Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Co bản)
lượt xem 2
download
Với "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Co bản)" sau đây, các em được làm quen với cấu trúc đề thi tuyển sinh chuẩn, luyện tập với các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi sắp tới, nâng cao tư duy giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời các em cùng tham khảo đề thi dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Co bản)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC2021 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN SINH HỌC LỚP 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45Phút. (Đề có 3 trang) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (7 điểm) Câu 1: Tìm câu phát biểu đúng A. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn > vi khuẩn khó trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường > tốc độ trao đổi chất cao > sinh trưởng, sinh sản nhanh B. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V càng nhỏ > vi khuẩn dễ trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường > tốc độ trao đổi chất cao > sinh trưởng, sinh sản nhanh C. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V càng nhỏ > vi khuẩn dễ trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường > tốc độ trao đổi chất chậm > sinh trưởng, sinh sản chậm D. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn > vi khuẩn dễ trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường > tốc độ trao đổi chất cao > sinh trưởng, sinh sản nhanh Câu 2: Chứcnăngcủathànhtếbào vi khuẩnlà: A. Giúp vi khuẩn di chuyển B. Trao đổichấtvớimôitrường C. Duy trìhìnhdạngcủatếbào D. Tham gia vàoquátrìnhnhânbào Câu 3: Với những thông tin sau: 1. Phần lớn thực vật sống cố định, còn động vật có khả năng di chuyển. 2. Thực vật có khả năng cảm ứng nhanh, còn động vật phản ứng chậm 3. Thực vật gồm các cơ thể có khả năng quang hợp, còn động vật không có khả năng quang hợp 4. Thực vật bao gồm các sinh vật sống tự dưỡng và dị dưỡng, động vật chỉ có thể sống dị dưỡng. 5. Thực vật là những sinh vật đa bào, còn động vật có thể đơn bào hoặc đa bào 6. Thực vật và động vật đều là những cơ thể với tế bào có cấu tạo nhân hoàn chỉnh Có bao nhiêu thông tin sai? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 4: Các nuclêotit khác nhau trong phân tử ADN có thành phần nào giống nhau? A. Nhóm phôtphat và bazơ nitơ B. Đường pentôzơ và bazơ nitơ C. Nhóm phôtphat và đường pentôzơ D. Nhóm phôtphat, đường pentôzơ và bazơ nitơ Câu 5: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế bào? A. Cacbonhidrat. B. Nước. C. Protein. D. Lipit. Câu 6: Cho các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống như sau: (1) Cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể (4) quần xã (5) hệ sinh thái Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 B. 2 → 1 → 3 → 4 → 5 C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1 D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1 Câu 7: Loại nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên phân tử ADN? A. G. B. U. C. X. D. T.
- Câu 8: Cấu tạo một nuclêôtit gồm: A. Nhóm phốtphát và bazơ nitơ. B. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát. C. Đường pentôzơ và bazơ nitơ. D. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. Câu 9: Cho các ý sau: (1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation. (2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ. (3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đa lượng và nguyên tố vi lượng. (4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học (5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống. Trong các ý trên, có mấy ý đúng về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10: Ở cấu trúc không gian bậc 1 của protein, các axit amin liên kết với nhau bằng các A. Liên kết peptit B. Liên kết hidro C. Liên kết ion D. Liên kết glicozit Câu 11: Cho các nhận định sau. Nhận định nào sai? A. Dầu cấu tạo từ glixerol và axit béo B. Tinh bột cấu tạo từ các đơn phân là galactozo C. Axit nucleic cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit D. Protein cấu tạo từ các đơn phân là axit amin Câu 12: Chức năng xúc tác của prôtêin thể hiện ở hoạt động nào sau đây? A. enzim prôtêaza phân giải prôtêin B. côlagen tham gia cấu tạo nên mô liên kết C. kháng thể giúp cơ thể tiêu diệt mầm bệnh D. hêmôglôbin tham gia vận chuyển khí O2 và CO2 Câu 13: Chức năng của ARN vận chuyển là A. vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan B. chuyên chở các chất bài tiết của tế bào C. vận chuyển axít amin đến ribôxôm D. cấu tạo nên riboxom Câu 14: Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền C. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin Câu 15: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ? A. Cấu trúc bậc 2 của protein B. Cấu trúc bậc 1 của protein C. Cấu trúc bậc 4 của protein D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein Câu 16: Chức năng chính của mỡ là: A. cấu tạo nên các hoocmôn B. dự trữ năng lượng C. cấu tạo nên các loại màng của tế bào D. cấu tạo nên một số sắc tố và vitamin Câu 17: Các tiêu chí cơ bản để phân chia sinh giới gồm 5 giới là: A. Trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.
- B. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. C. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng . D. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. Câu 18: Kết luận đúng về vai trò của nước trong tế bào là: A. tế bào không thể tiến hành chuyển hóa vật chất nếu không có nước B. dung môi hòa tan của các đại phân tử hữu cơ (prôtêin, lipit, …) C. truyền đạt thông tin di truyền D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống Câu 19: Nội dung nào sau đây sai: A. Trong thành phần ARN không có nuclêôtit loại T B. Trong phân tử ADN không có nuclêôtit loại U C. ADN và ARN đều có chức năng lưu trữ, bảo quản thông tin di truyền D. Liên kết hidrô có ở phân tử ADN và cả phân tử ARN Câu 20: Ở người, khi thiếu nguyên tố vi lượng nào sau đây có thể bị bệnh bướu cổ? A. Đồng. B. Sắt. C. Kẽm. D. Iốt. Câu 21: Trong các cấp tổ chức của thế giới sông, cấp tổ chức được xem là đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật: A. tế bào B. cơ quan C. Mô D. các đại phân tử Câu 22: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây? A. nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể C. điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể D. cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể Câu 23: Các phân tử lipit đều có tính chất chung là: A. không tan trong nước và không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B. không tan trong nước và có bản chất hóa học là stêrôit C. kị nước và cấu tạo theo nguyên tắc đa phân D. kị nước và cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo Câu 24: Cho các đặc điểm sau: (1) Không có màng nhân (2) Không có nhiều loại bào quan (3) Không có hệ thống nội màng (4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 25: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng sinh vật tiến hoá thích nghi với môi trường sống. B. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. khả năng sinh vật tự điều chỉnh cân bằng nội môi. D. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. Câu 26: Tếbào vi khuẩncócáchạt riboxom làmnhiệmvụ A. Bảovệ cho tếbào B. Tham gia vàoquátrìnhphânbào C. Tổnghợp protein cho tếbào D. Chứachấtdựtrữ cho tếbào Câu 27: Người bị bệnh tiểu đường không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây?
- A. củ, quả chứa ít tinh bột hoặc đường B. rau, xanh C. miến dong. D. cơm, bánh mì Câu 28: Trong Sinh học, Giới là đơn vị phân loại: A. lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật giống nhau về các đặc điểm trên cơ thể B. nhỏ nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định C. lớn nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất định D. lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định PHẦN II: TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu 1: (2đ) Cho các sinh vật sau: dương xỉ; san hô; trùng roi. Hãy sắp xếp các sinh vật trên vào các giới theo hệ thống phân loại 5 giới của H. Whittaker và L. Margulis và trình bày đặc điểm chung của mỗi giới. Câu 2: (1đ) Một phân tử ADN có chiều dài 5100A0. Có tỉ lệ nucleotit loại A = 20%. Hãy xác định: a. Số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN này. b. Số liên kết hidro của ADN đó HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 195 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn