intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ Môn: SINH HỌC Lớp 10 ĐỀ chính thức Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra gồm có 03 trang MÃ ĐỀ 128 Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp......... ĐIỂM Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Giáo viên coi kiểm tra Bằng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Bằng chữ số .................................. .................................. ……................... ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm ) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án 1 1 1 1 2 2 2 Câu 19 23 24 25 26 27 28 5 6 7 8 0 1 2 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Những hợp chất chỉ có đơn phân là glucôzơ gồm A. tinh bột và saccarôzơ. B. tinh bột và glicôgen. C. glicôgen và saccarôzơ. D. saccarôzơ và xenlulôzơ. Câu 2: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là A. thực vật, động vật. B. nguyên sinh , khởi sinh , động vật. C. thực vật , nguyên sinh , khởi sinh. D. nấm, khởi sinh, thực vật. Câu 3: Trên một mạch của gen có 25% ađenin và 35% timin. Chiều dài của gen bằng 0,306 μm. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là A. A = T = 270; G = X = 630. B. A = T = 360; G = X = 540. C. A = T = 630; G = X = 270. D. A = T = 540; G = X = 360. Câu 4: Tại sao chúng ta lại cần ăn prôtêin từ nhiều nguồn thực phẩm khác nhau? A. Giúp chúng ta trẻ lâu. B. Chúng ta có cơ hội nhận được các axit amin không thay thế khác nhau. C. giúp chúng ta lớn nhanh. D. Chúng ta có cơ hội chế biến thành nhiều món ăn ngon hơn. Câu 5: Cấu trúc không gian bậc hai của prôtêin được giữ vững là nhờ A. liên kết đisunphua. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết peptit. D. liên kết hiđrô. Trang 1/ mã đề 128
  2. Câu 6: Một gen có chiều dài bằng 0,6392μm thì số liên kết hóa trị giữa các đơn phân trên mỗi mạch của gen là A. 689. B. 1378. C. 688. D. 1879. Câu 7: Chức năng không có ở prôtêin là A. truyền đạt thông tin di truyền. B. cấu trúc. C. xúc tác quá trình trao đổi chất. D. điều hòa quá trình trao đổi chất. Câu 8: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: 1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào. Các cấp tổ chức theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5 3 1 2 4. B. 5 3 2 1 4. C. 5 2 3 1 4. D. 5 2 3 4 1. Câu 9: Thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của tế bào vi khuẩn? A. Ti thể. B. Ribôxôm. C. Vùng nhân. D. Màng sinh chất. Câu 10: Đơn phân của protein là A. axit béo. B. nucleotit. C. axit amin. D. glucozơ. Câu 11: Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại? A. Hệ sinh thái. B. Quần xã. C. Cơ thể. D. Quần thể. Câu 12: Ôxi và hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết A. hiđrô. B. tĩnh điện. C. este. D. cộng hóa trị. Câu 13: Có các cấu trúc: 1. Nhân; 2. Lưới nội chất; 3. Bào quan có màng bao bọc; 4. Khung tế bào; 5. Thành tế bào; 6. Riboxom; 7. Chất nhân; 8. Nhung mao; 9. Roi; 10. Bộ máy Gôngi; 11. Hạch nhân. Cấu trúc nào có ở vi khuẩn? A. 1, 2, 6. B. 5, 6, 7. C. 4, 8, 10. D. 3, 9, 11. Câu 14: Một gen có số nuclêôtit loại G là 600, loại A gấp 1,5 số nuclêôtit loại G. Cho các nhận định sau: 1. Số liên kết hiđro của gen là 3900. 2. Khối lượng của gen là 9.105 đvC. 3. Số chu kì xoắn của gen là 150. 4. Chiều dài của gen là 4080A0. Số nhận định đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4 Câu 15: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm hàm lượng nhỏ nhất trong cơ thể người là A. cacbon. B. phốtpho. C. nitơ. D. hiđrô. Câu 16: Gen có chiều dài là 0,51 m và 3600 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại là A. A = T = 1050; G = X = 450. B. A = T = 900; G = X = 600. C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T = 750; G = X = 750. Câu 17: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A+T A. tỉ lệ . B. chiều xoắn. G+ X C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit. D. số vòng xoắn. Câu 18: Một gen có 120 chu kì xoắn, số nuclêôtit của gen là A. 1800. B. 3600. C. 2400. D. 3000. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của các cấp tổ chức sống? A. Chúng sống trong môi trường giống nhau. B. Thế giới sống liên tục tiến hóa. C. Một hệ thống mở và tự điều chỉnh. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. Câu 20: Một phân tử mỡ bao gồm: A. 3 phân tử glixêrol và 3 phân tử axit béo. B. 1 phân tử glixêrol và 2 phân tử axit béo. C. 1 phân tử glixêrol và 3 phân tử axit béo. D. 1 phân tử glixêrol và 1 phân tử axit béo. Câu 21: Tại sao người không tiêu hóa được xenlulozơ nhưng chúng ta vẫn phải ăn rau xanh hàng ngày? 1. Các chất xơ giúp cho quá trình tiêu hóa diễn ra dễ dàng hơn. 2. Rau xanh cung cấp vitamin. Trang 2/ mã đề 128
  3. 3. Tránh bị bệnh táo bón. A. 1 và 3. B. Cả 1, 2 và 3. C. 1 và 2. D. 2 và 3. Câu 22: Các phân tử nào dưới đây được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân? A. ADN, prôtêin, cacbohiđrat. B. ADN, prôtêin, lipit. C. Prôtêin, lipit, cacbohiđrat. D. ADN, lipit, cacbohiđrat. A+T 2 Câu 23: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử có tỉ lệ = thì tỉ G+ X 3 lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là A. 30%. B. 10%. C. 15%. D. 20%. Câu 24: Các nguyên tố vi lượng cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì A. chức năng chính của chúng là hoạt hóa enzim. B. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. C. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. D. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. Câu 25: Sự khác biệt cơ bản giữa giới động vật và giới thực vật? A. Giới thực vật gồm những sinh vật sống cố định, cảm ứng chậm; giới động vật gồm những sinh vật phản ứng nhanh, có khả năng di chuyển. B. Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, giới động vật gồm những sinh vật dị dưỡng. C. Giới thực vật gồm 4 ngành chính nhưng giới động vật gồm 7 ngành chính. D. Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm; giới động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh, có khả năng di chuyển. Câu 26: Nước có tính phân cực là do A. các liên kết hiđrô luôn bền vững. B. cấu tạo từ ôxi và hiđrô. C. 2 đầu có tích điện trái dấu. D. êlectron của hiđrô yếu. Câu 27: Đặc điểm là tế bào nhân thực, đa bào, tự dưỡng thuộc về giới nào? A. Động vật. B. Khởi sinh. C. Nấm. D. Thực vật. Câu 28: Khi nói về vai trò của cacbohiđrat, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể. B. Glicogen là nguồn dự trữ năng lượng ngắn hạn. C. Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào, của cơ thể. D. Xenlulozơ tham gia vào cấu tạo nên thành tế bào nấm. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. Câu 2. (0,5 điểm) Tại sao khi phơi hoặc sấy khô một số thực phẩm lại giúp bảo quản tốt hơn? Câu 3. (1,5 điểm) Một gen có chiều dài là 0,51 μm. Trên mạch thứ nhất của gen có A1 + T1 = 40% và A1 – T1 = 10% số nuclêôtit của mạch. Hãy xác định: a. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen. b. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit của gen. BÀI LÀM .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Trang 3/ mã đề 128
  4. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Trang 4/ mã đề 128
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
39=>0