intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:46

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

  1. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ Tổng nhận thức Nội Đơn vị dung Vận Thời kiến Nhận Thông Vận TT kiến dụng Số CH gian % tổng điểm thức biết hiểu dụng thức cao (phút) Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. 1.1. 6,75 20 Phần Giới mở thiệu đầu khái quát 2 1,5 chươn g trình sinh học 1.2. 1 0,75 1 1,0 Các phươn g pháp nghiên cứu và học tậ môn
  2. sinh học 1.3. Các cấp độ tổ 2 1,5 2 2,0 chức của thế giới sống. 2.1. Các nguyê 2 2. n tố 2 1,5 2 2,0 5,5 Thành hóa phần học và hóa nước. học của tế 2.2. 55 bào. Các phân 6 4,5 4 4,0 1 9 tử sinh học 3.1. Tế 3. Cấu bào 3 trúc tế 3 2,25 3 3,0 1 12 10,75 25 nhân bào sơ Tổng 16 12 12 12 1 12 1 9 31 0 45,0 100
  3. Tỉ lệ (%) 40 20 2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT kiến thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 1. Phần mở 1.1. Giới thiệu Nhận biết: 2 0 0 0 đầu khái quát - Nêu được đối tượng, các chương trình lĩnh vực sinh học nghiên cứu của sinh học- Nêu được mục tiêu học tập môn Sinh học. - Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai. - Kể tên được các ngành nghề liên quan đến sinh học và ứng dụng sinh học. -Trình bày được định nghĩa về phát triển bền
  4. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, vững. giá đánh Thông hiểu -Trình bày được vai trò của sinh học trong phát triển bền vững môi trường sống. -Trình bày sinh học với sự phát triển bền vững 1.2. Các Nhận biết: 1 1 0 0 phương pháp -Nêu các phương pháp nghiên cứu và nghiên cứu và học tậ môn học tập môn sinh học sinh học. -Nêu được một số vật liệu, thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học. - Nêu được vai trò của tin sinh học Thông hiểu -Trình bày các kĩ năng trong tiến trình
  5. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, nghiên cứu đánh giá môn Sinh học. Vận dụng: -Vận dụng các phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học giải thích các hiện tượng thực tế. 1.3. Các cấp Nhận biết: 2 2 0 0 độ tổ chức của - Kể được tên thế giới sống. các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống từ thấp đến cao.- Nêu được đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống. Thông hiểu -Lấy ví dụ về đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống - Trình bày đặc điểm
  6. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, đánh giá chung của các cấp tổ chức sống 2. Thành 2.1. Các Nhận biết: 2 2 0 0 phần hóa học nguyên tố hóa - Liệt kê được của tế bào. học và nước. một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C, H, O, N, S, P) - Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng, đa lượng trong tế bào - Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào - Kể tên được các vai trò sinh học của nước đối với tế bào Thông hiểu - Trình bày
  7. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, đánh giá cấu tạo và tính chất của nước 2.2. Các phân Nhận biết: 6 4 0 1 tử sinh học -Nêu được khái niệm phân tử sinh học. - Kể được tên các nguyên tố hóa học cấu tạo nên cacbohydrate - Nêu được đặc điểm chung của lipid. - Kể được tên các loại cacbohidrate - Nêu được cấu trúc của mỡ, phospholipid - Kể được tên một số loại lipid chính. - Nêu được nguyên tắc và đơn phân cấu tạo của prôtêin - Nêu được
  8. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, một số vai trò đánh giá của prôtêin - Kể được tên các loại đơn phân cấu tạo nên DNA,RNA Thông hiểu - Trình bày sơ lược vềđặc điểm chung của cacbohidrate nucleic acid, lipid, prôtêin - Phân biệt được các loại đường đơn, đường đôi, đường đa - Trình bày được vai trò của cacbohidrate, lipid, prôtêin. - Trình bày được đặc điểm sơ lược cấu trúc bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4 của prôtêin
  9. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, - đánh giá Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng các loại prôtêin dựa trên sự khác nhau về thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp các axit amin. - Phân biệt các loại đơn phân cấu tạo nên DNA,RNA - Gọi được tên liên kết hóa học giữa các đơn phân trên hai mạch pôlinuclêôtide - Trình bày được cấu tạo và chức năng của DNA, RNA. Vận dụng: - Trình bày được đặc điểm
  10. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, chung giá đánh của Lipit - Phân biệt được các loại cacbohidrat (đường đơn, đường đôi, đường đa). - Phân biệt được chức năng sinh học của một số loại lipit. - Phân biệt được 4 bậc cấu trúc của phân tử prôtêin về cấu trúc và chức năng. - Giải thích được hậu quả việc phá vỡ cấu trúc không gian ba chiều của phân tử prôtêin. -Phân biệt được cấu tạo
  11. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, và đánh giá chức năng của DNA, RNA -Kể tên một số thực phẩm có chứa prôtêin - Lấy được một số ví dụ minh họa về từng vai trò của prôtêin. Vận dụng cao: -Tính được số lượng từng loại nucleotid của DNA, chiều dài, liên kết hidrogen của DNA 3. Cấu trúc tế 3.1. Tế bào Nhận biết 3 3 1 0 bào nhân sơ - Nêu được đặc điểm chung của tế bào nhân sơ - Kể được một số đại diện thuộc nhóm tế bào nhân sơ.
  12. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, - đánh giá Nêu được các thành phần chính của tế bào nhân sơ. - Nêu được cấu tạo của các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ - Nêu được chức năng của các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ Thông hiểu: - Hiểu được ưu thế của kính thước nhỏ mang lại cho tế bào nhân sơ - Phân biệt được các nhóm vi
  13. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, đánh giá khuẩn gram - Hiểu được sự phù hợp giữa cấu trúc và chức năng của các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ. Vận dụng - Xác định được các thành phần cấu tạo nên vi khuẩn. - Giải thích được tên gọi của tế bào nhân sơ - Xác định được các thành phần cấu trúc của TB vi khuẩn. - Giải thích được lợi thế về kích thước
  14. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT thức, kĩ năng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, nhỏ ở giáTB đánh nhân sơ. Vận dụng cao: - Lấy được ví dụ về những ứng dụng sự hiểu biết tế bào nhân sơ trong thực tiễn và nghiên cứu y học. Tổng 16 12 2 1 3. HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 MÔN: SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
  15. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Phần mở 1.1. Giới thiệu Nhận biết: 2 0 0 0 đầu khái quát - Nêu được đối tượng, các lĩnh chương trình vực nghiên sinh học cứu của sinh học(Câu 1 – TN) - Nêu được mục tiêu học tập môn Sinh học. - Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai. - Kể tên được các ngành nghề liên quan đến sinh học và ứng dụng sinh học.(Câu 2 – TN) -Trình bày được định nghĩa về phát triển bền vững.
  16. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu -Trình bày được vai trò của sinh học trong phát triển bền vững môi trường sống. -Trình bày sinh học với sự phát triển bền vững 1.2. Các Nhận biết: 1 1 0 0 phương pháp -Nêu các phương pháp nghiên cứu và nghiên cứu và học tậ môn học tập môn sinh học sinh học.(Câu 17 – TN) -Nêu được một số vật liệu, thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học. (Câu 3 – TN) Thông hiểu -Trình bày các kĩ năng trong tiến trình
  17. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao nghiên cứu môn Sinh học. - Trình bày các phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học. Vận dụng: -Vận dụng các phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học giải thích các hiện tượng thực tế. 1.3. Các cấp Nhận biết: 2 2 0 0 độ tổ chức của - Kể được tên thế giới sống. các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống.(Câu 4 – TN) - Nêu được đặc điểm chung của các cấp tổ
  18. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chức sống. (Câu 5 – TN) Thông hiểu -Lấy ví dụ về các cấp tổ chức sống và đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống(Câu 18 – TN) - Trình bày đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống(Câu 19 – TN) 2. Thành 2.1. Các Nhận biết: 2 2 0 0 phần hóa học nguyên tố hóa - Liệt kê được của tế bào. học và nước. một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (Câu 6 – TN) - Nêu được vai trò của các
  19. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao nguyên tố vi lượng, đa lượng trong tế bào - Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào - Vai trò sinh học của nước đối với tế bào(Câu 7 – TN) Thông hiểu - Trình bày cấu tạo và tính chất của nước(Câu 20 – TN) - Xác định được các nguyên tố đại lượng, vi lượng (Câu 21
  20. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao – TN) 2.2. Các phân Nhận biết: 6 4 0 1 tử sinh học -Nêu được khái niệm phân tử sinh học. - Kể được tên các nguyên tố hóa học cấu tạo nên cacbohydrate (Câu 8 – TN) - Nêu được đặc điểm chung của lipid. - Kể được tên các loại cacbohidrate (Câu 9 – TN) - Nêu được cấu trúc và chức năng của mỡ, phospholipid
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2