảm Nguyễn Diệu và bài thơ nhận chung về bài thơ. “Mưa”. Nêu cảm xúc - Cảm nhận về nội dung: chung về bài thơ. Qua bài thơ ta bắt gặp - Cảm nhận về nội dung: cách miêu tả cách hạt + Tác giả Nguyễn Diệu mưa rơi, hoạt động của đã miêu tả vô cùng chi mưa và tác dụng của mưa tiết cách mà hạt mưa rơi đối với chúng ta. xuống: Từng hạt cứ lần - Cảm nhận về nghệ (0,5 điểm) lượt rơi, không chen lấn thuật: cách gieo vần, nhịp xô đẩy nhau điệu của bài thơ, biện + Tác giả miêu tả hoạt pháp tu từ nhân hóa, sự (0,25 điểm) động của mưa: Chúng vẽ quan sát, liên tưởng thú trên sân, dàn trên lá, nâng vị, độc đáo của nhà thơ.
- cánh hoa, gọi chổi biếc - Khái quát được cảm xúc và rửa sạch bụi. Mưa rơi về bài thơ trắng xóa tạo thành những bong bóng vô cùng xinh đẹp. + Tác dụng của mưa đối với chúng ta: Mưa rửa sạch bụi giúp cho không khí trong lành hơn, cây cối cũng tươi tốt hơn…. + Mưa như người bạn. - Cảm nhận về nghệ thuật: cách gieo vần, nhịp điệu của bài thơ, biện pháp tu từ nhân hóa, sự quan sát, liên tưởng thú vị, độc đáo của nhà thơ. - Khái quát được cảm xúc về bài thơ 1.0- 1.5 - HS trình bày cảm nhận của mình theo những cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các yêu cầu: - Giới thiệu tên bài thơ, tác giả, ấn tượng, cảm nhận chung về bài thơ. - Cảm nhận về nội dung: Qua bài thơ ta bắt gặp cách miêu tả cách hạt mưa rơi, hoạt động của mưa và tác dụng của mưa đối với chúng ta. - Cảm nhận được 3/6 nội dung của bài thơ. - Cảm nhận về nghệ thuật: cách gieo vần, nhịp
- điệu của bài thơ, biện pháp tu từ nhân hóa, sự quan sát, liên tưởng thú vị, độc đáo của nhà thơ. - Khái quát được cảm xúc về bài thơ 0.5 - HS trình bày được cảm nhận về bài thơ nhưng còn chung chung. 0.0 Bài làm quá sơ sài hoặc không làm bài 3. Tiêu chí 3: Diễn đạt, trình bày ( 1.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.75 – 1.0 - Vốn từ ngữ phong phú, kiểu câu đa dạng, đảm bảo sự logic giữa các câu trong đoạn văn. Mắc vài lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, đoạn văn trình bày sạch sẽ, ít gạch xóa 0.5 - Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết không rõ ràng, khó đọc, trình bày chưa sạch sẽ… 4. Tiêu chí 4: Sáng tạo ( 0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 Có sáng tạo trong cách thể hiện và diễn đạt suy nghĩ, quan điểm 0.25 Có thể hiện được sự sáng tạo nhưng chưa đậm nét 0.0 Chưa có sáng tạo
- -Hết- HIỆU TRƯỞNG TỔ/NHÓM TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Phương Yên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn