intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hương Khê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hương Khê” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hương Khê

  1. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 BẢNG TRẢ LỜI (Học sinh ghi đáp án mỗi câu vào bảng sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/a Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ/a Câu 1: Phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm các bước như sau. Trình tự đúng của các bước mà Menđen đã thực hiện là (1) Đưa gải thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết. (2) Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc vào tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3. (3) Tạo các dòng thuần chủng. (4) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. A. (3) → (2) → (4) → (1) B. (2) → (3) → (4) → (1) C. (1) → (2) → (4) → (3) D. (1) → (2) → (3) → (4) Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây là của hiện tượng di truyền qua tế bào chất? A. Có đặc điểm di truyền giống như gen trên NST. B. Có sự phân chia đồng đều gen ngoài NST cho các tế bào con. C. Số lượng gen ngoài NST ở các tế bào con là giống nhau. D. Không tuân theo các quy luật của thuyết di truyền NST. Câu 3: Cơ thể có kiểu gen XDXd. Nếu cơ thể giảm phân bình thường và không có trao đổi chéo xảy ra thì có bao nhiêu loại giao tử được hình thành? A. 2 loại. B. 1 loại. C. 8 loại. D. 4 loại. Câu 4: Ở ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy định 3 tính trạng khác nhau và alen trội là trội hoàn AB AB toàn. Phép lai P: ♀ Dd × ♂ Dd thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ ab ab lệ 4%. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là đúng với kết quả ở F1? I. Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. II. Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%. III. Tần số hoán vị gen là 36%. IV. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 5: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là: A. điều hòa quá trình phiên mã. B. điều hòa quá trình dịch mã. C. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. D. điều hòa lượng sản phẩm của gen. Câu 6: Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ 25%? A. XAXA × XaY. B. XAXa × XaY. C. XAXA × XAY. D. XaXa × XAY. Câu 7: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở đời con chiếm tỉ lệ: A. 27/64. B. 27/256. C. 81/256. D. 9/64. Trang 1/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  2. Câu 8: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 2. D. giảm 1. Câu 9: Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật là 2n = 48. Khi quan sát NST trong tế bào sinh dưỡng, người ta thấy có 2n = 47 NST. Đột biến trên thuộc dạng A. thể không. B. thể bốn. C. thể một. D. thể ba. Câu 10: Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trò A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác B. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại C. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục D. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại Câu 11: Phép lai P: ♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 24. B. 56. C. 18. D. 42. Câu 12: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể mang tính trạng lặn tương ứng được gọi là A. lai cải tiến. B. lai phân tích. C. lai khác dòng. D. lai thuận - nghịch Câu 13: Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, ở F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 245 cây hoa trắng : 315 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật A. di truyền ngoài nhân. B. liên kết gen. C. hoán vị gen. D. tương tác giữa các gen không alen. Câu 14: Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là A. có hại cho cá thể. B. có lợi cho cá thể. C. không có hại cũng không có lợi cho cá thể. D. làm cho cá thể có ưu thế so với bố, mẹ. Câu 15: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’ B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y C. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn Câu 16: Mạch khuôn của gen có đoạn 3’ TATGGGXATGTA 5’ thì mARN được phiên mã từ mạch khuôn này có trình tự nucleotit là A. 3’ATAXXXGTAXAT5’ B. 5’AUAXXXGUAXAU3’ C. 5’ATAXXXGTAXAT3’ D. 3’AUAXXXGUAXAU5’ Câu 17: Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng, thu được F1 toàn cây hoa trắng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 56,25% cây hoa trắng và 43,75% cây hoa đỏ. Trong tổng số cây hoa trắng ở F2, số cây không thuần chủng có tỉ lệ A. 1/16. B. 1/8. C. 1/12. D. 8/9 Câu 18: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thể dị đa bội thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật. B. Thể dị đa bội không thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường C. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa D. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới. Câu 19: Ở người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền A. độc lập với giới tính B. chéo giới. C. thẳng theo bố. D. theo dòng mẹ. Câu 20: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và xanh lục) do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ Trang 2/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  3. A. bố B. mẹ C. bà nội D. ông nội Câu 21: Người ta có thể sử dụng dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi NST trong chọn giống cây trồng? A. Lặp đoạn NST B. Chuyển đoạn NST C. Đảo đoạn NST D. Mất đoạn NST Câu 22: Khi lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x AabbDd với nhau, mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì số kiểu gen và kiểu hình ở đời con là: A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen C. 4 kiểu hình: 18 kiểu gen D. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen Câu 23: Xét các phát biểu sau đây: (1) Quá trình nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì dẫn đến đột biến gen (2) Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến (3) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến (4) Đột biến gen phát sinh trong pha S của chu kỳ tế bào (5) Đột biến gen là loại biến dị luôn được di truyền cho thế hệ sau. Có bao nhiêu phát biểu đúng A. (2), (4), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4). Câu 24: Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:2:1? AB AB Ab Ab A. × B. × ab AB ab ab Ab Ab AB AB C. × D. × aB aB ab ab Câu 25: Nếu mạch 1 của gen có ba loại nucleotit A, T, X thì trên mạch 2 của gen này không có loại nucleotit nào sau đây? A. A B. T. C. G. D. X. Câu 26: Tính đặc hiệu của mã di truyền là A. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin B. một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã C. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axit amin D. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không chồng gối lên nhau Câu 27: Xét cơ thể có kiểu gen , trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đã xảy ra hoán vị giữa B và b với tần số 20%. Tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra là A. 100% B. 25% C. 50% D. 10% Câu 28: Ở một giống ngô, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 150 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là A. 125 cm. B. 75 cm. C. 165 cm. D. 135 cm. Câu 29: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò: A. tách hai mạch đơn của phân tử AND B. nối các đoạn okazaki với nhau C. tháo xoắn phân tử AND D. tổng hợp và kéo dài mạch mới Câu 30: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ? A. ARN polimeraza B. Restrictaza C. Ligaza D. ADN polimeraza Câu 31: Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể xảy ra như thế nào? A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử. B. Đột biến gen lặn không được biểu hiện. C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp. D. Đột biến gen trội biểu hiện cả khi ở trạng thái đồng hợp tử và dị hợp tử. Trang 3/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  4. Câu 32: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau. B. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau. C. Các gen nằm trên cùng một NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau. D. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường bằng nhau. Câu 33: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng A. 11nm B. 20nm C. 30nm D. 2nm Câu 34: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị ở A. một loạt tính trạng do nó chi phối B. một trong số tính trạng mà nó chi phối C. một tính trạng D. toàn bộ kiểu hình Câu 35: Khi nói về hoán vị gen phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực. B. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp. C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST. D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50% Câu 36: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi môi trường có lactozo thì các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã với số lần bằng nhau. B. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. C. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. D. Khi môi trường không có lactozo thì gen điều hòa (R) không phiên mã. Câu 37: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 con trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 con gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là: A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. AA x AA. D. AA x aa. Câu 38: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là: A. 1200 B. 1800 C. 1500 D. 2100 Câu 39: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên? A. AaBb×Aabb. B. Aabb× aaBb. C. AaBb×aaBb. D. AaBb×AaBb. Ab Ab Câu 40: Xét phép lai x khi không xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử ♂ và aB aB ♀ thì tỉ lệ kiểu gen sinh ra ở F1 chiếm: A. 50% B. 0% C. 100% D. 25% ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  5. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 003 005 007 1 A C D A 2 D A A B 3 D B C D 4 C C C A 5 D A D D 6 B B D A 7 A D A C 8 A C B B 9 C A A D 10 B A C B 11 D B C A 12 B A B C 13 D B A B 14 A B B A 15 A D C D 16 B B D C 17 D A B C 18 B D D C 19 C C A B 20 B D C C 21 D A B B 22 A A D B 23 D C C D 24 C A B C 25 D C D D 26 A A D A 27 D B B A 28 D B A D 29 B D A B 30 A B B B 31 D C C B 32 A D D B 33 A B D A 34 A A C C 35 A C B C 36 A A D C 37 B B A A 38 D D B B 39 C A B A 40 A C C D 1
  6. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 02 04 06 08 1 A D D A 2 B C C B 3 B B C C 4 A C A A 5 D D A D 6 C C D C 7 D A A C 8 C C B B 9 D A D A 10 C A D C 11 A B A A 12 C A D D 13 D C D A 14 B D C B 15 A D D D 16 C A C A 17 A B B B 18 A A B D 19 A B A A 20 B D C D 21 C A A A 22 A C D A 23 C B A D 24 B C B A 25 B D C D 26 A B B A 27 D D B D 28 D A A A 29 B C C D 30 B A D A 31 C A C A 32 A B D C 33 A A A C 34 A A D A 35 B B A D 36 C C A D 37 D A B D 38 C A C A 39 A B B D 40 D D A B 2
  7. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1