intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Số 1 An Nhơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Số 1 An Nhơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Số 1 An Nhơn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT SỐ 1 AN NHƠN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Sinh học - Lớp 10 - Chương trình chuẩn (Đề có 3 trang) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 401 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Khoảng 25 trong số 92 nguyên tố trong tự nhiên được coi là cần thiết cho sự sống. Bốn nguyên tố nào trong số 25 nguyên tố này chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể? A. Oxygen (O), hydrogen (H), calcium (Ca), sodium (Na). B. Carbon (C), hydrogen (H), nitrogen (N), oxygen (O). C. Carbon (C), sodium (Na), calcium (Ca), nitrogen (N). D. Carbon (C), cobalt (Co), phosphorus (P), hydrogen (H). Câu 2. Phát biểu nào dưới đây không phải là một phần của lý thuyết tế bào? A. Tế bào là đơn vị cấu trúc trong cơ thể sống B. Các tế bào mới được sinh ra từ các tế bào đã có từ trước C. Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng diễn ra bên ngoài tế bào D. Tế bào là đơn vị chức năng trong cơ thể sống Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng về lipid? A. Chúng được cấu tạo hoặc không được cấu tạo từ acid béo. B. Chúng hòa tan trong nước. C. Chúng là thành phần quan trọng của màng tế bào. D. Chúng không phải là polymer. Câu 4. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây đóng vai trò quan trọng dối với cơ thể con người? A. Aluminium (Al) B. Lithium (Li) C. Sắt (Fe) D. Nickel (Ni) Câu 5. Cấp độ tổ chức sống có vai trò là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ sở của mọi sinh vật là A. cơ quan. B. cơ thể. C. mô. D. tế bào. Câu 6. Tất cả các protein A. có cấu trúc bậc 4. B. là các enzyme. C. gồm vài gốc amino acid. D. gồm một hoặc nhiều polypeptide. Câu 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? A. Là đơn vị chức năng của tế bào sống. B. Được cấu tạo từ các mô. C. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan. D. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. Câu 8. Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là A. 480. B. 322. C. 644. D. 506. Câu 9. Protein không thực hiện các chức năng nào trong các chức năng sau đây? A. Liên kết với phân tử tín hiệu trong quá trình truyền tin giữa các tế bào. B. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất. C. Là chất dự trữ năng lượng chủ yếu trong tế bào. D. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào. Câu 10. Điều nào sau đây là đúng với cả tinh bột và cellulose? A. Chúng đều là polymer của glucose B. Chúng đều có thể được tiêu hóa bởi con người C. Chúng đều dự trữ năng lượng trong tế bào thực vật D. Chúng đều là thành phần cấu tạo của thành phần tế bào thực vật Trang 1/3 - Mã đề 401
  2. Câu 11. Một gen có 2398 liên kết hóa trị giữa các đơn phân. Số liên kết hiđrô giữa các cặp A - T lớn hơn số liên kết hiđrô giữa các cặp G - X là 400 liên kết. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen này là: A. A = T = 560, G = X = 640. B. A = T = 800, G = X = 400. C. A = T = 640, G =X= 560. D. A = T = 400, G = X = 800. Câu 12. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là A. Loài sinh vật B. Hệ sinh thái C. Nhóm quần xã D. Quần thể Câu 13. Cấp độ tổ chức sống nào trong những cấp độ sau là cấp độ nhỏ nhất? A. Cơ thể. B. Quần xã – Hệ sinh thái. C. Sinh quyển. D. Quần thể. Câu 14. Phát biểu nào sau đây về cấu trúc bậc 1 của một phân tử protein là không đúng? A. Được xác định bởi trình tự gene tương ứng. B. Đặc trưng cho phân tử protein. C. Quyết định cấu trúc không gian của phân tử protein. D. Có thể phân nhánh. Câu 15. Nước có thể hình thành liên kết hydrgen vì A. liên kết giữa các nguyên tử hydrogen - oxygen là liên kết cộng hóa trị phân cực. B. nguyên tử oxygen trong phân tử nước tích điện dương C. mỗi nguyên tử hydrogen trong phân tử nước tích điện âm D. oxygen có hóa trị II và hydrogen có hóa trị I Câu 16. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống? A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào, các hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra trong tế bào và mọi hoạt động sống của cơ thể là sự phối hợp hoạt động của các tế bào. B. Các hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra trong tế bào. C. Mọi hoạt động sống của cơ thể là sự phối hợp hoạt động của các tế bào. D. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ một số tế bào. Câu 17. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? A. Loài B. Sinh quyển C. Quần thể D. Quần xã Câu 18. Ai là người đầu tiên có những quan sát và mô tả về tế bào sống? A. M. Schleiden. B. T. Schwann. C. R. Hooke. D. A. V. Leeuwenhoek. Câu 19. Có bao nhiêu nhận định sau đây dúng khi nói về tế bào? 1. Tế bào chỉ được sinh ra bằng cách phân chia tế bào. 2. Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. 3. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống. 4. Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa. 5. Tế bào có một hình thức phân chia duy nhất là nguyên phân. A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20. Đàn voi sống trong một khu rừng thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Quần thể. B. Quần xã – Hệ sinh thái. C. Sinh quyển. D. Cá thể. Câu 21. Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = T = 600 và G= X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là A. 2100. B. 6600. C. 2400. D. 4200. Câu 22. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. B. phát triển và tiến hoá không ngừng. C. có khả năng thích nghi với môi trường. D. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. 0 Câu 23. Một ADN chiều dài 5100A và có số liên kết hiđrô giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hiđrô giữa các cặp A và T. Số nuclêôtit từng loại của ADN lần lượt là: Trang 2/3 - Mã đề 401
  3. A. A = T = G = X = 650. B. A = T = G = X = 750. C. A= T = G = X = 800. D. A = T = 900, G = X = 600. Câu 24. Chất nào sau đây không phải là polymer? A. Tinh bột B. Cellulose C. Sucrose D. Glycogen Câu 25. Một học sinh đang chuẩn bị cho cuộc thi chạy marathon trong trường. Để có nguồn năng lượng nhanh nhất, học sinh này nên ăn thức ăn có chứa nhiều A. protein B. calcium C. carbohydrate D. lipid Câu 26. Chức năng nào sau đây không phải của lipid? A. Vận chuyển các chất qua màng. B. Bảo vệ. C. Điều hòa tính lỏng của màng. D. Dự trữ năng lượng. Câu 27. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất khác vì A. các phân tử nước hình thành liên kết hydrogen với các chất B. các phân tử nước hình thành liên kết cộng hóa trị với các chất C. các phân tử nước bay hơi ở nhiệt độ cao D. các phân tử nước liên kết chặt với nhau Câu 28. Nội dung cơ bản của học thuyết tế bào là: A. Tế bào là đơn vị cơ sở cấu tạo nên mọi sinh vật. Sinh vật được hình thành từ tế bào. B. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. C. Các đặc trưng cơ bản của sự sống được biểu hiện đầy đủ ở cấp tế bào và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. D. Tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: a/ Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tồng số nuclêôtit của mạch. Tính số liên kết hidro của gen và tỉ lệ (T + X)/(A + G) trên mạch 1 của gen này? (1 điểm) b/ Một đoạn DNA có chiều dài 4080A0 và có số nuclêôtit loại A bằng 22% tổng nuclêôtit của đoạn DNA. Mạch 1 của đoạn DAN này có A  20% , mạch 2 có X  35% tổng số nuclêôtit của mỗi mạch. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của đoạn DNA trên. (1 điểm) Câu 3: (0,5 điểm) Phân biệt các loại carbohydrate về cấu tạo và đại diện Câu 4: (0,5 điểm) Tại sao trên bao bì của một số loại thực phẩm có ghi cụ thể thành phần các Amino acid không thay thế? (* Chú ý: Học sinh diện khuyết tật không làm câu 3 và câu 4 phần Tự luận) ------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 401
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2