Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ Môn: Sinh học – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ GỐC A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho các ý sau: (1) Là liên kết yếu, mang năng lượng nhỏ. (2) Là liên kết mạnh, mang năng lượng lớn. (3) Dễ hình thành nhưng cũng dễ bị phá vỡ. (4) Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết hidro. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của liên kết hidro? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2: Để quan sát được hình dạng, kích thước của tế bào thực vật, ta cần dụng cụ gì? A. Kính hiển vi quang học B. Kính hiển vi điện tử C. Kính lúp cầm tay D. Kính lúp đeo mắt Câu 3: Độ phân giải của kính hiển vi quang học là bao nhiêu? A. 200nm B. 20nm C. 20000nm D. 2000nm Câu 4: Lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng khám phá thế giới sống tìm cách đưa ra phát kiến mới về điều gì? A. Sinh học tế bào. B. Sinh học chuyên sâu. C. Sinh học khác. D. Sinh học ứng dụng. Câu 5: Iôt là nguyên tố vi lượng tham gia vào thành phần hoocmon của A. Tuyến thượng thận B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến giáp Câu 6: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái B. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái C. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể D. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã Câu 7: Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố A. C, H, O, N B. C, H, N, P C. C, H, O D. C, H, O, P Câu 8: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: 1. Quần xã 2. Quần thể 3. Cơ thể 4. Hệ sinh thái 5. Tế bào Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là… A. 5-3-2-4-1 B. 5-3-2-1-4 C. 5-2-3-1-4 D. 5-2-3-4-1 Câu 9: Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp tổ chức sống cơ bản nhất là cấp nào A. Tế bào B. Bào quan C. Phân tử D. Cơ thể Câu 10: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành: A. Cơ quan B. Mô C. Hệ cơ quan D. Cơ thể Câu 11: Các lĩnh vực nghiên cứu sinh học có thể chia thành hai loại chính là nghiên cứu: A. cơ bản. B. ứng dụng và thực tiễn. C. cơ bản và ứng dụng. D. ứng dụng. Câu 12: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây ? A. Liên tục tiến hóa B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc C. Là một hệ thống kín D. Có khả năng tự điều chỉnh Câu 13: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là A. Sinh trưởng và phát triển B. cân bằng nội môi C. Trao đổi chất. D. Tự điều chỉnh và cân bằng nội môi Trang 1/3 – Mã đề 601
- Câu 14: Đâu là những hành động của con người không có tác xấu đến sự phát triển bền vững? A. Chặt phá rừng, thải các chất khí vào bầu khí quyển. B. Khai thác triệt để tài nguyên. C. Sử dụng năng lượng tái tạo thay cho năng lượng hóa thạch. D. Săn bắn động vật hoang dã. Câu 15: Trong các cấp tổ chức sống dưới đây, cấp nào là lớn nhất ? A. Tế bào B. Bào quan C. Quần thể D. Quần xã Câu 16: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là A. Quần xã sinh vật B. Quần thể sinh vật C. Cá thể sinh vật D. Cá thể và quần thể Câu 17: Ngành nào dưới đây được đánh giá là "ngành học của tương lai"? A. Chăn nuôi. B. Công nghệ tin học. C. Trồng trọt D. Dược học. Câu 18: Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết A. Tĩnh điện B. Cộng hóa trị C. Hiđrô D. Este Câu 19: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại? A. Tính điều hòa nhiệt B. Tính liên kết C. Tính phân cực D. Tính cách li Câu 20: Các cấp tổ chức của thế giới sống không bao gồm thành phần nào dưới đây? A. Nguyên tử B. Bào quan C. Mô D. Phân tử Câu 21: Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người? A. 30% B. 50% C. 70% D. 98% Câu 22: Theo phân chia cấp THPT ở lớp 10 các em sẽ được tìm hiểu lĩnh vực nào của sinh học? A. Thế giới vi sinh vật và di truyền học. B. Sinh học cơ thể và sinh học tế bào. C. Sinh học tế bào và thế giới vi sinh vật. D. Di truyền học và hệ sinh thái. Câu 23: Xác định kính hiển vi quang học có độ phóng đại bao nhiêu? A. 5100 lần. B. 150 lần. C. 15 lần. D. 1500 lần. Câu 24: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của sinh học trong phát triển kinh tế? A. Góp phần xây dựng chính sách môi trường. B. Cung cấp các kiến thức, công nghệ xử lí ô nhiễm và cải tạo môi trường. C. Đưa ra các biện pháp nhằm kiểm soát sự phát triển dân số cả về chất lượng và số lượng. D. Tạo ra những giống cây trồng và vật nuôi có năng suất và chất lượng cao. Câu 25: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. Tinh bột B. Xenlulôzơ C. Đường lối D. Cacbohyđrate Câu 26: Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là A. Xenlulozo B. Glucozo C. Saccarozo D. Fructozo Câu 27: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. C, H, O, N B. C, H, O, P C. O, P, C, N D. H, O, N, P Câu 28: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Trong các loại phân tử sinh học sinh học, loại nào đảm nhận nhiều chức năng nhất? Giải thích. Câu 2: Trong 2 loại nucleic acid là DNA và RNA, loại nào bền vũng hơn? giải thích. ----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh :.................................................................................SBD:............................... Trang 2/3 – Mã đề 601
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ Môn: Sinh học – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm này có 01 trang) A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B B A D D B C B A B C C D C Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A B B C A C C D D D A A A Đáp án * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Thang điểm Câu 1 - Trong các phân tử sinh học, prôtêin có nhiều loại chức năng nhất. 0.25đ Vì: + Prôtêin được cấu tạo từ các đơn phân là amino acid. 0.5đ + Có 20 loại amino acid tham gia cấu tạo nên prôtêin tạo ra vô số chuỗi polypeptide khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các amino acid. Trình tự amino acid có tính đặc thù và quyết định 0.75đ chức năng của prôtêin + Chức năng của prôtêin phụ thuộc vào các bậc cấu trúc của nó. 0.5đ Câu 2 Loại DNA bề vững hơn RNA. Vì : 0.25đ + DNA được cấu tạo từ 2 mạch 0.25đ + DNA thường liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn 0.25đ + DNA được bảo quản trong nhân 0.25đ ------------- HẾT ------------- Trang 3/3 – Mã đề 601
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung Thời % TT Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời gian tổng Số Số Số gian gian gian Số CH gian TN TL (phút) điểm CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Giới thiệu khái quát môn 4 3,0 2 2,0 6 5,0 1,5 sinh học Phần mở 2. Phương pháp nghiên cứu 1 2 1,5 1 1,0 3 2,5 0,75 đầu và học tập môn sinh học 3. Các cấp tổ chức của thế 5 3,75 5 5,0 10 8,75 2,5 giới sống Thành phần 1. Các nguyên tố hóa học và 3 2,25 3 3,0 6 5,25 1,5 nước 2 hóa học của tế bào 2. Các phân tử sinh học 2 1,5 1 1,0 1 11,0 1 10,0 3 2 23,5 3,75 Tổng 16 12,0 12 12,0 1 11,0 1 10,0 28 2 45,0 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Trang 4/3 – Mã đề 601
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Nhận Thông Vận kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao 1 Phần mở đầu Nhận biết: - Tái hiện được đối tượng và các lĩnh vực nghiên cứu sinh học. - Tái hiện được mục tiêu môn sinh học. - Trình bày được định nghĩa về phát triển bền vũng, vai trò của sinh 1. Giới thiệu học với sự phát triển bền vũng môi trường sống khái quát - Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai, tên các ngành 4 2 0 0 môn sinh học nghề liên quan đến sinh học và thành tựu một số ngành nghề chủ chốt. Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của sinh học với cuộc sống hàng ngày, sự phát triển kinh tế xã hội và những vấn đề toàn cầu, mối quan hệ giữa sinh học vói các vấn đề xã hội. 2. Phương Nhận biết: 2 1 0 0 pháp nghiên - Nêu được một số thiết bị nghiên cứu và học tập môn sinh học cứu và học - Giới thiệu được phương pháp tin sinh học như là công cụ hữu ích tập môn sinh trong nghiên cứu và học tập sinh học. học Thông hiểu: - Trình bày được một số phương pháp nghiên cứu sinh học: Quan sát, làm việc phòng thí nghiệm, thực nghiệm khoa học. - Trình bày được quy trình và kỹ năng trong tiến hành nghiên cứu khoa học. Trang 5/3 – Mã đề 601
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Nhận Thông Vận kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng: - Vận dụng được một số phương pháp nghiên cứu sinh học: quan sát, làm việc phòng thí nghiệm, thực nghiệm khoa học. - Vận dụng được quy trình và kỹ năng trong tiến hành nghiên cứu khoa học. Nhận biết: - Tái hiện được khái niệm cấp độ tổ chức sống. - Liệt kê được các cấp độ tổ chức sống. 3. Các cấp tổ - Nhận ra được mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống. chức của thế Thông hiểu: 5 5 0 0 giới sống - Trình bày được đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống. - Phân biệt được các cấp độ tổ chức sống. Vận dụng: - Giải thích được mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống. 2 Thành 1. Các Nhận biết: 3 3 0 0 phần hóa nguyên tố - Nêu được khái quát học thuyết tế bào. học của tế hóa học và - Liệt kê được các nguyên tố hóa học chính có trong tế bào. bào nước - Nêu được và trò của các nguyên tố vi lượng, đa lượng trong tế bào. Thông hiểu: - Trình bày được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào. - Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định tính chất vật lí hóa học, sinh học của nước từ đó quy định vai trò sinh học của nước trong tế bào. Trang 6/3 – Mã đề 601
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Nhận Thông Vận kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng: - Giải thích được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống. Nhận biết: - Nêu được khái niệm phân tử sinh học. - Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp phân tử sinh học cho cơ thể. Thông hiểu: 2. Các phân - Trình bày được thành phần cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh 2 1 1 1 tử sinh học học.. Vận dụng: - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các phân tử sinh học. - Vận dụng được kiến thức về phân tử sinh học để giải thích các hiện tượng và ứng dụng trong thực tiễn. Tổng 16 12 1 1 Trang 7/3 – Mã đề 601
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 219 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 31 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 186 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 31 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 190 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 188 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 196 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn