intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PTDTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TIẾT 18: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TỔ NN – SINH - TD MÔN SINH HỌC 12 Năm học 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm có 04 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên …………………………….. Lớp:……… Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ chế điều hòa gọi là A. opêron. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. vùng điều hòa. Câu 2. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền. B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin. Câu 3. Ở một loài côn trùng, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn; alen B quy định thân đen trội hoàn toàn so với alen b quy định thân xám. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST, di truyền liên kết hoàn toàn. Cho các phép lai sau đây: 1. Ab//aB x Ab//ab; 2. AB//Ab x aB//ab; 3. Ab//ab x Ab//ab; 4. aB//ab x ab//aB; 5. Ab//aB x AB//ab 6. AB//ab x AB//ab. Tính theo lý thuyết, phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 3:1 là A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 5, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 2, 3, 4, 6. Câu 4. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều có hại. B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Ở đại mạch, lặp đoạn làm tăng hoạt tính của enzim amilaza, rất có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia. D. Các tác nhân lý hóa sinh học của môi trường ngoài có thể gây ra đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Câu 5. Thành phần chính của một nhiễm sắc thể gồm A. một phân tử ADN liên kết với các loại prôtêin khác nhau (chủ yếu là histôn). B. một phân tử ARN liên kết với các loại prôtêin khác nhau (chủ yếu là histôn). C. nhiều loại prôtêin khác nhau liên kết với nhau. D. ADN kết hợp với ARN. Câu 6. Ở người, bệnh máu khó đông do gen a nằm trên NST X quy định, gen A quy định máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định đúng là A. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh. B. con gái của họ không bao giờ mắc bệnh. C. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh. D. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh. Câu 7. Cho các nhận định sau: 1. Bất hoạt prôtêin ức chế. 2. Lactôzơ gây ức chế không cho opêron phiên mã. 3. Làm hoạt hóa prôtêin phiên mã để tổng hợp các enzim phân giải lactôzơ. 4. Lactôzơ kết hợp với chất ức chế gây bất hoạt vùng chỉ huy opêron không phiên mã. Những nhận định đúng trong cơ chế điều hòa opêron Lac khi có lactôzơ là A. 1 và 3. B. 1 và 2. C. 2 và 4. D. 2 và 3. Câu 8. Đột biến gen là A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. B. sự biến đổi tạo ra những alen mới. C. sự biến đổi một hay một số cặp nuclêôtit trong gen. D. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới. Mã đề 101 Trang 1/4
  2. Câu 9. Một opêron Lac ở E.coli theo mô hình Jacôp và Mônô gồm các thành phần nào? A. Nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) và vùng khởi động (P). B. Một gen cấu trúc và một vùng vận hành (O). C. Một gen cấu trúc, một gen điều hòa và vùng khởi động (P). D. Một gen cấu trúc, một vùng vận hành (O) và vùng khởi động (P). Câu 10. Các cây hoa Cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào A. nhiệt độ môi trường. B. độ pH của đất. C. hàm lượng phân bón. D. cường độ ánh sáng. Câu 11. Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố A. kiểu gen và môi trường. B. kiểu gen do bố mẹ di truyền. C. điều kiện môi trường sống. D. quá trình phát triển của cơ thể. Câu 12. Gen là một đoạn của phân tử ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. chứa các bộ ba mã hóa các axit amin. C. mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. D. mang thông tin di truyền của các loài. Câu 13. Gen đa hiệu là hiện tượng A. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng. B. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng. C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. D. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của một hoặc một số tính trạng. Câu 14. Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn(a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là A. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai. B. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam. C. thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ. D. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. Câu 15. Cho các nhận định sau về đặc điểm của NST: 1. Đều mang gen quy định tính trạng thường. 2. Đều có thành phần hóa học chủ yếu là protein và axit nucleic. 3. Đều ảnh hưởng đến sự xác định giới tính. 4. Đều có các khả năng nhân đôi, phân ly và tổ hợp cũng như biến đổi hình thái trong chu kì phân bào. 5. Đều có thể bị biến đổi cấu trúc và số lượng. Những nhận định đúng về điểm giống nhau giữa NST thường với NST giới tính là A. 3,4, 5. B. 2,4,5. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 4,5. Câu 16. Mức xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 11nm ở sinh vật nhân thực gọi là A. sợi chất nhiễm sắc. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. crômatit. Câu 17. Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả phân li kiểu hình ở đời sau sẽ là A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. Câu 18. Quy luật phân li độc lập thực chất nói về A. sự phân li độc lập của các tính trạng. B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. C. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân. D. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. Câu 19. Ở một loài thực vật có 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của loài là A. 12. B. 6. C. 2. D. 24. Câu 20. Hiện tượng con đực mang cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX còn con cái mang cặp NST giới tính XY được gặp ở A. Châu chấu, rệp. B. chim, bướm và một số loài cá. C. động vật có vú. D. Bọ nhậy. Câu 21. Hoán vị gen không có ý nghĩa A. tăng biến dị tổ hợp, thêm nguyên liệu cho chọn lọc. B. là cơ sở để lập bản đồ gen. C. tái tổ hợp các gen quý không cùng ở 1 NST. D. bảo toàn các kiểu hình của đời trước. Câu 22. Bộ ba mở đầu với chức năng quy định khởi đầu dịch mã và quy định mã hóa axit amin methionin ở sinh vật nhân thực là A. AUG. B. AUU. C. AUX. D. AUA. Mã đề 101 Trang 1/4
  3. Câu 23. Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng A. tương tác gen. B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ sung. D. tương tác bổ trợ. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân? A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. B. Bố di truyền tính trạng cho con trai. C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ. Câu 25. Trong số các nhận định sau khi nói về đột biến điểm, em hãy cho biết nhận định nào là đúng? A. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất. B. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa. C. Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại. D. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen. Câu 26. Lai hai cây cà tím có kiểu gen AaBB và Aabb với nhau, biết rằng cặp A, a nằm trên cặp NST số 2; cặp B, b nằm trên cặp NST số 6. Do xảy ra đột biến trong giảm phân nên đã tạo ra thể ba ở cặp NST số 2. Các kiểu gen có thể là kiểu gen của thể ba được tạo ra từ phép lai trên là A. Aaabb và AaaBB. B. AaaBb và AAAbb. C. AAaBB và AAAbb. D. AAaBb và AaaBb. Câu 27. Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Bb x Bb cho ra đời con có A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. Câu 28. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa A. cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và làm tăng sự tiến hoá của loài. B. làm hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng. C. tạo ra sự biến đổi kiểu gen ở các thế hệ sau so với bố mẹ. D. làm tăng biến dị tổ hợp và tạo nên tính đa dạng ở sinh vật. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Cho biết các axit amin dưới đây tương ứng với các bộ ba mã hóa trên mARN như sau: Phe – UUX, Asn – AAU, Ala – GXX, Glu – GAA, Gly – GGX, AGU – Ser. Một đoạn phân tử protein có trình tự axit amin như sau: Gly – Asn – Phe – Asn – Ser. Hãy xác định trình tự gen mang thông tin quy định cấu trúc của đoạn phân tử protein nói trên. Câu 2. (1 điểm) Giải thích nguyên nhân gây ra đột biến gen. Câu 3. (1 điểm) Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: ♂AaBbDDhh x ♀AaBbDdHh - Tính số loại giao tử được tạo ra khi ♂AaBbDDhh giảm phân. - Tỉ lệ đời con có kiểu hình A-B-D-hh bằng bao nhiêu? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy trả lời và tô vào các đáp án tương ứng với các câu hỏi trong phần trắc nghiệm 1 8 15 22 2 9 16 23 3 10 17 24 4 11 18 25 5 12 19 26 6 13 20 27 7 14 21 28 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Mã đề 101 Trang 1/4
  4. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2