intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNTTHPTHUYỆNMƯỜNGẢNG MÔN: SINH HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 03 trang) MÃ ĐỀ 002 Họ và tên ……………………...... Ngày sinh…………….. Số báo danh (lớp):… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 Điểm) Câu 1: Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là A. thể song nhị bội. B. thể tứ bội. C. thể tứ bội khác nguồn. D. thể song dị bội. Câu 2: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. B. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. C. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt. Câu 3: Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là A. vùng mã hóa. B. vùng khởi động. C. vùng vận hành. D. vùng điều hòa. Câu 4: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 5: Chất 5-BU gây nên dạng đột biến nào sau đây? A. Thêm cặp nuclêôtit A-T hoặc G-X. B. Thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng G-X. C. Mất cặp nuclêôtit A-T. D. Thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng A-T. Câu 6: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F 1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền A. tương tác bổ sung. B. phân li độc lập. C. trội không hoàn toàn. D. liên kết hoàn toàn. Câu 7: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Đột biến gen là A. Sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. B. Sự biến đổi một hay một số cặp nuclêôtit trong gen. C. Sự biến đổi tạo ra những alen mới. D. Sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới. Câu 8: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong A. ti thể. B. nhân tế bào. C. tế bào chất. D. ribôxôm. Câu 9: Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn lớn. D. mất đoạn nhỏ. Câu 10: Hiện tượng một đoạn nào đó của nhiễm sắc thể được lặp lại một hay nhiều lần là dạng đột biến A. Lặp đoạn B. Chuyển đoạn không tương hỗ Trang 1/3 Mã đề 002
  2. C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn tương hỗ Câu 11: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza B. hêlicaza C. ADN pôlimeraza D. ADN ligaza. Câu 12: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là A. lai khác dòng. B. lai thuận-nghịch C. lai cải tiến. D. lai phân tích. Câu 13: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả phân tính ở F2 sẽ là. A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng B. 100% hoa đỏ. C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. Câu 14: Crômatit có đường kính A. 11nm. B. 300nm. C. 30nm. D. 700nm. Câu 15: Nếu thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác, sản phẩm prôtêin sẽ có thể A. thay đổi một nhóm axit amin. B. thay đổi một axit amin. C. thay đổi toàn bộ axit amin. D. thay đổi toàn bộ chức năng và cấu tạo. Câu 16: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen? A. Làm tăng các biến dị tổ hợp. B. Xác định được khoảng cách tương đối giữa các gen trên một NST. C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. D. Ứng dụng làm bản đồ di truyền. Câu 17: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 2 : 1? AB AB Ab Ab AB AB Ab aB A. B. C. D. Ab AB ab aB ab ab ab ab Câu 18: Ở một loài thực vật có 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của loài là A. 2. B. 12. C. 6. D. 24. Câu 19: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính thoái hóa. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính phổ biến. Câu 20: Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. rARN. B. mARN. C. ADN. D. Prôtêin. Câu 21: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F 1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 3, 2, 4, 1 Câu 22: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXm x XmY. B. XMXM x XmY. C. XMXM x X MY. D. XMXm x X MY. Câu 23: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? Trang 2/3 Mã đề 002
  3. A. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. C. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. D. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. Câu 24: Mạch mã gốc của gen có trình tự các nucleotit 3’…TAXTGGTAXG…5’. Mạch bổ sung của gen này là: A. 3’…ATGAXXATGX…5’. B. 5’…ATGAXXATXG…3’. ’ ’ C. 5 …XGTAAXXATG…3 . D. 5’…ATGAXXATGX…3’ . Câu 25: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. D. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. Câu 26: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. B. kết thúc bằng Met. C. bắt đầu bằng axit amin Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN. Câu 27: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là A. 18 và 19. B. 19 và 21. C. 9 và 11. D. 19 và 20. Câu 28: Sự di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen trên NST Y có đặc điểm như thế nào? A. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái B. chỉ biểu hiện ở cơ thể XY. C. Có hiện tượng di truyền chéo D. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 Điểm) Câu 1( 1 điểm): Một chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin như sau: Arg – Ser – Phe – Trp – Asp – Val – pro Biết rằng các axít amin được mã hóa bởi các bộ ba sau: Axit amin Ser Arg Phe Asp Trp Val Pro Bộ ba AGX XGU UUU GAX UGG GUG XXX a) Xác định trình tự các nucleotit trên phân tử ARN và ADN tương ứng. b) Cho rằng đột biến thay thế nucleotit xảy ra trong ADN làm cho nucleotit thứ 12 ADN được thay bằng T. Hãy xác định trình tự axít amin của chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen bị biến đổi trên. Câu 2(1 điểm): Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau: Thể đột biến I II III IV V VI Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng 48 84 72 36 60 108 Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là Câu 3( 0,5 điểm): Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd AaBbdd là bao nhiêu? Câu 4( 0,5 điểm): Bệnh mù màu đỏ và xanh lục ở người do một gen lặn liên kết với NST X, không có alen tương ứng trên Y. Một phụ nữ bình thường có bố bị mù màu lấy một người chồng bình thường. Xác suât để họ sinh con gái bị bệnh là bao nhiêu? ------ HẾT ------ Trang 3/3 Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0